Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG Chương 1. I. Đưa phương trình về dạng chính tắc và phân dạng Cho phương trình: aU xx bU xy cU yy F( x , y, U, U x , U y ) 0 Xét phương trình đặc trưng: a ( y' ) 2 by' c 0 và b 2 4ac * Nhận dạng phương trình chính tắc: Nếu: 0 thì pt chính tắc có dạng U F1 (, , U, U , U ) , thuộc loại hyperbol. 0 thì pt chính tắc có dạng. U U F2 (, , U, U , U ) ,. thuộc. loại ellip. 0 thì pt chính tắc có dạng U F3 (, , U, U , U ) , thuộc loại. parabol. * Tìm phương trình chính tắc: - Giải phương trình đặc trưng: a ( y' ) 2 by' c 0 (*) Trường hợp 1. 0 . Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt y f ( x ) C1 và y g ( x ) C 2 . Đặt ( x , y) y f ( x ); ( x , y) y g ( x ) Trường hợp 2. 0 . Phương trình (*) có 2 nghiệm phức liên hợp. f ( x , y) g ( x ).i C . Đặt ( x , y) f ( x , y); ( x , y) g ( x ) Trường hợp 3. 0 . Phương trình (*) có nghiệm kép y f ( x ) C . Đặt. ( x , y) y f ( x ) và chọn ( x , y) g ( x , y) thỏa mãn. D(, ) 0. D( x , y). - Sử dụng phương pháp đổi biến đưa phương trình về dạng chính tắc. II. Giải phương trình vi phân tìm nghiệm tổng quát - Đưa phương trình về dạng chính tắc. - Giải phương trình chính tắc tìm nghiệm tổng quát. - Thay , bởi x, y ta được phương trình cần tìm.. 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 2. PHƯƠNG TRÌNH HYPERBOL I. Bài toán Cauchy U tt a 2 U xx f ( x , t ); ( x , t ) R 0, U( x ,0) g ( x ) U ( x ,0) h ( x ) t. Phương trình nghiệm tổng quát như sau:. 1 1 x at 1 t x a U( x , t ) g ( x at ) g ( x at ) h ( y)dy f (, ) d d 2 2a x at 2a 0 x a II. Bài toán biên ban đầu U tt a 2 U xx f ( x , t ); ( x , t ) 0, l 0, U( x ,0) g ( x ); U t ( x ,0) h ( x ) U(0, t ) U(l, t ) 0 . Trường hợp 1. f ( x , t ) 0 , ta có công thức nghiệm: na na n U( x , t ) A n cos t B n sin t sin x l l l n 1 . Trong đó: A n . 2l n 2 l n g ( x ). sin x dx B h ( x ).sin xdx ; n l0 l na 0 l. Trường hợp 2. f ( x , t ) 0 , ta có công thức nghiệm: . U( x , t ) Tn ( t ) sin n 1. n x l. l 2 t na n sin ( t )d f ( x , ).sin xdx Trong đó: Tn na 0 l l 0. l t na 2l n f n () sin ( t )d với f n () f ( x , ).sin xdx na 0 l l0 l. 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH ELLIP I. Bài toán Dirichlet trong hình tròn S bán kính R. U U xx U yy 0 U S f (S) Bằng cách đổi tọa độ cực x r cos ; y r sin ta có công thức nghiệm tổng n. r quát: U(r, ) A n cos n B n sin n trong đó: n 0 R . 1 2 1 2 1 2 A0 f ()d ; A n f () cos nd ; . B n f () sin nd 2 0 0 0 II. Bài toán Dirichlet trong hình chữ nhật U xx U yy 0; ( x , y) 0, a 0, b U( x ,0) U( x , b) g ( x ) U(0, y) U(a , y) h ( y) . Ta có phương trình nghiệm tổng quát: n n y y n a U( x , y) A n e B n e a .sin x a n 1 . U( x ,0) U( x , b) g ( x ) Giải hệ phương trình để tìm A n , B n . U ( 0 , y ) U ( a , y ) h ( y ) . 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 4. PHƯƠNG TRÌNH PARABOL I. Bài toán Cauchy U t a 2 U xx , ( x , t ) R (0, ) U( x ,0) g ( x ). Ta có công thức nghiệm: U( x , t ) . . 1. e. 2a t. . x 2 4a 2t. .g ()d. . II. Bài toán biên ban đầu thứ nhất U t a 2 U xx f ( x , t ); ( x , t ) Vt U( x ,0) g ( x ); 0 x l U(0, t ) U(l, t ) 0 . Trường hợp 1. f ( x , t ) 0 , ta có phương trình nghiệm tổng quát: 2. . U( x, t ) C n e. na t l . .sin. n 1. n x l. 2l n Trong đó: C n g ( x ).sin xdx l0 l. Trường hợp 2. f ( x , t ) 0 , ta có phương trình nghiệm tổng quát: . U( x , t ) Tn ( t ).sin n 1. 2. na t l . l t f ( ). e Trong đó: Tn ( t ) n na 0. n x l. 4 Lop12.net. d với f n () . 2l n f ( x , ).sin xdx l0 l.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>