Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI SOẠN GIÁO ÁN Người soạn: Đặng Thị Hảo. Ngày soạn: 03/03/2010. Tổ. : Tin học. Ngày dạy : 05/03/2010. Tiết. : 31. Lớp dạy. : 11TN26. Tên bài dạy: Bài tập và thực hành( tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Luyện tập thêm về kiến thức kiểu xâu Nắm được một số thuật toán cơ bản. 2. Kỹ năng Khai báo biến. Nhập xuất giá trị cho biến xâu. Sử dụng hàm và thủ tục liên quan. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo sinh Sách giáo khoa, giáo án, sách giáo viên. Phương pháp: Diễn giải thuyết trình, vấn đáp. 2. Học sinh Tập vở ghi chép, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo. 3. Đồ dùng dạy học Bảng phấn. III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số lớp, ổn định chỗ ngồi. 2. Kiểm tra bài cũ GS: Nhập vào xâu bất kì. Đếm các kí tự là các chữ cái in hoa có trong xâu. Ví dụ: st:= ’Da Nang’ => kết quả: 2 HS: Program VD5; Var a: string; i, d: byte; Begin Write(‘nhap vao xau: ’); readln(a); Trang: 1 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> For i:= 1 to length(a) do If (‘A’<= a[i]) and (a[i]<= ’Z’) Then d:= d+1; Writeln(‘ so luong cac ki tu la chu cai in hoa: ’, d); Readln End. 3. Bài mới Hoạt động của GS. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. - Giới thiệu bài toán. Bài 2: ( sgk). - Yêu cầu HS xác - HS trả lời:. Cài đặt:. định input và output Input: nhập vào xâu. Program VD2;. Output: số lần xuất hiện Var. của bài toán?. các chữ cái tiếng Anh.. Dem: array['A'..'Z'] Of Byte;. - Trong bảng chữ cái - HS trả lời: có 26 chữ. S: string;. tiếng Anh có bao. i: Byte;. cái. nhiêu chữ cái?. ch: char;. - Viết lệnh khởi tạo - Dùng vòng lặp for chạy Begin các biến của các chữ. từ ‘A’ tới ‘Z’.. Write(' Nhap xau S= ');. cái thì cho vòng lặp. Readln(S);. for như thế nào?. For ch:= 'A' To 'Z' Do. - Nêu ý tưởng để - Đi từ trái qua phải: giải. quyết. Dem[ch]:= 0;. đoạn Dùng hàm upcase() để in. chương trình đếm số hoa kí tự S[i] lần xuất hiện của các Nếu chữ cái tiếng Anh?. kí. tự. For i:= 1 to Length(S) Do Begin. S[i]. in. [‘A’..’Z’] thì tăng biến. S[i]:= upcase(S[i]); If S[i] in ['A'..'Z'] Then. đếm lên 1 đơn vị cho kí tự được đọc. - Gọi HS lên bảng - Lên cài đặt chương trình. Dem[S[i]]:= Dem[s[i]]+ 1; End;. bảng. cài. đặt. chương trình.. For ch:= 'A' to 'Z' Do If Dem[ch]<> 0 Then. - GS nhận xét và cho. Writeln(' so lan xuat hien ', ch, '. điểm.. la', Dem[ch] ); Readln Trang: 2 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> End. Bài 3: ( sgk) - Lấy ví dụ minh họa. Cài đặt:. Ví dụ: ‘anh oi anh. Program vd3;. dau roi’. Var vt: byte; s: string;. => ‘em oi em dau. Begin. roi’. Write(‘moi nhap xau’);. - Hỏi: để thay thế - Trả lời: vận dụng hàm. Readln(s);. ‘anh’ bằng ‘em’ cần Pos(), thủ tục Delete(),. While pos(‘anh’, s)<>0 do. có hàm và thủ tục Insert().. Begin. nào?. Trả lời: - tìm vị trí bắt. vt:= pos(‘anh’, s);. Nêu ý tưởng để giải. đầu của xâu ‘anh’.. delete(s, vt, 3);. quyết bài toán?. - Xóa xâu ‘anh’ vừa tìm thấy.. insert(‘em’, s, vt); End;. - Chèn xâu ‘em’ vào. Writeln(‘ xau sau khi da thay the:. xâu đã cho tại vị trí trước ’, s); đây xuất hiện xâu ‘anh’. - Hỏi: HS lên bảng - HS lên bảng trình bày. Readln End.. viết chương trình cài đặt - GS nhận xét và cho điểm IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Củng cố Nắm được thuật toán đơn giản liên quan đến xâu: đếm số lần xuất hiện các kí tự xuất hiện trong xâu, phép toán thay thế xử lí trên xâu. 2. Dặn dò Cài đặt lại chương trình trên máy. Xem trước bài kiểu bản ghi.. Trang: 3 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Đà Nẵng, / /2010. Đà Nẵng, ngày tháng năm 2010. Kí duyệt của BGH. Giáo viên hướng dẫn Kí tên Hà Thị Minh Châu. Trang: 4 Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>