Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TIẾNG VIỆT LỚP 4 TUẦN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>Trường: Tiểu học Tân Phú Đông</b>



<b>Môn: Luyện từ và câu</b>


<b>Lớp: 4/2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<i><b>Thứ </b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>ngày tháng năm 2020</b></i>



<b>LUYỆN Tệỉ VAỉ CÂU</b>
<b>KIỂM TRA BAỉI CUế</b>

<b>- Hãy đặt một câu kể: </b>



<b><sub>Ai thế nào? </sub></b>



ã

<b><sub>Xỏc nh ch ng trong cõu em vừa đặt.</sub></b>

<b>ị</b>



<b>- </b>

<b>Hãy đọc đoạn văn kể về mt loi trỏi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Bài 1: </b>

<b>Tìm các tõ:</b>



<b>b)</b>

<b>Thể hiện nét đẹp trong </b>



<b>t©m hån, tÝnh c¸ch cđa con </b>


<b>ng êi </b>



<b>- </b>

<b>Mẫu:</b>

<b> thuú mÞ,...</b>




<b>a) Thể hiện vẻ đẹp bên </b>


<b>ngoài của con ng ời. </b>



-

<b><sub>M u: xinh đẹp</sub></b>

<b>ẫ</b>



<b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b>


<b>Luyện từ và cõu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Bài 1: Tìm các từ:</b>


<b>b)Th hin nét đẹp trong tâm </b>
<b>hồn, tính cách của con ng ời </b>


-<b><sub>Mẫu: thuú mÞ,...</sub></b>


<b>a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài </b>
<b>của con ng ời. M: xinh đẹp</b>


<b>Thứ , ngày tháng năm 2020</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a)Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tớnh cỏch
ca con ngi.


<b>Bài 1. Tìm các từ:</b>



+




+

<b>đẹp, xinh, xinh đẹp, </b>


<b>xinh tươi, xinh xắn, xinh </b>


<b>xẻo, xinh xinh, tươi tắn, </b>


<b>tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, </b>


<b>thướt tha, tha thướt, yểu </b>


<b>điệu, duyên dáng, mỹ </b>


<b>miều, ….</b>



<b>+ thùy mị, dịu dàng, hiền </b>


<b>dịu, đằm thắm, đậm đà, </b>


<b>đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết </b>


<b>na, chân thành, chân thực, </b>


<b>chân tình, thẳng thắn, </b>


<b>ngay thẳng, bộc trực, </b>


<b>cương trực, dũng cảm, quả </b>


<b>cảm, khảng khái, kiên </b>


<b>định,…</b>



<b>M: xinh đẹp</b> <b>M: thuỳ mị</b>


<b>Thứ năm, ngày 29 tháng 1 năm 2015</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<b>xinh đẹp</b>


<b>tươi tắn</b>


<b>duyên dáng</b>
<b>thướt tha</b>



<b>xinh xinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Bài 2: Tìm các từ</b>



<b>Thứ ,</b>



<b>Thứ ,</b>

<b>ngày tháng năm 2020</b>

<b><sub>ngày tháng năm 2020</sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Luyện từ và câu Luyện từ và câu </b>


M rng vốn từ : Cái đẹp



Mở rộng vốn từ : Cái đẹp



<b>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ </b>


<b>đẹp của thiên nhiên, </b>



<b>cảnh vật. </b>


<b> M: t ơi đẹp</b>



<b>a)</b>

<b>Chỉ dùng để thể hiện vẻ </b>


<b>đẹp của thiên nhiên, </b>



<b>c¶nh vËt. </b>




<b> M:</b>

<b>t ơi đẹp</b>



<b>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp </b>


<b>của cả thiên nhiên, cảnh vật </b>


<b>và con ng ời.</b>



<b> M: xinh x¾n</b>



<b>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp </b>


<b>của cả thiên nhiên, cảnh vật </b>


<b>và con ng ời.</b>



<b> </b>

<b>M:</b>

<b>xinh xắn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Bài </b>

<b>2: </b>

<b>Tìm các từ:</b>



<b>Th n m, ngày 29 tháng 1 năm 2015</b>

<b>ă</b>



<b>Thứ n m, ngày 29 tháng 1 năm 2015</b>

<b>ă</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>luyện từ và câu luyện từ và câu </b>


M rng vn t : Cỏi p



M rộng vốn từ : Cái đẹp



<b>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của </b>


<b>cả thiên nhiên, cảnh vật và con </b>
<b>ng ời</b>


<b> t ơi đẹp, sặc sỡ, huy </b>


<b>hoàng, tráng lệ, diễm </b>


<b>lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, </b>


<b>hùng tráng, hoành </b>


<b>tráng, </b>

<b>yờn bỡnh, cổ </b>


<b>kớnh,…</b>



<b>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp </b>
<b>của thiên nhiên, cảnh vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>hùng vĩ, kì vĩ</b> <b>thơ mộng</b> <b>rực rỡ, sặc sỡ</b>


<b>tươi đẹp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ ngày tháng năm 2020</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Cỏi p</b>



Bài 3: Đặt câu với một từ vừa tìm đ ợc ở


bài tập 1 hoặc 2



+


+ p, xinh, xinh đẹp, xinh t ơi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, t ơi


<b>tắn, t ơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ớt tha, tha th ớt, yểu điệu, duyên </b>
<b>dáng, mỹ miều, …</b>


<b>+ thựy m , dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch ị</b>


<b>sự, tế nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, </b>
<b>ngay thẳng, bộc trực, c ơng trực, dũng cảm, quả cảm, khảng </b>
<b>khái, kiên định,…</b>


<b>+ t ơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì </b>
<b>vĩ, hùng tráng, hồnh tráng, …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b> </b>



<b>VỊ nhµ </b>



<b> Ghi nhớ các từ ngữ, thành ngữ có trong bài</b>


<b> Chn bÞ bài sau: Dấu gạch ngang</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×