Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án bám sát 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.34 KB, 26 trang )

Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B
Ngày soạn :........................
Ngày giảng:......................
Bài soạn: hàm số và đồ thị
3 tiết
I / Mục đích yêu cầu:
Nắm đợc kháI niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm
số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng, hàm số chẵn hàm số lẻ.
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc nhất trên từng khoảng và
hàm số bậc hai.
Nhận biết đợc sự biến thiên và một vài tính chất của đồ thị hàm số
thông qua đồ thị của nó.
Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học khi khảo sát và vẽ đồ
thị hàm số .
II/ Tiến trình bài giảng:
1. ổ n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 1 -
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 2 -
Nội dung Phơng pháp
Bài 1 :
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
( )
2 2
2


3 5 2
/ /
1 3 2
1 2
/ /
2
2 1
x x
a y b y
x x x x
x x
c y d y
x
x x
+
= =
+ +

= =

+ +
HDG:
a/ TXĐ: R
b/
{ }
\ 1;2R
c/
[
) ( )
1;2 2;

+
d/
( )
1; +
Bài 2 :
Tìm hàm số bậc nhất f(x) biết
f(-2)=2;f(2)=6
Bài 3
Tìm hàm số bậc hai f(x) biết
f(-2)=-2; f(2)=6; f(-4)=6
Giải:
a/ f( x) là hàm số bậc nhất nên có dạng f(x)
=ax+b. theo bài ra ta có:
2 2 1
2 6 4
a b a
a b b
+ = =



+ = =


Vậy hàm số cần tìm là f(x)=x+4
b/ / f( x) là hàm số bậc hai nên có dạng
f(x)=ax
2
+bx+c. Theo bài ra ta có:
4 2 2

4 2 6
16 4 6
a b c
a b c
a b c
+ =


+ + =


+ =

GiảI hệ trên ta đợc a=1; b=2; c=-2
Vậy f(x)=x
2
+2x-2
Bài 4 :
Tìm hàm số f(x) biết:
2
1 1
( 0)f x x x
x x

+ = +


Gii:

2 2

2
2
2
1 1
Đặt t=x+ 2 à t 2 0
x
( ) 2 được hàm cần tìm :
( ) 2 ới x 2
x t v x
x
f t t thay t x ta
f x x v
+ = >
= =
= >
Bài 5
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
a/ y=x
4
-3x
2
+1 b/ y=-2x
3
+x
c/
2 2y x x= +
d/
2 1 2 1y x x= +
Đáp số
a/ Hàm số chẵn

b/ Hàm số lẻ
c/ Hàm số lẻ
d/ Hàm số chẵn
Bài 6:
--Gọi học sinh giải
-giáo viên nhận xét bổ xung
nếu cần.
x
2
-x+1

0

?

TXĐ?
x
2
-3x+2

0

?

TXĐ?
1 0
2 0
x
x
>






?

TXĐ?
f( x) là hàm số bậc nhất nên
có dạng?
f( x) là hàm số bậc hai nên có
dạng ?
a=? b=? c=?
Nhắc lại khái niệm hàm số
chẵn, hàm số lẻ?
f(-x)=?

?
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài soạn: phơng trình và hệ phơng trình
(4 tiết)
I/ Mục đích yêu cầu:
Nắm vững công thức, các phép biến đổi và cách giải phơng trình bậc
nhất bậc hai một ẩn và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Biết cách giải và biện luận phơng trình quy về phơng trình bậc nhất, bậc
hai, cách giải hệ ba phơng trình bậc nhất ba ẩn.
II/ Tiến trình bài giảng:
3. ổn định lớp:

4. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 3 -
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 4 -
Nội dung Phơng pháp
Bài 1
Giải các phơng trình sau:
a/
1 2 1
1 1
x
x
x x

