Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giáo án tiếng anh tiểu học tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.01 KB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HIỆP

GIÁO ÁN

- Tổ 2, tuần 3
- Họ và tên giáo viên: HUỲNH PHƯƠNG LINH
- Năm học 2019- 2020

Phú Tân, ngày…….. tháng……. năm…2019..

LỚP 3
Week: 3
Period: 9

Date of preparing: / /2019
Date of teaching: / /2019


Tuần 3, tiết 1

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
Lesson 2: Part 1- 2-3
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, Học sinh có thể tự giới thiệu tên mình bắng cách đánh vần tên
băng bảng chữ cái.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói.
- Cấu trúc câu: How do you spell your name? –L-I-N-D-A
- Từ vựng: How, spell
- Thái độ: Chăm chỉ


2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Look, Listen and
repeat.
- Cho HS nhìn vào sách
- Prastice
- Miêu tả các nhân vật và đoán những gì
họ đang nói. Gợi ý về cách chào hỏi và
tạm biệt.
- Cho HS nghe về cuộc hội thoại giữa
Mai và Nam.

- Listen and repeat
- Chia lớp thành hai nhóm. Một lặp lại
một phần Mai và một phần các lặp lại
khác Nam '.
- Cho cả lớp lặp lại mỗi dòng trong cuộc
hội thoại để củng cố phát âm của HS


b. Hoạt động 2: Point and say
- GV cung cấp từ vựng:
+ How: như thế nao
+ Spell: đánh vần
- Cấu trúc câu: How do you spell your
name? –L-I-N-D-A
- Cho HS đọc và giải thích cấu trúc cho
hs hiểu.
- Cho HS nhìn vào sách giáo khoa, miêu
tả nhân vật trong tranh và tên của họ.
- Cho HS đóng vai nhân vật và thực
hành cuộc hội thoại trong tranh.
- Cho HS làm việc theo cặp, sử dụng
hình ảnh trong tranh.
- Gọi từng cặp lên thực hanh trước lớp.
GV nhận xét và tuyên dương.
c. Hoạt động 3: Let’s talk
- HS làm việc theo cặp, hỏi và trả lời
câu hỏi về tên, và cách đánh vần tên
- Gọi HS thực hành trước lớp
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi HS ôn lại nội dung đã học

4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
Unit2, lesson 2 part 4,5,6

- Look and write

- Work in pairs.
- Look at the book

- Listen to the T.

- Do exercises in the workbook

LỚP 3
Week: 3
Period: 10

Date of preparing: / /2019
Date of teaching: / /2019
Tuần 3, tiết 2

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
Lesson 2: Part 4-5-6
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, Học sinh có thể tự giới thiệu tên mình bắng cách đánh vần tên
băng bảng chữ cái.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói.
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:

3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án


- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Listen and number.
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Giói thiệu các nhân vật trong - Prastice
tranh. Nói HS chuẩn bị nghe và điền vào
những bức tranh ma họ nghe. GV gợi y
câu trả lời. Nên điền số vào ô trống
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. so sánh câu trả lời với nhau

- Listen and repeat
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi đẻ chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
- Trả lời: 1c 2b
3d
4a
- Look and write
b. Hoạt động 2: Read and match
- Cho HS dự đoán. Nói HS chuẩn bị nối
các câu lại với nhau cho thích hợp.
- HS đọc thầm và hoàn thành bài.
- Làm việc theo nhóm, trao đổi câu trả
- Work in pairs.
lời.
- Cho HS đọc câu trả lời trước lớp, lớp
lắng nghe và cho ý kiến.
- Cho một HS lên bảng ghi đáp an đúng.
- Cho HS đọc lại câu hoàn chỉnh và dịch
chúng.
- Thực hiện một số câu hỏi để kiểm tra
hiểu biết của học sinh về các bài đọc. - Listen to the T.
Quan sát xung quanh lớp học, tuyên
dương HS tốt.
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi HS ôn lại nội dung đã học



4. Dặn dò (1 phút)
- Do exercises in the workbook
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
Unit 2, lesson 3, part 1-2-3
Lớp 3
Week: 3
Period: 11

Date of preparing: / /2019
Date of teaching / / 2019
Tuần 3, tiết 3

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
Lesson 3: Part 1-2-3
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, Hs có thẻ phát âm thong thạo giữa M và P
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Listen and repeat
- Cho HS nghe GV đọc và lặp lại mỗi
dòng trong bài.
- Prastice
- Tập trung chú ý vào những chữ cái
khác màu trong lời chào và tạm biệt.
- Giới thiệu cách phát âm /m/ và /p/
- Cho HS luyện phát âm và thực hành
- Listen and repeat
theo cặp như ví dụ.
b. Hoạt động 2: Listen and write
- Cho HS nhìn vào câu và gợi ý những


từ cần điền.
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho hs kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi đẻ chắc

chắn HS hiểu câu trả lời.
Answer: 1. peter
2.Mai
c. Hoạt động 3: Let’s chant
- GV hướng dẫn HS hát
- GV hát 1 lần
- Dừng lại nỗi câu và cho HS hát theo
- Cho HS hát cả bài
- Chia lớp thành 3 nhóm và hát, nhóm
nào hát tốt nhóm đó thắng
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi hs ôn lại nội dung đã học
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò hs làm bài tập và xem bài mới
Unit 2, lesson 3, part 4-5-6

- Look and write
- Listen

- Work in pairs.

