Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. CHƯƠNG I . DAO ĐỘNG CƠ A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC : I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Định nghĩa dao động điều hoà. - Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của một vật là một hàm côsin (hay hàm sin) của thời gian. - Phương trình : x = Acos(t + ) Trong đó, x là li độ; A>0 là biên độ của dao động;  là pha ban đầu;  là tần số góc của dao động; (t + ) là pha của dao động tại thời điểm t. 2. Li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu của dao động - Li độ (x) là độ lệch của vật khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị đo li độ là đơn vị đo chiều dài. - Biên độ (A) là độ lệch lớn nhất của vật khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị đo biên độ là đơn vị đo chiều dài. - (t + ) gọi là pha của dao động tại thời điểm t, có đơn vị là rađian (rad). -  là pha ban đầu của dao động, có đơn vị là rađian (rad). -  là tần số góc của dao động, có đơn vị là rađian trên giây (rad/s). - Chu kì (T) là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần. Đơn vị của chu kì là giây (s). - Tần số (f) là số dao động toàn phần thực hiện trong một giây, có đơn vị là một trên giây (1/s), gọi là héc (kí hiệu Hz). 2 2 1   2 f.  T  Hệ thức :   hay f   T  T 2 3. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà + Phương trình li độ : x = Acos(t + )  + Phương trình vận tốc: v = - Asin(t + ) = Acos(t +  + ). 2. + Phương trình gia tốc: a = + ) = = t +  +  ) Nhận xét: - Vận tốc biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng nhanh pha hơn li độ một góc /2. + Vận tốc đạt giá trị cực đại vmax = A khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0). + Vận tốc bằng 0 khi vật đi qua vị trí biên (x= A). - Gia tốc biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ, luôn trái dấu với li độ và hướng về vị trí cân bằng + Gia tốc đạt giá trị cực đại amax = 2A khi vật đi qua các vị trí biên (x =  A). + Gia tốc a = 0 và hợp lực F = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0). 2Acos(t. 2x. 2Acos(. ==================================================================================== Lop12.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 4. Biên độ dao động và chiều dài quỹ đạo của dao động điều hòa v2. a/ Công thức độc lập với thời gian: A2 = x2 +. 2.  v   A 2  x 2. b/ Chiều dài quỹ đạo: l = PP’ = 2A. c/ Các hệ quả: - Trong 1 chu kì T  vật đi được s = 4A. - Trong ½ chu kì T  vật đi được s = 2A. - Trong ¼ chu kì T  vật đi được s = A. - Vận tốc trung bình trong một chu kì là v  P’ . 0  VTCB. 4A T. N . P . - Thời gian ngắn nhất để đi từ biên này đến biên kia là t . T . 2. - Thời gian ngắn nhất để đi từ VTCB( x=0) ra VT biên (x=  A ) hoặc ngược lại là t . T 4. T A ) hoặc ngược lại là t  12 2 T A - Thời gian ngắn nhất để đi từ N ( x = ) đến P ( x =A) hoặc ngược lại là t  6 2. - Thời gian ngắn nhất để đi từ VTCB (x=0) đến N ( x =. Lưu ý: Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2 bất kì là x  co s 1  1   2  1 2  1 .T  A t    với  và ( 0  1 ,2   )   2 co s   x2 2  A. . x2. -A. 5.Viết phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ) * Tính A, dựa vào dữ kiện của bài toán * Xác định pha ban đầu  gồm các trường hợp sau .. x1. O. A. . - Chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương :  = - Chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều âm :  =. M1. M2. . M'2 M'1. 2.  2. - Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên dương (x= +A):  = 0 - Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên âm (x= -A):  =  II. CON LẮC LÒ XO – CON LẮC ĐƠN II.1 CON LẮC LÒ XO. 1.Cấu trúc : Gồm một vật (m) gắn vào lò xo (k ) 2. ĐK khảo sát: Lực cản môi trường, và ma sát không đáng kể. 3.Vị trí cân bằng : - Con lắc nằm ngang : là vị trí mà lò xo không biến dạng. - Con lắc thẳng đứng :là vị trí mà lò xo dãn một đoạn l (l = mg/k) ==================================================================================== Lop12.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 4. Phương trình động lực học : + F = ma = - kx hay a = -. k x m. + x’’ + 2 x = 0 5. Phương trình dao động :. x =Acos(t + ). 6. Phương trình vận tốc :. v = x'= - Asin(t + ) = Acos(t +  +. 7. Phương trình gia tốc :. a = x'' = - 2Acos(t + ) = - 2x = 2Acos(t +  +  ). 8. Tần số góc:  . k t m N 1 ; chu kỳ: T   2 ; tần số: f   m N k t 2. k m.  2. ).. Với N là số dao động.  Chu kì của con lắc lò xo: - Tỉ lệ thuận với m , tỉ lệ nghịch với k - Chỉ phụ thuộc vào khối lượng m và độ cứng k của lò xo - Không phụ thuộc vào biên độ A ( sự kích thích ban đầu). .. 9. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được chu kỳ T 2  T12  T22 , vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T 2  T12  T22. 10. Cơ năng : + Động năng: Wđ =. 1 mv2 = Wsin2(t+) 2. 1 2 kx = Wcos2(t + ) 2 1 1 + Cơ năng: W = Wđ + Wt = kA2 = m2A2 2 2. + Thế năng: Wt =. Lưu ý: - Thế năng tăng thì động năng giảm và ngược lại. - Khi thế năng cực đại thì động năng bằng không và ngược lại. - Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động . - Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát .   '  2  - Động năng và thế năng cùng biến thiên với  f '  2 f của dao động  T T '   2 mg l 11. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: l   T  2 k g. + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = lCB – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = lCB + A  lCB = (lMin + lMax)/2  A = ( lMax - lMin )/2. ==================================================================================== Lop12.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 12. Lực tác dụng : * Lực kéo về (lực phục hồi) là lực đưa vật về VTCB : F = - kx = ma ; x là li độ + Tỉ lệ với độ dời tính từ VTCB. + Luôn hướng về VTCB.. -A. + Ở vị trí biên : Fmax =kA=mamax -A * Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. l dãn -Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi O là một (vì ở VTCB lò xo không bị biến dạng). A - Với con lắc lò xo thẳng đứng: + Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: x Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống Hình a (A < l) Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại : FMax = k(l + A) (lúc vật ở vị trí thấp nhất) + Lực đàn hồi cực tiểu: Nếu A < l  FMin = k(l - A) Nếu A ≥ l  FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng). l. O. nén. dãn. A x Hình b (A > l). II.2 CON LẮC ĐƠN. 1.Cấu trúc : Gồm một vật (m) treo vào sợi dây (l) 2. ĐK khảo sát: Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể. Biên độ góc 0 nhỏ (0  10o). 3.Vị trí cân bằng : Là vị trí mà dây treo có phương thẳng đứng. 4. Phương trình động lực học : + Pt = - mg. s = ma = ms” l. + s’’ + 2 s = 0 5. Phương trình dao động :    0 cos( t   ) hay s  s0 cos( t   ) với s0 = l0 6. Phương trình vận tốc : v2 = 2gl(cos - cos0) 7. Phương trình gia tốc : a = - 2l 8. Tần số góc:  . g N 1 t l ; chu kỳ: T   2 ; tần số: f   l t 2 N g. g l.  Chu kì của con lắc đơn : - Tỉ lệ thuận với l , tỉ lệ nghịch với g - Chỉ phụ thuộc vào khối lượng l và độ cứng g tại nơi làm thí nghiệm. - Không phụ thuộc vào biên độ A và khối lượng m 9. Nếu l  l1  l2 thì T  T12  T22 ; nếu l  l1  l2 thì T  T12  T22 10. Cơ năng : + Động năng: Wđ =. 1 mv2 = mgl(cos - cos0) 2. + Thế năng: Wt = mgh = mgl( l - cos) + Cơ năng: W =. 1 mv2 + mgl( 1 -cos0) = hs 2. Lưu ý: - Thế năng tăng thì động năng giảm và ngược lại. - Khi thế năng cực đại thì động năng bằng không và ngược lại. ==================================================================================== Lop12.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. - Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động . - Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát .   '  2  - Động năng và thế năng cùng biến thiên với  f '  2 f của dao động  T T '   2. 11. Lực tác dụng : g l. Trọng lực của hòn bi : F = Pt= - m s ; với: s là li độ cong. .. Lực căng của dây treo  = mg(3cos - 2cos0) III. DAO ĐỘNG RIÊNG – DAO ĐỘNG DUY TRÌ - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC 1. Dao động riêng (dao động tự do): là dao động có tần số riêng (f0) không đổi, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động. 2. Dao động tắt dần: + Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. + Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là lực cản của môi trường. Vật dao động bị mất dần năng lượng. 3. Dao động được duy trì: dao động tắt dần được cung cấp thêm năng lượng mà không làm thay đổi chu kỳ riêng gọi là dao động được duy trì. 4. Dao động cưỡng bức: là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Thực nghiệm chứng tỏ: - Dao động cưỡng bức là điều hòa. - Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực. - Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ F0 của ngoại lực và độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. Tần số lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. 5. Đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. Dao động tắt Dao động cưỡng bức Dao động duy trì dần Biên độ không đổi, tần số Biên độ dao động Biên độ của dao bằng tần số của lực cưỡng không đổi và tần số động giảm càng bức, biên độ của dao động dao động bằng tần số nhanh khi lực cưỡng bức phụ thuộc vào riêng của hệ. Biên độ biên độ của lực cưỡng bức không đổi là do trong cản của môi và độ chênh lệch tần số của mỗi chu kì đã bổ sung trường càng lớn. lực cưỡng bức và tần số phần năng lượng đúng riêng của hệ dao động. Khi bằng phần năng lượng tần số của lực cưỡng bức hệ tiêu hao do ma sát. càng gần với tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. 6. Cộng hưởng: + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số riêng (f0) của hệ dao động. + Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng : f = f0. ==================================================================================== Lop12.