Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số CB lớp 10 tiết 56, 57: Công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>L­u Quang C¶nh Ngày dạy :. THPT Thanh Ba. Tiết PPCT : 56.57. §2 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I / MỤC TIÊU : Học sinh biết áp dụng các công thức cộng, nhân đôi, biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng để giải các bài tập đơn giản như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số hằng đẳng thức. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :. 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A7 10A5. 2. Các hoạt động TIẾT 56 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Dấu của các GTLG. Bài Học sinh trình bày kiến thức cũ. Giải lại bài tập 3, 4 trang 148 (đã sửa).. tập đã sửa.. I/ CÔNG THỨC CỘNG.. Học sinh xem SGK trang 149,150.. Tính GTLG của các góc (a  b) theo Nhận xét: cộng đại số có nghĩa là cộng, trừ. GTLG của a, b.. Thường không cần thiết lập công thức tính. Thí dụ 1 dùng MTBT (Đơn vị R),. cot(a  b) vì cot(a  b) = 1/tan(a  b).. Thí dụ 2 xem SGK trang 150.. Chú ý điều kiện để công thức có nghĩa.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> L­u Quang C¶nh Bài tập 1 trang 153.. THPT Thanh Ba Học sinh đầu tiên có thể tự nhận xét chọn. Yêu cầu hai học sinh tính theo hai cách : cách giải. Học sinh thứ hai giải cách khác. dùng MTBT và áp dụng công thức cộng (kết hợp với góc có liên quan đặc biệt). II/ CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI.. Một học sinh ghi lại công thức cộng trên. Công thức nhân đôi là trường hợp đặc bảng, học sinh khá giỏi suy ra công thức góc nhân đôi.. biệt của công thức cộng (a + a). Thí dụ 1 xem SGK trang 151. Thí dụ 2 dùng MTBT (Đơn vị R). Bài tập 5 trang 154.. Học sinh đầu tiên có thể tự nhận xét chọn. Yêu cầu hai học sinh tính theo hai cách : cách giải. Học sinh thứ hai giải cách khác. dùng MTBT và áp dụng công thức nhân đôi.. DẶN DÒ :  Chuẩn bị MTBT.  Xem lại các công thức đã học. Làm bài tập 2, 3 trang 154.  Đọc tiếp III/ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH.. TIẾT 57. 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A7 10A5. 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> L­u Quang C¶nh THPT Thanh Ba Công thức cộng, công thức nhân đôi. Bài Nhắc lại kiến thức cũ. Làm lại bài tập đã tập 1, 5 trang 153, 154.. sửa.. III/ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH. 1. Công thức biến đổi tích thành tổng.. 1) Học sinh xem SGK trang 151, 152.. Xem trang 151 và thí dụ trang 152.. Hiểu ý nghĩa cách đặt tên công thức “biến đổi tích thành tổng” và hướng vận dụng.. Bài tập áp dụng: Tính cos. 5   cos  12 12. Một học sinh lên bảng giải bài tập áp dụng bằng cách vận dụng công thức biến. Hướng dẫn học sinh áp dụng công thức đổi tích thành tổng. Học sinh khác sử biến đổi tích thành tổng. dụng MTBT để kiểm tra kết quả. 2. Công thức biến đổi tổng thành tích. Xem trang 152 và thí dụ trang 153.. 2) Học sinh hoạt động tương tự như phần 1). Nhận xét mối liên hệ giữa nhóm công. Bài tập 7 trang 155.. thức biến đổi tích thành tổng và tổng. Hướng dẫn học sinh áp dụng công thức thành tích. biến đổi tổng thành tích. Nhận xét các trường hợp vận dụng công Hướng vận dụng trong trường hợp: thức. sinu  cosv = sinu  sin(/2  v).. Suy ra các công thức biến đổi tổng sinu . sinu  cosv = cos(/2  u)  cosv.. cosv thành tích.. DẶN DÒ :  Chuẩn bị MTBT.  Làm lại các bài tập đã sửa.  Chuẩn bị kiểm tra cuối năm. Chương IV: Bất đẳng thức. Bất phương trình. Chương V: Thống kê. Chương VI: Góc và cung lượng giác.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×