- Listen to the T.

- Do exercises in the workbook

Lớp 3
Week: 3
Period: 12

Date of preparing: / /2019

Date of teaching / / 2019
Tuần 3, tiết 4

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
Lesson 3: Part 4-5-6
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, Hs có thể giới thiệu tên mình
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)


- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS

2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Read and match
- Cho HS nghe GV đọc nội dung bài
- Thực hành lam bài tập nối
- GV cho HS lên bảng làm bài
- Cho HS nhận xét
- GV kết luận
b. Hoạt động 2: Read and complete
- Cho HS dự đoán. Nói HS chuẩn bị
điền từ còn thiếu trong câu.
- HS đọc thầm và hoàn thanh cuộc hội
thoại.
- Làm việc theo nhóm, trao đổi câu trả
lời.
- Cho HS đọc câu trả lời trước lớp, lớp
lắng nghe và cho y kiến.
- Cho một HS lên bảng ghi đáp án đúng.
- Cho HS đọc lại câu hoàn chỉnh và dịch
chúng.
- Thực hiện một số câu hỏi để kiểm tra
hiểu biết của học sinh về các bài đọc.
Quan sát xung quanh lớp học, tuyên
dương HS tốt.
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi hs ôn lại nội dung đã học
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
Unit 3, lesson 1, part 1-2-3

- Listen and answer


- Listen

- Prastice

- Look and write
- Listen
- Work in pairs.

- Listen to the T.

- Do exercises in the workbook

LỚP 4
Week: 3
Period: 5

Date of planning: / /2019
Date of teaching: / /2019
Tuần 3, tiết 1

UNIT 2: I’M FROM JAPAN
Lesson 2: 1-2-4


I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, hs có thể hỏi và trả lời câu hỏi về quốc tich của bản than mình
- Phát triển kĩ năng nghe, viết, đọc và nói
- Từ vựng: nationality,American, Malaysian, Japanese, English, Australian

- Cấu trúc :.What nationality are you?- I’m...
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Look, listen and
repeat.
- Prastice
- Cho HS nhìn vào sách
- Miêu tả các nhân vật và đoán những gì
họ đang nói về quốc tịch của bản thân
mình

- Cho HS nghe về cuộc hội thoại giữa
- Listen and repeat
Mai và Nam.
- Chia lớp thành hai nhóm. Một lặp lại
một phần Mai và một phần các lặp lại
khác Nam '.
- Cho cả lớp lặp lại mỗi dòng trong cuộc
hội thoại để củng cố phát âm của HS
b. Hoạt động 2: Point and say
- Look and write
- GV cung cấp từ vựng:
Nationality
American Malaysian
Japanese
English
Australian
Vietnamese


- Cấu trúc câu: What nationality are
you?- I’m...
- Cho HS đọc và giải thích cấu trúc cho
HS hiểu.
- Cho HS nhìn vào sách giáo khoa, miêu
tả nhân vật trong tranh và tên của họ.
- Cho HS đóng vai nhân vật và thực
hành cuộc hội thoại trong tranh. Thực
hành trả lời câu hỏi What nationality
are you?- I’m...
- Cho HS làm việc theo cặp, sử dụng

hình ảnh trong tranh.
- Gọi từng cặp lên thực hành trước lớp.
GV nhận xét và tuyên dương.
c. Hoạt động 3: Listen and number.
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Giới thiệu các nhân vật trong
tranh. Nói HS chuẩn bị nghe và điền vào
những bức tranh ma họ nghe. GV gợi ý
câu trả lời. Nên điền số vào ô trống
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi để chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi HS ôn lại nội dung đã học
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới

- Work in pairs.

- Look at the book

- Listen to the T.

- Practise

- Do exercises in the workbook


Week: 3
Period : 6

Date of planning: / /2019
Date of teaching: / /2019
Tuần 3, tiết 2

UNIT 2: I’M FROM JAPAN
Lesson 3: part 1-2-5
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học hs có thể:
- Chào hỏi và trả lời về quốc tịch của bản thân
- Phát âm đúng các âm trong các từ “ j ” và từ “ v ”.
- Phát triển kỹ năng nghe nói


- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)

II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Listen and repeat.
- Cho HS nghe và nhận ra sự khác nhau
- Prastice
giữa các âm
- Giới thiệu cách phát âm /j / and /v /
- Cho HS thực hành phát âm
- Cho HS nghe một lần nữa và đọc :
- Listen and repeat
- Cho HS nhận ra âm “ j ” trong từ
Japan và từ “v ” trong từ Vietnamese
b. Hoạt động 2: Listen and write
- Cho HS nhìn vào câu gợi ý những từ
cần điền.
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả - Look and write
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi để chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.