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. IV. TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen. → Dao động điều hoà x = Acos(t + ) được biểu diễn bằng vectơ quay OM có đặc điểm: + Gốc: tại O. + Độ dài OM = A. + Hợp với trục Ox 1 góc . M. +. . (Chọn chiều dương là chiều dương của đường tròn lượng giác).. O. x. 2. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp vectơ quay: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2).  Độ lệch pha của hai dao động:   2  1 - Nếu:   2  1 > 0  dao động ( 2) sớm pha hơn dao động (1). - Nếu:   2  1 < 0  dao động ( 2) trễ pha so với dao động (1). - Nếu:   2  1 =2n  hai dao động cùng pha ( n = 0; 1 ;  2........) - Nếu:   2  1 =(2n + 1 )  hai dao động ngược pha ( n = 0; 1 ;  2........)  - Nếu:   2  1 =(2n + 1 )  hai dao động vuông pha ( n = 0; 1 ;  2........) 2. 3. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp vectơ quay: + Cho x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). + Dao động tổng hợp: x = A cos (ωt + φ)  Biên độ dao động tổng hợp: A2 = A12 + A22 + 2 A1A2 cos (2 - 1)  Pha ban đầu ( ) :. tan =. A1 sin  1  A2 sin  2 A1 cos  1  A2 cos  2.  Dao động tổng hợp có biên độ A không phụ thuộc vào T, f,  của các dao động thành phần.. * Các trường hợp đặt biệt: - Hai dao động cùng pha:    2  1 = 0  Biên độ tổng hợp cực đại: Amax = A1 + A2 - Hai dao động ngược pha:    2  1 =   Biên độ tổng hợp cực tiểu: Amin = A1  A2  - Hai dao động vuông pha:    2  1 =  Biên độ tổng hợp: A = A12  A22 2. - Tổng quát: A1  A2  A  A1 + A2 B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: Chủ đề 1: Dao động điều hoà 1.1 Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). 1.2 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao động T của chất điểm là A. 1s. B. 2s. C. 0,5s. D. 10s. 1.3 Vật dao động điều hòa có x = Acos(t + ) . Biên độ dao động A phụ thuộc vào A. pha ban đầu . B. Pha dao động ( t  ). C. lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. D. chu kì dao động của hệ. ==================================================================================== Lop12.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1.4 Cho dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ). Trong đó A,  và  là những hằng số. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đại lượng  là pha dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào  và , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. C. Đại lượng  gọi là tần số dao động,  không phụ thuộc vào các đặc trưng của hệ dao động. D. Chu kì dao động được tính bởi T = 2. 1.5 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4t (cm), chiều dài quĩ đạo của vật là A. 4cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 6m 1.6 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4t (cm), chu kì dao động của vật là A. 4s. B. 6s. C. 2s. D. 0,5s. 1.7 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. 1.8 Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc là A. Vmax  A. B. Vmax  2 A. C. Vmax  A. D. Vmax  2 A.. 1.9 Trong dao động điều hòa, vận tốc của vật A. tăng khi vật ra xa VTCB B. giảm khi vật về VTCB. C. tăng khi vật về VTCB. D. không đổi. 1.10 Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật A. tăng khi li độ tăng. B. tăng khi li độ giảm. C. không đổi. D.luôn giảm khi li độ thay đổi. 1.11 Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà là A. A 2  x 2 . v2 . 2. B. A 2  x 2  2 v 2 .. C. A 2  v 2 . x2 . 2. D. A 2  v 2  2 x 2 .. 1.12 Một vật dao động điều hoà có chu kì T=0.2s, biên độ 5cm.Tốc độ của vật tại li độ x=+3cm là: A.40cm/s B.20cm/s C.30cm/s D.50cm/s 1.13 Một vật dao động điều hoà có tần số f= 5Hz, biên độ 10cm.Li độ của vật tại nơi có vận tốc 60cm/s là: A.3cm B. 4cm C.8cm D.6cm 1.14 Vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s , biên độ A = 5cm , quãng đường vật đi được trong thời gian 10s là : A. 20cm . B. 50cm . C. 10 cm. D. 100cm. 1.15 Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi. A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ. C. Lệch pha /2 so với li độ. D. Lệch pha /4 so với li độ. 1.16 Trong dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Chọn đáp án đúng. A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ. 1.17 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng ? A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu. B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược dấu. ==================================================================================== Lop12.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng dấu. 1.18 Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở một trong hai vị trí biên. 1.19 Hãy điền độ lớn của li độ, vận tốc, gia tốc, lực đàn hồi vào bảng sau : P’ . Tại P’. P . O  VTCB. Từ P’ đến O. Tại O. Từ O đến P. Tại P. Li độ Vận tốc Gia tốc Lực đàn hồi 1.20 Một chất điểm dao động điều hoà có biên độ A, tần số góc ω. Sau thời gian t=. T tính từ 4. VTCB vật đi được quãng đường là: A.A. B.2A. C.4A. D.. A 2. 1.21 Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để nó đi từ VTCB đến li độ x=+ A.. A là: 2. T 6. B.. T 4. C.. T 2. D.. T 12. 