Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 49, 50: Ôn tập chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số nâng cao Tiết:49 Ngày:. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập Kỹ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép các tính chất này vào trong các bài tập . Tư duy:Rèn luyện tư duy tổng hợp , phán đoán , và vận dụng linh hoạt các phương pháp giải . Thái độ : Cẩn thận chính xác trong suy nghĩ và hành động chính xác II/ Chuẩn bị: GV : GV đưa tóm tắt kiến thức lên từng phần , gọi HS giải BT liên quan đến đâu thì chiếu đến đó , không đưa hết để khỏi phân tán sự tập trung của HS HS : Soạn bài và ôn lại và hệ thống toàn bộ các kiến thức có trong chương Giải các bài tập ở SGK và SBT III/ Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp thông qua các hoạt động của HS , kết hợp với phương tiện dạy học đèn chiếu IVTiến trình bài học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ:( GV lồng việc kiểm tra bài cũ vào ôn tập) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1:Vận dụng các 84/. So sánh p và q biết : p q định nghĩa về luỹ 2 3 thừa để giải các bài a)      3 2 tâp: HS nhắc lại các định nghĩa a)Kq : p < q GV Gọi 1 HS nhắc Và giải bài tập 84a) d) p p 2 q lại các định nghĩa về 7 2 luỹ thừa và đồng thời d)      2 7 giải BT 84 a) d) SGK d) Kq :p< q Cả lớp lắng nghe và bổ sung nếu có sai sót . 85/ Cho x < 0 . Chứng minh Sau đó GV đưa đinh rằng : nghĩa lên bảng chiếu GV cho HS cả lớp HS : lên bảng giải bài tập 85 nhận xét bài giải 84a) SGK và d) của bạn ( GV bổ sung nếu có sai HS trình bày :Biến đối biểu sót) thức trong ngoặc : GV đưa tiếp bài tập. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số nâng cao 85SGK lên bảng và yêu cầu 1 HS khác lên bảng giải . GV : Yêu cầu HS trước khi giải trình bày vài nét sơ lược về hướng giải của mình Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng GV nhận xét đánh giá và bổ sung nếu cần thiết. HĐ2: Vận dụng các tính chất về lôgarit để giải bài tập GV : gọi 1 HS nhắc lại các tính chất của lôgarit và lên bảng giải BT 86 a) Cả lớp chú ý nghe và bổ sung nếu có sai sót. Sau đó GV chiếu các tính chất của lôgarít lên bảng GV ghi bài tập 86a) c) lên bảng GV cho HS trình bày hướng giải bài 86a) GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn , GV bổ sung nếu cần. 1 4. 1 4. 1+ (2 x  2  x ) 2  (2 x  2  x ) 2 Từ đó dể dàng suy ra đpcm. 1  1  1  (2 x  2  x ) 2 1 2x 4  x 1 x x 2 1  2 1  1  (2  2 ) 4. HS phát biểu các tính chất của logarit HS giải bài tập 86a). 86/ a)Tính :. A  9 2 log 3 4  4 log81 2 KQ :A = 2 10 = 1024. Sử dụng các công thức : log a b    . log a b 1. log a  b    log a  b .  log a b . log a b GV gọi 1 em HS khá log a    lên bảng giải bài tập 87 SGK Từ hai công thức trên GV cho 87/ Chứng minh log 2 3  log 3 4 GV gợi ý sử dụng bất HS suy ra công thức : 1 đẳng thức Cô si cho 2 log 3 2. log 3 4  (log 3 2  log 3 4) 2 số dương b. 1 1  log 3 (2.4)  log 3 9  1 2 2. HS thực hiện. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số nâng cao HĐ3:Vận dụng các công thức về đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit GV cho1 HS nhắc lại sơ lược một số công thức về tính đạo hàm của hàm số lôgarit Cả lớp theo bổ sung , saa đóGV đưa công lên bảng bằng đèn chiếu Gọi 1 em HS vận dung công thức đó để giải bài tập 89 SGK HS ở lớp nhận xét về bài giải của bạn . GV bổ sung nếu cần Dựa vào tính chất đồ thị của hàm số log a x giải bài tập 91SGK. HS thực hiện. 89/ Chứng minh hàm số : y  ln. 1 thoả mãn hệ thức 1 x. xy/ +1 = ey HS giải bài tập ( HS sử dụng công thức :. ln u . /. u/  u. HS thực hiện 91/ SGK. HĐ4: Củng cố và dặn dò HS về nhà làm các bài tập tương tự còn lại ở SGK HS hệ thống lại các phương pháp giải các dạng BT. Để khắc sâu các kĩ năng đó GV yêu cầu HS làm một số bài tập GV ra thêm Làm tiếp các bài tập phần phương trình, bất phương trình mũ và logarit để chuẩn bị tốt tiết ôn tập tiếp theo.