Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại số CB lớp 10 tiết 1, 2: Mệnh đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lưu Quang Cảnh THPT Thanh Ba Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 01 & 02. § 1. MỆNH ĐỀ. I / MỤC TIÊU HỌC TẬP: Học sinh nắm vững khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ. Biết lập MĐ phủ định của một MĐ. Biết sử dụng kí hiệu , . Có thái độ tích cực chủ động sang tạo trong học tập. II / CHUẨN BỊ : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:. 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A3 10A5 2. Các hoạt động: TIẾT 1. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I/ MỆNH ĐỀ. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. 1) Mệnh đề : Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ minh Học sinh trả lời TD1, TD 2. họa hai thí dụ trong SGK (trang4) giúp nhận biết khái Nhận xét, so sánh giữa hai hình. niệm (hình bên trái : TD1, hình phải : TD2).. Hình trái khẳng định đúng, sai.. Có thể hướng dẫn học sinh kiểm tra tính đúng Hình phải không thể khẳng định (sai) của MĐ 2 < 9,86 bằng máy tính fx500MS. Lop10.com. đúng, sai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lưu Quang Cảnh THPT Thanh Ba Từ hai thí dụ trên giáo viên đưa ra khái niệm MĐ. Hoạt động 1 : Giáo viên đề nghị học sinh đưa thêm những thí dụ về MĐ, không phải MĐ.. Học sinh đưa thêm các TD, các. Giáo viên chú ý phân tích phát biểu có phải là MĐ học sinh khác nhận xét. hay không, nếu là MĐ thì đúng hay sai.. Học sinh nhận xét, đóng góp ý. 2) Mệnh đề chứa biến :. kiến cho các TD của bạn. Cách ghi. Hoạt động 2 : Thay TD1 2 < 9,86 bằng x2 < 9,86.. MĐ A:“…”.. Yêu cầu học sinh nhận xét. Giáo viên đưa ra khái niệm MĐ chứa biến.. Học sinh nhận xét. Tìm giá trị x để. Tìm x để MĐ đúng (sai).. có MĐ đúng, sai.. II/ PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ. Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ minh họa thí dụ trong SGK (trang 5) giúp nhận biết khái Học sinh xem sách, đọc thí dụ, nhận xét.. niệm. Phủ định của một mệnh đề, kí hiệu.. Hiểu ý nghĩa khái niệm MĐ phủ. A đúng => A sai và ngược lại.. định của một MĐ, cách ghi kí hiệu.. Hoạt động 3 : (HĐ 4 đầu trang 6). Liên hệ tính đúng, sai giữa A với. Yêu cầu học sinh nhận xét MĐ “Tổng hai cạnh của. A.. một tam giác nhỏ hơn cạnh thứ ba” có phải là MĐ B . Phát biểu MĐ P , Q . Có thể hướng dẫn học sinh kiểm tra tính đúng Nhận xét. (sai) của MĐ “ là một số hữu tỉ” bằng máy tính Phân biệt ba trường hợp lớn, nhỏ , fx500MS, dùng thước có chia cm đo cụ thể độ dài bằng. các cạnh của một tam giác trên bảng để kiểm tra tính (phủ định của lớn là không lớn). đúng (sai) của MĐ “Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn cạnh thứ ba”. III/ MỆNH ĐỀ KÉO THEO. Hướng dẫn học sinh xem TD 3 (trang6).. ”. Trình bày MĐ kéo theo. Cho A : “ ”, B : “”. Lập MĐ A=>B.. Học sinh xem sách, đọc thí dụ,. Xét tính đúng, sai của MĐ A=>B.. nhận xét.. Phân tích GT, KL; ĐK cần, ĐK đủ.. Lập MĐ A=>B.. Hoạt động 4 : ( HĐ 6 đầu trang 7). Nhận xét.. Củng cố ĐK cần, ĐK đủ. IV/ MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG.. Phát biểu định lí dưới dạng ĐK Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lưu Quang Cảnh THPT Thanh Ba Hoạt động 5 : Liên hệ hoạt động 4, yêu cầu học sinh cần, ĐK đủ. lập MĐ B=>A. Trình bày MĐ đảo của một MĐ. Hai MĐ tương đương (ĐK cần và đủ).. Lập MĐ B=>A.. V/ KÍ HIỆU  VÀ .. Nhận xét tính đúng, sai của MĐ. Phát biểu bằng lời MĐ (TD 6 trang 7). Đặt vấn đề A=>B, B=>A, khi nào hai MĐ ấy ghi tóm tắt phát biểu bằng kí hiệu (học sinh đã làm tương đương. quen với kí hiệu ở cấp 2). Hoạt động 8 : (HĐ 8, 9 đầu trang8). Yêu cầu học sinh phát biểu MĐ có từ “với mọi”, Học sinh xem sách, đọc thí dụ, “tồn tại”. Học sinh khác viết lại tóm tắt bằng kí hiệu. nhận xét. Nhận xét tính đúng, sai. Lập MĐ phủ định.. Nắm ý nghĩa kí hiệu, ghi bằng kí hiệu.. Phát biểu, nhận xét phát biểu của bạn. Ghi tóm tắt bằng kí hiệu.. V / CỦNG CỐ: . Mệnh đề, mệnh đề đảo.. . Vận dụng: Phủ định của MĐ: ““x, P(x)” là “x, không phải P(x)”. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ: . Tìm thêm các thí dụ về MĐ, không phải MĐ, MĐ chứa biến, MĐ và MĐ phủ định.. . Giải các bài tập 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 9, 10.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 2 BÀI. Lưu Quang Cảnh THPT Thanh Ba TẬP.. 1.Tổ chức: Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số Lớp. Ngày dạy. Sĩ số. HS vắng. 10A2 10A3 10A5 2. Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ.  Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh Học sinh nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. sửa bài tập. Bài tập 3. Hướng dẫn học sinh phân tích MĐ kéo theo. a) B=>A.. A=>B.. b) A là điều kiện đủ để có B. c) B là điều kiện cần để có A.. Bài tập 4. Hướng dẫn học sinh phân tích MĐ tương. A là điều kiện cần và đủ để có B.. đương AB. Bài tập 5. Củng cố ý nghĩa kí hiệu ,. Hướng dẫn học sinh ghi tóm tắt kí hiệu.. a) A : “xR : 1.x = x”. b) B : “xM : x + x + 0”.. Bài tập 6.. c) C : “xR : x + (x) = 0”.. Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời, nhận xét tính đúng sai của MĐ.. a) Bình phương của mọi số thực đều. Bài tập 6 ngược lại với bài tập 5.. lớn hơn 0. b) Có một số tự nhiên bằng bình phương của chính nó.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lưu Quang Cảnh THPT Thanh Ba c) Mọi số tự nhiên đều không lớn hơn hai lần chính nó. d) Có một số thực nhỏ hơn nghịch đảo của nó. Bài tập 7. a) xN : n không chia hết cho n.. Phủ định của MĐ A : “xM : P(x)” là. b) xQ : x2 = 2.. A : “xM : P(x) ”.. c) xR : x  x +1.. Phủ định của MĐ B : “xM : P(x)” là. d) xR : 3x  x2 + 1.. B : “xM : P(x) ”.. V. CỦNG CỐ : . Hướng dẫn học sinh đúc kết nhận xét, nhìn lại phương pháp giải qua các bài tập.. . Phủ định của  là ; phủ định của  là <; phủ định của = là .. VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ : . Tìm thêm các thí dụ về MĐ, không phải MĐ, MĐ chứa biến, MĐ và MĐ phủ định.. . Dụng cụ học tập : thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi.. . Xem trước bài §2 TẬP HỢP.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×