1.22 Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T.Thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x= +. A 2. đến li độ x=A là: A.. T 6. B.. T 4. C.. T 2. D.. T 3. 1.23 Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2,4 s. Thời gian vật chuyển động cùng chiều trục tọa độ từ vị trí x = 0 đến vị trí x =. A là: 2. A. 0,2 s B. 0,3 s C. 0,4 s D. 0,6 s 1.24 Một vật thực hiện dao động điều hoà theo trục ox với phương trình x = 10cos(20t), x tính bằng cm, t tính bằng s. 1./ Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ VTCB đến li độ x= 5cm là: A.. 1 (s) 60. B.. 1 (s) 30. C.. 1 (s) 120. D.. 1 (s) 100. 2./ Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ x=10cm đến li độ x= 5cm là: A.. 1 (s) 60. B.. 1 (s) 30. C.. 1 (s) 120. D.. 1 (s) 100. 1.25 Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x=Acost, x tính bằng cm, t tính bằng s. Thời gian để quả cầu dao động từ VTCB đến vị trí biên là : A.1s B.0,5s C.1,5s D.2s ==================================================================================== Lop12.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1.26 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:   A. x = Acosωt . B. x = Acos(ωt − ). C. x = Acos(ωt + ). D. x = Acos(ωt +  ) 2. 2. Vận dụng: - Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm  Chọn đáp án:.................. - Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A  Chọn đáp án: …………………. - Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x = - A  Chọn đáp án: …………………… 1.27 Vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + A. có li độ x = - A. C. qua VTCB theo chiều dương. Vận dụng: - Nếu cho x = Acos(ωt −.  2.  2. ). Gốc thời gian đã chọn lúc vật. B. có li độ x = +A. D. qua VTCB theo chiều âm.. ).  Chọn đáp án: ……………………………………. - Nếu cho x = Acos(ωt +  )  Chọn đáp án: …………………………………… - Nếu cho x = Acosωt  Chọn đáp án…………………..................................…… . 1.28 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + Tần số dao động của vật là A.10π Hz B. 5 Hz.. C. 5 MHZ. 4. D. 6 Hz . 1.29 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10t + Tần số góc và chu kì dao động của vật là A. 10 (rad/s); 0,032 s. C. 10 (rad/s); 0,2 s.. ),x tính bằng cm,t tính bằng s.. 3. ),x tính bằng cm,t tính bằng s.. B. 5 (rad/s); 0,2 s. D. 5 (rad/s); 1,257 s.. 1.30 Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A.10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 7,5 cm.  1.31 Một vật thực hiện dao động điều hoà theo trục ox với phương trình x = 2cos(4t + ), x tính 3. bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là : A.2cm/s B.4cm/s C.6cm/s. D.8cm/s. 1.32 Một vật thực hiện dao động điều hoà theo trục ox với phương trình x = 6cos(4t bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là : A.144cm/s2 B.96cm/s2 C.24cm/s2 Chủ đề 2: Con lắc lò xo.  2. ), x tính. D.1,5cm/s2. 1.33 Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa có chu kì. A. T = 2 . k m. B. T = 2 . m k. C. T =. 1 2. k m. D. T =. 1 2. m k. 1.34 Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. khối lượng m. B. độ cứng k của lò xo. C. căn bậc hai với khối lượng m. D. căn bậc hai với độ cứng k của lò xo. ==================================================================================== Lop12.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1.35 Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số tỉ lệ A. thuận với độ cứng k. B. nghịch với độ cứng k. C. thuận với căn bậc hai với độ cứng k. D. nghịch với căn bậc hai với độ cứng k. 1.36 Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kì của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần 1.37 Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số góc A.   2. k m. B.  . 1 2. k m. C.  . k m. D.  . m k. 1.3.8 Tần số f của dao động con lắc lò xo và tần số f’ của động năng liên hệ nhau như sau : A. f’ = 2f. B. f’ = f C. f’= 0,5f D. f’=0,2f 1.39 Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng dao động tuần hoàn với tần số góc : A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ = ω/2 D. ω’ = 4ω 1.340 Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T = 2,5s và 1. T =2s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc 2. nói trên là A. 1,5s B. 1s C. 2,25s D. 0,5s 1.41 Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động. A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s 1.42 Một lò xo khi chưa treo vật vào thì có chiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng m = 1 kg, lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s2. Tìm độ cứng k của lò xo. A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98 N/m 1.43 Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà.Khi khối lượng của vật là m1 thì chu kỳ dao động là T1=0,6s , khi khối lượng của vật là m2 thì chu kỳ dao động là T2=0,8s. Khi khối lượng của vật là m=m1+m2 thì chu kỳ dao động là: A.T=0,7s B.T=1,4s C.T=1s D.T=0,48s 1.44 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là: A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm 1.45 Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng, lực căng của lò xo lớn nhất khi A. F=KA B. F=K(∆l+A) C. F=K.