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đại số nâng cao Tiết:49 Ngày:. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập Kỹ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép các tính chất này vào việc giải các phương trình, hệ phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit . Tư duy:Rèn luyện tư duy tổng hợp , phán đoán , và vận dụng linh hoạt các phương pháp giải . Thái độ : Cẩn thận chính xác trong suy nghĩ và hành động chính xác II/ Chuẩn bị: GV : Bài soạn của GV GV soạn tóm tắt các kiến thức đã học trong toàn chương HS : Soạn bài và ôn lại và hệ thống toàn bộ các kiến thức có trong chương Giải các bài tập ở SGK và SBT III/ Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp thông qua các hoạt động của HS. IVTiến trình bài học: 3) Ổn định lớp: 4) Kiểm tra bài cũ:( GV lồng việc kiểm tra bài cũ vào ôn tập) Hoạt động 1: Giải các phương trình mũ và lôgarit Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 93/SGK GV gợi ý cho HS sử Giải các phương trình : a) dụng các kiến thức về x 5 x 17 HS: thực hiện phương trình mũ và 32 x  7  0,25.128 x  3 (1) lôga rit để giải bài tập (Đưa hai về về cơ số 2) DK : x  3 HS thực hiện 93 SGK 5 x  5  7  x 17  2 x 7 x 3 ( 1 )  2  2 GV cho HS nêu 5 x  5 7 x  17  phương pháp giải   2 x7 x3 phương trình mũ tổng  5 x 2  10 x  75  5 x 2  50 x  875 quát  x  20 GV gợi ý cho HS biến đổi : 34 x 8  32  2 x  4  4.3 2 x 5  12.3 2 x  4. Xem là ẩn. Từ đó dể dàng giải được. 3 4 x 8  4.3 2 x 5  28  2 log 2 2. 32x+4. 22 x  4   12.3 2 x  4  27  0 d)  3. HS thực hiện. 3 2 x  4  9  x  1   2 x4  3 3  x  1.5. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đại số nâng cao 94/ Giải các phương trình: a). . GV gọi HS giửi bài tập 94a) d) GV hướng dẫn : HS thực hiện Đặt điều kiện: Áp dụng. . log 3 log 02,5 x  3 log 0,5 x  5  2 (1) x  0. ĐK: .  .  . 2  log 0,5 x  3 log 0,5 x  5  0 (1)  log 02,5 x  3 log 0,5 x  5  9. log a f ( x)  b  f ( x)  a b.  x0.  log 02,5 x  3 log 0,5 x  4  0. d) GV gợi ý về ĐKXĐ của phương trình: x > 2 và biến đổi phương trình đã cho thành. log 0.5 x  4   log 0.5  1. 1 6. 1   x  16  x  2. 1 3. d) log 2 ( x  2)   log 1 3x  5 8. KQ : x  3. Từ đó giải được x =3 ( t/m). Hoạt động 2:Giải bất phương trình và hệ phương trình logarit Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HS GV cho HS nêu phương pháp tổng Giải bất phương trình sau: 2 log 3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 quát giải các bất phương trình 3 lôgarit và hệ phương trình lôgarit ( Đề thi Đại học khối A -07) HS giải bất phương trình sau( GV ghi lên bảng) GV hướng dẫn cả lớp giải và gọi 1 HS thực hiện HS lên bảng thực hiện Đk: x >. 3 4. log 3 (4 x  3) 2  log 31 (2 x  3)  2.  log 3 (4 x  3) 2 . 1 log 3 (2 x  3)  2 (1). 2  log 3 (4 x  3)  log 3 (2 x  3)  2. . log 3. ( 4 x  3) 2 2 ( 2 x  3). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đại số nâng cao ( 4 x  3) 2  2 log 3 3 ( 2 x  3) 2  log 3 ( 4 x  3)  log 3 32 ( 2 x  3) 4 x  32  9( 2 x  3)   3 x  4 .  log 3. . 3  x3 4. GV tiếp tục cho HS giải hệ phương trình logarit. HS làm bài tập 96a SGK GV gợi ý :. HS thực hiện. 96a) log 2 ( x  y )  5  log 2 ( x  y )   log x  log 4  log y  log 3  1 . x 2  y 2  25 Biến đổi hệ thành  (  xy  12. x > y > 0 ). Từ đó tìm được nghiêm ( 6; 2) HĐ6: Dặn dò HS về nhà làm các bài tập tương tự còn lại ở SGK HS hệ thống lại các phương pháp giải các dạng BT. Để khắc sâu các kĩ năng đó GV yêu cầu HS làm một số bài tập GV ra thêm. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×