c. Hoạt động 3: Read and write
- Cho HS dự đoán. Nói HS chuẩn bị
điền từ còn thiếu trong câu.
- Listen
- HS đọc thầm và hoàn thành cuộc hội
thoại.
- Làm việc theo nhóm, trao đổi câu trả


lời.
- Work in pairs.
- Cho HS đọc câu trả lời trước lớp, lớp
lắng nghe và cho y kiến.
- Cho một HS lên bảng ghi đáp án đúng.
- Cho HS đọc lại câu hoàn chỉnh và dịch
chúng.
- Thực hiện một số câu hỏi để kiểm tra
hiểu biết của học sinh về các bài đọc. - Listen to the T.
Quan sat xung quanh lớp học, tuyên
dương HS tốt.
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi HS ôn lại nội dung đã học
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới - Do exercises in the workbook
Unit3, lesson 1

LỚP 5
Week: 3
Period :5


Date of planning: / /2019
Date of teaching: / /2019

Tuần 3, tiết 1
UNIT 2: I AlWAYS GET UP EARlY.
HOW ABOUT YOU?
Lesson 2: 1-2-4

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, HS có thể hỏi và trả lời câu hỏi về một ai đó làm gì
- Phát triển kĩ năng nghe, viết, đọc và nói
- Từ vựng: kind: n : loại, hạng, nati looking for: tìm kiếm, information:n:
thông tin, surfing:Tìm, project: dự án, busy: bận rộn, parner: người cùng bên,
- Cấu trúc :. How often do you ……………?- I.............. everyday, once, ……- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)


- Gọi HS một lên bảng ghi từ vựng và

đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Hoạt động 1: Look, listen and
repeat.
- Cho HS nhìn vào sách
- Cho HS nghe về cuộc hội thoại
- Chia lớp thành hai nhóm. Một lặp lại
hội thoại
- Cho cả lớp lặp lại mỗi dòng trong cuộc
hội thoại để củng cố phát âm của HS
b. Hoạt động 2: Point and say
- GV cung cấp từ vựng
- Cấu trúc câu: How often do
you………?- I…..
- Cho HS đọc và giải thích cấu trúc cho
HS hiểu.
- Cho HS nhìn vào sách giáo khoa, miêu
tả nhân vật trong tranh và tên của họ.
- Cho HS đóng vai nhân vật và thực
hành cuộc hội thoại trong tranh. Thực
hành trả lời câu hỏi How often do
you………?- I…..
- Cho HS làm việc theo cặp, sử dụng
hình ảnh trong tranh.
- Gọi từng cặp lên thực hành trước lớp.

GV nhận xét và tuyên dương.
c. Hoạt động 3: Listen and number.
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Giói thiệu các nhân vật trong
tranh. Nói HS chuẩn bị nghe và điền vào
những bức tranh ma họ nghe. GV gợi y
cau trả lời. Nên điền số vào ô trống
- Cho HS 2 phút để nghe và điền cau trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi để chắc

- Listen and answer

- Listen

- Prastice

- Listen and repeat

- Look and write

- Work in pairs.

- Look at the book

- Listen to the T.



chắn HS hiểu câu trả lời.
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi HS ôn lại nội dung đã học
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò hs làm bài tập và xem bài mới

- Practise

- Do exercises in the workbook

Week : 3
Period : 6

Date of planning: / /2019
Date of teaching: / /2019
Tuần 3, tiết 2

UNIT 2: I AlWAYS GET UP EARlY.

HOW ABOUT YOU?
Lesson 3: part 1-2-5

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học hs có thể:
- Phát âm đúng cách nhấn trọng âm
- Phát triển kỹ năng nghe nói
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:

3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên: Sgk, giáo án
- Đối với học sinh: Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
a. Listen and repeat.
- Cho HS nghe và nhận ra sự giống
- Prastice
nhau giữa các âm
- Gioi thiệu cách phát âm
- Cho hs thực hành phát âm
- Cho HS nghe một lần nữa và đọc :


- Cho HS nhận ra âm

b. Hoạt động 2: Listen and circle
- Cho HS nhìn vào câu gợi ý những từ
cần điền.
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài cau hỏi đẻ chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
c. Hoạt động 3: Read and answer.
- Cho HS đoc đoạn văn. Cho HS đọc
câu hỏi và dịch nghĩa.
- Làm việc cá nhân.
- Làm việc theo nhóm, trao đổi câu trả
lời.
- Cho HS đọc câu trả lời trước lớp, lớp
lắng nghe và cho y kiến.
- Cho một HS lên bảng ghi đáp án đúng.
- Cho HS đọc lại câu hoàn chỉnh và dịch
chúng.
- Thực hiện một số câu hỏi để kiểm tra
hiểu biết của học sinh về các bài đọc.
Quan sat xung quanh lớp học, tuyên
dương HS tốt.
3. Củng cố( 2 phút)
- Hỏi hs ôn lại nội dung đã học
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
Tổ trưởng duyệt


- Listen and repeat

- Look and write

- Listen

- Work in pairs.

- Listen to the T.

- Do exercises in the workbook
BGH duyệt



×