∆l D.F=K(∆l+x) 1.46 Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định.Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đọan l. Kích thích để vật DĐĐH với biên độ A( A>l). Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng: A. F=k(A-l) B. F=k.l C. F=kA D. F=0 1.47 Một lò xo có độ cứng k=20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là: A. Fmin=2N và Fmax=5N B. Fmin=2N và Fmax=3N C. Fmin=1N và Fmax=5N D. Fmin=1N và Fmax=3N. ==================================================================================== Lop12.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1.48 Hãy điền độ lớn của li độ, vận tốc, thế năng, động năng vào bảng sau : P’ . P . O  VTCB. Tại P’. Từ P’ đến O. Tại O. Từ O đến P. Tại P. Li độ Vận tốc Thế năng Động năng 1.49 Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến biên điểm thì A. Li độ giảm dần B. Động năng tăng dần C. Động năng và thế năng chuyển hóa cho nhau D. Thế năng giảm dần 1.50 Một con lắc lò xo, khi dao động điều hòa với biên độ 5cm thì cơ năng của nó là 0,02J. Khi nó dao động với biên độ 8cm thì cơ năng của nó là A. 0,36J.. B. 0,036J.. C. 0,0125J.. D. 0,0512J. 1.51 Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10t (cm). Độ cứng của lò xo là A. 20N/m.. B. 200N/m.. C. 2000N/m.. D. 20000N/m. 1.52 Một vật khối lượng m = 400g dao động điều hòa với biên độ 2cm, chu kì 2s (lấy 2 = 10). Động năng cực đại của vật có giá trị A. 32000J.. B. 8.10-4J.. C. 32.10-4J.. D. 800J. 1.53 Một vật khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 2Hz (lấy 2 = 10). Năng lượng dao động của vật có giá trị A. 256J. B. 2,56.10-4J. C. 2,56.10-2J. D. 2,56.102J. 1.54 Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3cm là: A. 16.10-2J B. 800J C. 100J D. 8.10-2J. 1.55 Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. Bình phương biên độ dao động. B. Li độ của dao động. C. Biên độ dao động. D. Chu kì dao động. 1.56 Chọn câu sai. Cơ năng của con lắc lò xo xác định bằng công thức. A.. 1 m  2A2 2. B.. 1 k A2 2. C.. 1 kx2 2. D.. 1 1 mv2 + kx2 2 2. 1.57 Vật dao động điều hòa chuyển động hướng về vị trí cân bằng, thế năng của vật A. tăng. B. giảm. C. không đổi. C. lúc tăng, lúc giảm. 1.58 Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Li độ x khi động năng bằng 3 lần thế năng là A. x  . A 4. B. x  . A 2. C. x  . A 2 2. D. x  . A 2 4. ==================================================================================== Lop12.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. Chủ đề 3: Con lắc đơn 1.59 Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. T . 1 2. l . g. B. T . 1 2. g l. C. T  2. g l. D. T  2. l g. 1.60 Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C.căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. 1.61 Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. 1.62 Tại một nơi xác định, chu kì ( tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào A. chiều dài con lắc. B. biên độ dao động. C. khối lượng của vật D. gia tốc rơi tự do. 1.63 Tại một nơi xác định, tần số dao động của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C.căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. 1.64 Tần số góc dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C.căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. 1.65 Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ. A. 0,7s B. 1,5s C. 2,1s D. 2,2s 1.66 Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2 với chu kỳ T=1,57s. Chiều dài l của con lắc ấy là: A. 100cm B. 80cm C. 62,5cm D. 50,5cm 1.67 Một con lắc đơn có chiều dài là l1 thì dao động điều hoà với chu kỳ là T1=1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài là l2 thì dao động điều hoà với chu kỳ là T2=2s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài l=l1+l2 sẽ dao động với chu kỳ là bao nhiêu?: A.T=3,5s B.T=2,5s C.T=0,5s D.T=0,925s Chủ đề 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức 1.68 Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành: A. nhiệt năng. B. hóa năng C. điện năng D. quang năng. 1.69 Để duy trì dao động của một cơ hệ ta phải: A. Bổ sung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. B. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. C. Thôi tác dụng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn. D. Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát 1.70 Chọn câu sai. Biên độ của dao động cưỡng bức. A. phụ thuộc biên độ của lực cưỡng bức. B. không phụ thuộc tần số f của ngoại lực cưỡng bức. C. phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số riêng f0 của vật daođộng và tần số f của ngoại lực cưỡng bức. D. phụ thuộc vào lực cản của môi trường .. ==================================================================================== Lop12.