+ =

b/
( )
2
2 1x x x + +
HDG
a/ x=2
b/ Phơng trình vô nghiệm
Bài 2
Giải các phơng trình sau:

a/
3 9 2x x =
b/
1 2x x = +
HDG
a/ x=4
b/ x=5
Bài 3
Giải các phơng trình sau:
a/
2 1 2x x = +
b/
2 2 1x x =
HDG
a/x=0 và x=4
b/ x=1
Bài 4
Giải phơng trình:
a/
1 2 2x x x + =
b/
1
1 2 3
2
x x x =
ĐS: a/ x=3/4
b/ x=5/2 và x=7/2
Bài 5:
Cho phơng trình (m
2

-1)x+(m+1)y=2m
a/ Xác định m để phơng trình vô nghiệm
b/ GiảI phơng trình khi m=1
Giải:
a/ phơng trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
2
1 0 1
1 0 1 1
2 0 0
m m
m m m
m m

= =



+ = = =





Vậy nếu m=-1thì phơng trình vô nghiệm
b/ Nếu m=1thì phơng trình trở thành
0x+2y=2
Phơng trình có nghiệm
ỳ ý trong R
y=1
x tu




Bài 6
Giải hệ phơng trình
11 2
5 4 8
y x
x y
=


=

Giải:
D=-13
D
x
=-52
y
D
=-39
Gọi học sinh giải
GV: nhận xét bổ xung nếu
cần.
TXĐ? Suy ra x=?
Bình phơng 2vế suy ra?
Thử lại suy ra?
Phng trỡnh vụ nghim khi
no?

Suy ra m=?
m=1 suy ra?
D=?
D
x
=?
y
D
=?
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Bài soạn : Chứng minh bất đẳng thức
(2 tiết)

I/ Mục đích yêu cầu:
Chứng minh đợc một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách áp dụng các
bất đẳng thức nêu trong bài học.
Biết cách tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểu
thức chứa biến.
II/Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 5 -
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long

- 6 -
Nội dung Phơng pháp
Bài 1:
Chứng minh rằng: Nếu a,b.c là 3 số dơng bất kỳ thì:
6
a b b c c a
c a b
+ + +
+ +
Giải
Ta có
2 . 2 . 2 . 6
a b b c c a a b b c c a
c a b c c a a b b
a b b c c a
b a c b a c
a b b c c a
b a c b a c
+ + +
+ + = + + + + +

= + + + + +
ữ ữ ữ

+ + =
Bài 2:
Chứng minh rằng nếu a,b,c là 3 số dơng thì
4 4 4
3
a b c

abc
b c a
+ +
Giải:
4 4 4 4 4 4
3
3 3
a b c a b c
abc
b c a bca
+ + =
Bài 3:
CMR: với mọi số nguyên dơng n, ta có:
1 1 1 1
... 1
1.2 2.3 3.4 ( 1)n n
+ + + + <
+
Giải:
1 1 1 1
( 1) ( 1) 1
k k
k k k k k k
+
= =
+ + +
Với mọi k
1
Do đó:
1 1 1 1

...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 1
1
1 1
1
n n
n n
n
+ + + + =
+
= + + + + =
+
= <
+
Bài 4:
CMR: với mọi số nguyên dơng n, ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
... 2
1 2 3 n
+ + + + <
Giải:
2
1 1 1 1
( 1) 1k k k k k
< =


Với mọi
2k
Do đó:
2 2 2 2
1 1 1 1
...
1 2 3 n
+ + + +
<
1 1 1 1 1 1
1 ...
1 2 2 3 1n n
+ + + + =

=2-
1
2
n
<
Bài 5:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=
1 4x x +
Gọi học sinh giải
GV: Nhận xét, bổ xung nếu
cần.
Theo bất đẳng thức Cô Si suy
ra?
4 4 4
?
a b c

b c a
+ +
1 1 1 1
... ?
1.2 2.3 3.4 ( 1)
1
1 ?
1
n n
n
+ + + + =
+
<
+
1 1 1 1 1 1
1 ...
1 2 2 3 1n n
+ + + + =

