Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.35 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 10 – 02 – 2011 Tiết PPCT: 47 Tuần 26. Ngày dạy:. Lớp:. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được : + Khái niệm tần số,tần suất,bảng phân bố tần số,tần suất. + Cách tìm tần số,tần suất của một bảng số liệu thống kê. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số,tần suất. - Kĩ năng đọc và thiết lập bảng phân bố tần số,tần suất ghép lớp. 3. Thái độ - tình cảm: Thông qua khái niệm tần số,tần suất,học sinh liên hệ với nhiều bài toán thực tế. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (25’) - Dán bảng phụ có nội dung như bảng 1 SGK lên bảng và - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ. giới thiệu định nghĩa thế nào là đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra, số liệu thống kê và gọi 1 hs nhắc lại. - Bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê ?. - 31 số liệu.. - Bảng trên có bao nhiêu giá trị khác nhau của số liệu - Có 5 giá trị : 25, 30, 35, 40, 45. thống kê? - Trong bảng trên hãy tìm số lần xuất hiện của mỗi gía - 25 xuất hiện 4 lần; 30 xuất hiện 7 lần 35 xuất hiện 9 lần; 40 xuất hiện 6 lần trị? 45 xuất hiện 5 lần. - Giới thiệu định nghĩa tần số.. - Ghi nhớ.. - Trong ví dụ trên giá trị x1 25 có tần số là n1 4 chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong 31 số liệu thống kê?. - Chiếm. - Hãy tính tần suất của x2 , x3 , x4 , x5 trong ví dụ trên.. Đại số 10 cơ bản. 4 12,9 %. 31. - Các giá trị x2 , x3 , x4 , x5 lần lượt có tần suất là 7 9 6 5 22, 6%; 29%; 19, 4%; 16,1% . 31 31 31 31 Trang 1. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Giới thiệu định nghĩa tần suất và trình bày bảng phân - Chú ý theo dõi. bố tần số và tần suất ở ví dụ 1. Hoạt động 2 (15’) - Chia các số liệu thành 4, nêu khái niệm tần số của lớp, - Lắng nghe và ghi nhớ. tần suất của lớp. - Cho mỗi nhóm tính tần số và tần suất của mỗi lớp và trình bày như trong bảng 2.. - Tính tần số và tần suất của các lớp. Lớp số đo chiều cao (cm) [150;156) [156;162) [162;168) [168;174) Cộng. - Kiểm tra bài làm của học sinh. - Cho học sinh đọc đề HĐ SGK trang 113.. Tần số. Tần suất (%). 6 12 13 5 36. 16,7 33,3 36,1 13,9 100%. - Học sinh đọc đề HĐ.. - Muốn lập bảng phân bố tần suất ở HĐ ta cần làm những - Ta phải tính được tần số của các lớp rồi sau đó gì ? tính tần suất của các lớp tương ứng. - Gọi 1 hs lên bảng giải HĐ.. - Giải HĐ.. 3. Củng cố và dặn dò (3’) - Gọi 1 học sinh nhắc lại thế nào là tần số và tần suất của một giá trị hay một lớp của bảng số liệu. - HD hs học ở nhà: + Giải các bài tập 1 đến 4 SGK trang 115. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>