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1.71 Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực. 1.72 Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. 1.73 Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ? A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 1.74 Phát biểu nào sau đây là sai ? .A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 1.75 Chọn câu sai. Dao động cưỡng bức là dao động A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. có tính điều hòa. C. có biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Chủ đề 5: Tổng hợp dao động 1.76 Hai dao động cùng pha là hai dao động A. Có hiệu số pha bằng 0. B. Có hiệu số pha bằng . C. Có hiệu số pha bằng -/2. D. Có hiệu số pha bằng /2.  1.77 Cho 2 dao động x1 = Acost và x2 = Acos  t   . Hãy chọn câu đúng: . 2. A. x1 và x2 đồng pha B. x1 và x2 vuông pha C. x1 và x2 nghịch pha D. x2 trễ pha hơn x1 1.78 Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác biên độ, có pha ban đầu vuông góc là : A. A=A1+A2. B. A=A1-A2. C. A  A12  A22. D. A  A12  A22. 1.79 Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, có độ lệch pha /3 là: A. A = A 2. B. A = A 3. C. A =. A 2. D. A =. A 3 2. ==================================================================================== Lop12.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1.80 Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 1.81 Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt + động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là: A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm.  2. ) (cm). Dao. D. 3,5 cm.. 1.82 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ của dao động tổng hợp có thể là A. A = 2 cm B. A = 3 cm C. A = 5 cm D. A = 21 cm 1.83 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3 cm và A2 = 4 cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ? A. 5 cm B. 3,5 cm C. 7 cm D. 1 cm 1.84 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :  x1 = 3cos(4πt + )(cm), x2 = 3cos4πt(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là : 3.  A. 3 3cm; rad 3.  B. 2 3cm; rad 6.  C. 3 3cm; rad 6.  D. 2cm; rad 6. ==================================================================================== Lop12.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. CHƯƠNG II . SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC I. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ 1. Khái niệm về sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc a. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. * Đặc điểm: - Sóng cơ không truyền được trong chân không. - Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng. - Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, sóng lan truyền với tốc độ không đổi. b. Sóng dọc là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn. c. Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt nước. 2. Các đặc trưng của sóng cơ a . Biên độ sóng: Là biên độ dao động của một phần tử có sóng truyền qua. b. Chu kì ( tần số sóng): là đại lượng không thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trương khác. c. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. * Đặc điểm: tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và nhiệt độ của môi trường d. Bước sóng  (m) : Là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kì. Công thức:  = vT =. v f. Với v (m/s); T (s); f (Hz)   (m). Chú ý: + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là  .  + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao động ngược pha là . + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là. 2.  4. e. Năng lượng sóng: là năng lượng dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền 0 x qua.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. 3. Phương trình sóng: - Phương trình sóng tại tâm sóng 0: u0 = acost. Với u: là li độ của sóng; a: là biên độ sóng; : là tần số góc. - Phương trình sóng tại M là: uM = acos(t -. M. x  t x ) = acos2    v T  . Với: x là khoảng cách từ 0  đểm M. - Trong đó uM là li độ tại điểm M có tọa độ x vào thời điểm t. * Lưu ý: Phương trình sóng uM là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian , vừa tuần hoàn theo không gian. II. GIAO THOA SÓNG ==================================================================================== Lop12.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1. Hiện tượng giao thoa sóng: là hiện tượng hai sóng khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu lẫn nhau. - Điều kiện xảy ra hiện tượng giao thoa là hai sóng phải là hai sóng kết hợp. - Hai sóng kết hợp là hai sóng được gây ra bởi hai nguồn dao động cùng phương, có cùng tần số, M có hiệu số pha không đổi theo thời gian. d1. 2. Lý thuyết về giao thoa : - Phương trình sóng tại S1 , S2 : u1= u2 = Acos. 2 t (cm) T. d2. S1. S2.  (d 2  d1 ) t d  d2 cos 2 (  1 )  T 2  (d 2  d1 )  2 (d  d ) - Biên độ tổng hợp tại một điểm M: AM = 2A cos =2A cos với    2  2 1 - Phương trình dao động tại M: uM = u1M + u2M = 2Acos. 3. Vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa: - Vị trí các điểm dao động với biên độ cực đại, có hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng. d2 – d1 = k.