Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Sử dụng hàm để tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi </b>

: Bạn Hoa cần tính Trung bình cộng của ba số



<b>25; 35; 15 </b>

bạn Hoa nhập công thức (25+35+15)/3.



Theo em bạn Hoa nhập công thức như trên có cho kết


quả khơng? Để có kết quả như mong muốn thì em phải


sửa cho bạn Hoa như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 17: SỬ DỤNG CÁC </b>


<b>HÀM ĐỂ TÍNH TỐN(t1) </b>



<b>Mục tiêu bài học : </b>


<b>Ý nghĩa của việc sử dụng hàm để tính tốn </b>
<b>Cách sử dụng hàm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong chương trình bảng tính, hàm là cơng


thức (

<i>hoặc kết hợp nhiều công thức</i>

) được


định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để


thực hiện tính tốn theo cơng thức với những


giá trị dữ liệu cụ thể.



<b>1, Hàm trong chương trình bảng </b>


<b>tính </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a, Lưu ý khi nhập hàm


Khi sử dụng hàm em cần nhập đúng cú pháp của hàm ( mỗi
hàm có một cú pháp riêng).


 Mỗi hàm có hai phần : tên hàm và các biến của hàm. Tên



hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường, các biến được
liệt kê trong cặp dấu mở, đóng ngoặc đơn “()” và cách nhau
bởi dấu phẩy “,”.


 Giữa tên hàm và dấu mở ngoặc đơn “(“ không được chứa


dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.


 Thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng, thay đổi


thứ tự các biến sẽ làm thay đổi giá trị của hàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bước 1: Chọn ơ cần nhập hàm để tính tốn


Bước 2: Gõ dấu =



Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó


( tên hàm, các đối số )



Bước 4: Nhấn phím Enter



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a.Hàm tính tổng ( Sum)



Hàm

Sum

dùng để tính tổng của một dãy số


Cú pháp: =sum(a,b,c) trong đó a, b, c là các



đối số, các đối số có thể là một số hay địa


chỉ ơ.



Ví dụ 1: =Sum(100, 50,-27)



Ví dụ 2: = Sum(A1, c1, e1)



Ví dụ 3: Hình 1.29 SGK/35



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Hàm tính trung bình cộng( Average)



Hàm

Average

tính trung bình cộng của dãy số


Cú pháp: =Average(a,b,c) trong đó a,b,c là



các đối số



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập 1SGK/36: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?</b></i>


A, = SUM(5,A3,B1) B, =SUM(5,A3,B1)


C, =sum(5,a3,b1) D, =suM(5,a3,B1)


<i><b>Bài tập 3 SGK/36 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Học bài , Làm các bài tập 2, 4 SGK trang


36,37



Đọc trước hàm Max, Min



</div>

<!--links-->

×