Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hình 12 - CT Chuẩn - Tiết 42, 43: Bài tập phương trình mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 10/01/2011. Số tiết: 2 . tiết thứ 42,43 . tuần 21,22 Ngày dạy: B1 : 11/1/2011 Bài 2 : BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu: + Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách. Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỹ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Sử dụng vuông góc và k/c 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan. + Về tư duy thái độ: II/ Chuẩn bịcủa GV và HS: + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập + Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bày học: 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ (5’): Nội dung tổng quát của pt mp ; Làm bài tập 1a. Tiết 1 HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng TG 5. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. CH: Nêu. HS: nêu. + Định nghĩa VTPT của mp. - Định nghĩa. Ghi bảng. + Cách xác định VTPT của - n = [u , v ] mp (α ) khi biết cặp vtcp u , v . + pttq của mp (α ) đi qua. - A ( x - x0) + B (y - y0) + C. Chương 3 HHCB 12 – Bài tập phương trình mặt phẳng. Lop12.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> M (x0, y0, z0 ) và có một (z + z0 ) = 0 vtcp. n = (A, B, C) 5. CH: - Bài tập 1 - 2 SGK - 2 HD giải bài tập. 1/ Viết ptmp (α ). - HD: nhận xét và sữa sai a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4). trang 80. nếu có.. và nhận n = (2,3, 5) làm vtcp.. HD: B1: Trùng vtcp. b/ (α )qua A (0, -1, 2) và. B2: Viết ptmp. n = (3,2,1),. A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z. u = (-3,0,1). + z0 ) = 0. 2/ (α ) qua 3 điểm A( -3, 0,0), B (0, -2, 0) C (0,0, -1) Giải: Bài 2: Viết ptmp trung. 5’. GV kiểm tra. + HS: giải. trực đoạn. AB với. + HS: nhận xét và nêu sai. A(2,3,7) và B (4,1,3) Giải:. 5’. CH: Bài tập 3. - HS giải. Bài 3a/ Lập ptmp oxy. + Mặt phẳng oxy nhận vt - HS nhận xét và sửa sai. b/ Lập ptmp đi qua. nào làm vtcp. M (2,6,-3) và song song. + Mặt phẳng oxy đi qua. mp oxy.. điểm nào ?. Giải:. Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận 5’. CH: Bài tập 4. i = (1,0,0). + Mặt phẳng cần tìm song OP = (4 , -1, 2) song với những vectơ nào. HS giải. + Mặt phẳng cần tìm đi qua HS nhận xét và kết luận Chương 3 HHCB 12 – Bài tập phương trình mặt phẳng. Lop12.net. Bài 4a/ Lập ptmp chứa trục ox và điểm P (4, -1,2) Giải: 16.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> điểm P (4, -1, 2). + HS nêu và giải. Bài 5: Cho tứ diện cố. Kết luận:. đỉnh. là:. A(5,1,3),. B. Gọi HS giải GV kiểm tra. (1,6,2), C (5,0,4) , D. Bài tập 5:. (4,0,6). + Nêu phương pháp viết. a/ Viết ptmp. ptmp đi qua 3 điểm không thẳng hàng. + mp (α ) có cặp vtcp nào ?. + AB và CD + HS giải + HS kiểm tra nhận xét và sữa sai.. + GV kiểm tra và kết luận. (ACD),. (BCD) b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD . Giải:. Tiết 2 TG. Hoạt động của GV Bài 6. Hoạt động của HS np = (2,-1,1). Bài 6: Lập ptmp đi. Mặt phẳng (α) có cặp vtcp AB = (4,2,2). qua A(1,0,1),. Lời giải. nào? Gọi HS giải. Ghi bảng. B (5,2,3) và vuông. Gọi HS nhận xét. góc mp (β):. GV kiểm tra và kết luận. 2x -y + z - 7 = 0 Giải:. HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng TG 5‘. Hoạt động của GV CH: Cho 2 mp. Hoạt động của HS. Ghi bảng. Trả lời:. (α ) Ax + By + Cz + D = 0 (β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0 Hỏi: Điều kiện nào để. A’. (α) // (β). (α) trùng (β). B’ =. C’ =. D’ ≠. A. B. C. D. A’. B’. C’. D’. =. =. =. Chương 3 HHCB 12 – Bài tập phương trình mặt phẳng. Lop12.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (α) cắt (β). A B C D ’ ’ ’ AA + BB + CC = 0. (α) vuông góc (β). 5‘. CH: Bài tập 8 HS: Hãy nêu phương pháp giải Gọi HS lên bảng GV: Kiểm tra và kết luận. + HS giải. a/ Cho. + HS nhận xét và sữa sai nếu (α) : 2x +my + 3z -5 = có. 0 (β) : 6x - y - z - 10 =0 Xác định m để hai mp song song nhau.. HS: ĐK (α) vuông góc (β) Phương pháp giải GV kiểm tra. + HS giải. Giải:. + HS sữa sai. b/ (α) : 2x +my + 2mz -9 =0 (β) : 6x - y - z - 10 =0 Giải. 5’. TG 3‘. HĐ 3: Khoảng cách Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. GH: Nêu cách tính khoảng d = (m(α) ) = Ax0 + By0 + Cz0 + D cách từ điểm M (x0, y0, z0) đến mp (α). √ A2 + B2 + C2. Ax + By+ Cz +D = 0 5‘. BT 9 : Gọi HS giải. HS giải. Bài 10 - Hãy nêu thử cách giải. B9: Cho A(2,4,-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau: a/ 2x - y +2z - 9 = 0 b/ 12x + y - 5z +5 = 0 x =0 B10: Cho hình lập phương HCD, A’B’C’D’ có cạnh bằng. Chương 3 HHCB 12 – Bài tập phương trình mặt phẳng. Lop12.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. a/ CM (A B’D’// (BC’D) b/ Tính khoảng cách giữa hai mp trên. Giải. HD: Chọn hệ trục Ôxyz sao cho. + Chọn hệ trục + Viết phương trình các mp. Z D’ A’. C’ B’ y. D. + So sánh 2 pt Kết luận HS lên bảng giải. C. A O. B. x’. A (0,0,0) B (1,0,0) C (1,1,0) D (0,1,0) A’ (0,0,1) B’ (1,0,1) C’ (1,1,1) D’ ( 0,1,1) + Viết phương trình - (A, B’, D’) - (B, C’, D) Hai mặt phẳng song song + Khoảng cách từ một điểm + Nêu phương pháp tính trên mp này đến mp kia khoảng cách giữa hai mặt HS giải. phẳng song song. 3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập 4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG V/ Phụ lục : Phiếu học tập. Chương 3 HHCB 12 – Bài tập phương trình mặt phẳng. Lop12.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×