λ : k = 0, 1, 2…. - Vị trí các điểm dao động với biên độ cực tiểu: hiệu đường đi bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.. 1 2. d2 – d1 = (k  ) ; k = 0, 1, 2…. * Lưu ý: Khoảng vân giao thoa là khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn kết hợp S1 , S2 : i =  2. III. SÓNG DỪNG 1. Phản xạ sóng: - Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và luôn luôn ngược pha với sóng tới. - Khi phản xạ trên vật tự do, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và cùng pha với sóng tới. 2. Định nghĩa sóng dừng: Sóng dừng là sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng. Bụng. Nút. A. P. 3. Đặc điểm của sóng dừng: - Sóng dừng không truyền tải năng lượng. - Biên độ dao động của phần tử vật chất ở mỗi điểm không đổi theo thời gian. - Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp (2 bụng liên tiếp) thì bằng nửa bước sóng.  2. ..  - Khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau bằng một phần tư bước sóng . . . 2. 4. A N. 4. P B. N. B. N. B. N. B. N. ==================================================================================== Lop12.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 4. Điều kiện có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. a) Sợi dây có hai đầu cố định (hai đầu là hai nút sóng): Chiều dài của sợi dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng: l  k.  2. k. v 2f. với k = số điểm bụng = số điểm nút – 1 (k= 1, 2, 3.....) b) Sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do: Chiều dài của sợi dây bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng: l  (2k  1).  4.  (2k  1). v 4f. với k = số điểm bụng – 1 = số điểm nút – 1 (k= 0, 1, 2, 3.....) * Lưu ý: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu có định thì bước sóng lớn nhất bằng 2 lần chiều dài dây max  2l .  5. Ứng dụng của sóng dừng: Đo tốc độ truyền sóng v = f = . T. IV. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM 1. Âm – Nguồn âm. a. Sóng âm là sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí (không truyền được trong chân không) - Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc. - Trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc. b. Âm nghe được ( âm thanh) có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz mà tai con người cảm nhận được. - Siêu âm : là sóng âm có tần số > 20 000 Hz. - Hạ âm : là sóng âm có tần số < 16 Hz. c. Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm. d. Tốc độ truyền âm: - Trong một môi trường nhất định, tốc độ truyền âm không đổi. - Tốc tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường. - Tốc độ vrắn > vlỏng > vkhí 2. Các đặc trưng vật lý của âm: tần số, cường độ (hoặc mức cường độ âm), năng lượng và đồ thị dao động của âm. a. Tần số của âm: Là đặc trưng quan trọng. Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi, tốc đô truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi . b. Cường độ âm: Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian; đơn vị W/m2. c. Mức cường độ âm: - Đại lượng L(dB) =10 lg. I I hoặc L(B) = lg I0 I0. Với I0 là cường độ âm chuẩn (thường lấy I0 = 10-12 W/m2 và f = 1000 Hz). - Đơn vị: ben (B) hoặc đêxiben (dB). Với 1B = 10dB. - Tai người có thể nghe được từ 0 đến 130 dB d. Đồ thị dao động âm: là đồ thị của tất cả các họa âm trong một nhạc âm gọi là đồ thị dđ âm. V. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM ==================================================================================== Lop12.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. 1. Độ cao Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm. ( Độ cao của âm tăng theo tần số âm) 2. Độ to Độ to của âm là đặc trưng gắn liền với mức cường đô âm. (Độ to phụ thuộc mức cường độ âm và tần số âm) 3. Âm sắc Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. ( Âm sắc phụ thuộc tần số âm và biên độ âm) 4. Hộp cộng hưởng. Hộp cộng hưởng là những vật rỗng có khả năng cộng hưởng âm thanh. Âm thanh khi được cộng hưởng thì giữ nguyên độ cao nhưng cường độ âm được tăng lên rất lớn B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Chủ đề 1: Sóng cơ. Phương trình sóng 2.1 Sóng cơ học truyền được trong các môi trường: A. Rắn và lỏng.. B. Lỏng và khí.. C. Rắn, lỏng và khí.. D. Rắn và khí.. 2.2 Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt qua các môi trường. A. Rắn, khí và lỏng.. B. Khí, lỏng và rắn.. C. Rắn, lỏng và khí.. D. Lỏng khí, rắn.. 2.3 Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường : A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.. 2.4 Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng : biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là A. vận tốc truyền sóng. B. biên độ sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng. 2.5 Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. chu kì. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha. 2.6 Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 2.7 Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. 2.8 Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng. C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng nhỏ. 2.9 Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ trong các câu sau ? ==================================================================================== Lop12.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử. D. Biên độ của sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng. 2.10 Tốc độ truyền sóng trong môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào A. bản chất môi trường và cường độ sóng. B. bản chất môi trường và năng lượng sóng. C. bản chất môi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường. 2.11 Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5m. B. 7,5m. C. 3km. D. 75m. 2.12 Một người đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn (đỉnh) sóng liên tiếp là 12m.Bước sóng của sóng là: A. 12m. B. 6m. C. 2,4m. D. 3m. 2.13 Một sợi dây dài được căng nằm ngang. Tại A người ta làm cho dây dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 0,2s. Sau khoảng thời gian 0,5s người ta thấy sóng truyền được quãng đường 2m. Bước sóng của sóng bằng: A. 4m. B. 8m. C. 0,4m. D. 0,8m. 2.14 Một sóng truyền dọc theo trục 0x theo phương trình u = A cos( t + x), trong đó x(cm), t (s). Bước sóng của sóng này bằng A. 0,5 cm. B. 2 cm C. 19,7 cm. D. 1 cm. 2.15 Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm M cách nguồn 0 một  2 khoảng x (m) có phương trình sóng uM = Acos ( t  x) . Tốc độ lan truyền sóng trong một môi 3. trường đó có giá trị. A. 2 m/s.. B. 1 m/s.. 3. C. 0,5 m/s.. D.0,5 cm/s. 2.16 Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 2 m/s B. 3,3 m/s C. 1,7 m/s D. 3,125 m/s 2.17 Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 6cm. Xác định tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s. 2.18 Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngon sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng nước là: A. 3,2 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,5 m/s. D. 3 m/s. Chủ đề 2: Giao thoa sóng. Sóng dừng 2.19 Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là (với kZ):    A. d 2  d1  k . B. d 2  d1  (2k  1) . C. d 2  d1  2k . D. d 2  d1  (2k  1) 2. 2. 4. 2.20 Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với kZ):    A. d 2  d1  k . B. d 2  d1  (2k  1) . C. d 2  d1  k . D. d 2  d1  (2k  1) . 2. 2. 4. 2.21 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng ==================================================================================== Lop12.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Quốc Thái Toå: Vaät Lyù - CN ======================================================================================. A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng. 2.22 Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là: A. l = k . B. l = k /2. C. l = (2k + 1) /2. D. l = (2k + 1) /4. 2.23 Điều kiện có sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là: A. l = k . B. l = k /2. C. l = (2k + 1) /2. D. l = (2k + 1) /4.. 2.24 Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn vào cần rung dao động điều hoà với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s.. B. 5m/s.. C. 20m/s.. D. 40m/s.. 2.25 Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2 m có hai đầu cố định, bước sóng lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m. 2.26 Quan sát sóng dừng trên dây AB dài ℓ = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 20 m/s B. 10 m/s C. ≈ 8,6 m/s D. ≈ 17,1 m. 2.27 Một sợi dây dài 1,2 m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là. A. 24 cm B. 30 cm C. 48 cm D. 60 cm Chủ đề 3: Đặc trưng vật lý của âm. Đặc trưng sinh lý âm 2.28 Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm A. chỉ phu thuộc vào biên độ. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.. 2.29 Âm thanh có thể truyền qua được A. trong mọi chất, kể cả chân không. C. trong môi trường chân không.. B. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. chỉ trong chất lỏng và chất khí.. 2.30 Cường độ âm thanh được xác định bằng A. áp suất tại điểm của moi trường mà sóng âm truyền qua. B. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường C. năng lượng mà sóng âm truyền qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua. 2.31 Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là A. J/s. B. Đêxiben. C. Oát trên mét vuông.. D. Niutơn trên mét vuông.. 2.32 Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. Năng lượng âm. B. Độ to của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. 2.33 Chọn câu sai trong các câu sau ? A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường.. ==================================================================================== Lop12.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×