?
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài soạn: bất phơng trình
2tiết
I/ Mục đích yêu cầu:
Nắm đợc các phép biến đổi tơng đơng các bất phơng trình.
Nêu đợc các điều kiện xác định của một bất phơng trình đã cho.
Biết cách xét xem hai bất phơng trình cho trớc có tơng đơng với nhau

hay không.
Rèn luyện kỹ năng, kỹ sảo giải bài tập.
II/ Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
Bài 1
Giải bất phơng trình:
2
1 3
3
x
x x
+
+ > +
ĐS: x<
4
5

Bài 2:
Bài 1: Giải bất phơng trình
3 5
2 2 1x x


(*)
Giải:
(*)
3 5

0
2 2 1
3(2 1) 5( 2)
0
( 2)2 1)
7
0
( 2)(2 1)
1
ập nghiệm của (*) là :(- ;-7] ( ;2)
2
x x
x x
x x
x
x x
T





+



Bài 3:
Gọi học sinh giải
GV nhận xét bổ xung nếu
cần

Nhắc lại các định lý về dấu
7
0
( 2)(2 1)
ập nghiệm) ?
x
x x
T
+




Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 7 -
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B
Giải bất phơng trình:
2 1 3 5x x < +
Giải
1
1/ ới x< , ó: 1-2x<3x+5
2
-4 1
5 2
1
ới x , ó:
2
2x-1<3x+5 x>-6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
-4 1 1 4

S= ; ; ;
5 2 2 5
V ta c
x
V ta c
< <




+ = +
ữ ữ ữ



Bài 4:
Giải bpt
a/
( 3 2)( 1)(4 5) 0x x x + + >
b/
3 2
0
(3 1)( 4)
x
x x

<


ĐS:


( )
2 3 5
/ ( ; 1) ;
3 4
1 3
/ ; 4;
3 2
a
b






+


Bài 5
Bất phơng trình
2
2
2 1
( ) 0
4
x x
f x
x


=

có tập có nghiệm là:
A A
[ 2; 0,5] [1;2]

B B
( 2; 0,5) (1;2)
C C
( 2; 0,5] [1;2)

D D
[ 2; 0,5] [1;2)
Đáp án: C

Bài6
Bài 2
x<
1
2

?
1
2
x

?

Tập nghiệm?


Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 8 -
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B
f( x)=
2
(1 2) (3 2) 2x x+ + + +
A A Âm với mọi x R
B B Dơng với mọi x R
C C Âm với mọi x
( 2;1 2)

D D Âm với mọi x
1
3;
3




Bài 3: Đáp án: C
T Bài 7
Tập nghiệm của bất phơng trình

2
2( 5 1) 3(5 2 5) 0x x+ +

A
3 5;2 5

+



B
1
3 5;
2





C
1
; 5
2




D
3 5; 5



Đáp án A
Bài8
Bài 4: Giải bất phơng trình: (x+1)(x
2
+5x-6)<0


n Đáp số:
( ; 6) ( 1;1)
Bài 9: Tìm các giá trị của tham số m để
phơng trình sau có hai nghiệm trái dấu
x
2
-(m
2
+1)x+ m
2
-5m+6=0
HDG
Phơng trình có 2 nghiệm trái dấu khi
0
c
a
<
Suy ra 2<m<3
4. Củng cố dặn dò:
-Nhắc lại cách giải các bài tập bất phơng
trình.
- Kỹ năng phân tích đầu bài và vận dụng lý
thuyết vào giải bài tập.
Phơng trình có 2 nghiệm
trái dấu khi ?
Suy ra?

Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 9 -
Giỏo ỏn Toán (chủ đề t chn) - T Toỏn Trng THPT Ba B

Ngày soạn :
Ngày giảng :

Bài soạn Vectơ và các phép toán
(4 tiết)
I/ Mục tiêu :
Giúp học sinh luyện tập thêm các dạng bài tập về vectơ và các phép
toán, cụ thể là: + Chứng minh các đẳng thức vectơ ;
+ Phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phơng;
+ Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng song song;
+ Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức vectơ.
II/Tiến trình bài giảng:


Ngời soạn: Nguyễn Tiến Long
- 10 -

×