Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Số Phức_OTĐH. SỐ PHỨC A_TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa số phức và các khái niệm liên quan :. 1.1 Định nghĩa : Số phức là một biểu thức có dạng a bi ; trong đó a, b và i 2 1 . 1.2 Các khái niệm liên quan : Cho số phức z a bi . Khi đó : a gọi là phần thực và b là phần ảo của số phức z . Số phức z được biểu diễn bởi điểm M a; b trên mặt phẳng tọa độ Oxy. . z OM a 2 b 2 gọi là modun của số phức z .. Số phức z a bi gọi là số phức liên hợp của số phức z . 1.3 Hai số phức bằng nhau : a a . b b. Cho số phức z a bi và z a bi . Khi đó : z z 2. Các phép toán trên tập hợp số phức :. 2.1 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :. a bi c di a c b d i a bi c di a c b d i a bi c di ac bd ad bc i Chú ý : Các phép toán : cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút gọn biểu thức đại số thông thường với chú ý rằng i 2 1 . Các quy tắc đại số đã áp dụng trên tập số thực vẫn được áp dụng trên tập số phức. Cho z a bi . Khi đó : z.z a 2 b 2 . 2.2 Phép chia hai số phức : z z .z z 0 . z z. z. 3. Phương trình bậc hai :. 3.1 Căn bậc hai của số thực âm : Cho a là số thực âm. Khi đó a có hai căn bậc hai là : i a và i a . 3.2 Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực :. az. 2. bz c 0; a, b, c ; a 0 .. Tính b 2 4ac . Gv: Triệu Tuấn Anh. THPT Văn Quan Lạng Sơn Lop12.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số Phức_OTĐH. Kết luận : b . 2a b Nếu 0 thì phương trình có một nghiệm kép thực z1 z2 . 2a Nếu 0 thì có hai căn bậc hai là i và i . Khi đó phương trình có hai. Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1,2 . nghiệm phức phân biệt là z1 . b i . và z2 . 2a. b i 2a. .. B_BÀI TẬP: Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau đây :. 1 2i 3 5i ;. 3 2i ; 1 i. 2 2 1 2i 3 i ;. 4 i 3 2i 5i ;. 1 i 17 i 1 2i ; 5 5i. 9 13i 17 5 3 ; 2i 3 2i 2 i ; ; 1 2i 3 4i 2 i 3 i 23 14i ; 3 6i 3 2i 4 i 3i 2i 3 ; 2 i 2 3 2i 2 3 4i. Bài 2 : Tìm phần thực, phần ảo và modun của số phức sau : z 3i . 4 2i ; i. z 7 2i 3 2i ; 2. z. 7i 5 4i ; 2i. z. 7 3i 1 5i 1 i 3 2i. Bài 3 : Tìm số phức nghịch đảo của các số phức sau đây : z 4 i 2 3i . z 3 4i ; Bài 4 : Cho z 2 3i, z 1 i . Tìm z.z 2 và z z . Bài 5 : Cho z 3 i , z 1 2i . Tìm. z z và . z z . Bài 6 : Cho z 2 3i . Tìm phần thực, phần ảo và modun của số phức Bài 7 : Giải các phương trình sau : 3iz 3 2i 6 7i ; 5 2i z 2 i 7 3i ;. z 7i . iz 5. 4 2i 1 i z 0 ; 2. 2 3 i z 2 i 5 2 3i z ; 2 i z 6 6i 4 i ; 2 3i 1 i z 2 i ; 5 3i z 7 i 3 2i z ; 3 2i z 3 8i 1 2i 3z ; 2 i z 1 i 2 z 11 2i ;. 2 i 3 2i z 2 16i ;. 1 i z 4 2i ; i. 2 z 1 i ; 3i. Bài 8 : Tìm số phức z , biết rằng : z 2 z 6 2i ; iz 3 z 7 5i ; 3 z 2 z 5 2i ; i.z 2 z 2 5i ; Bài 9 : Cho số phức z m m 1 i m và số phức z 2n 2 3n i n . Tìm z và z biết rằng z z 1 7i . Bài 10 : Cho số phức z m m 1 i m . Tìm z biết rằng z 5 . Bài 11 : Cho số phức z m 1 m 1 i m . Tìm z biết rằng z.z 10 .. Bài 12 : Cho số phức z 2m m 2 i m . Tìm z biết rằng z 2 là một số phức có phần thực bằng 5 . Bài 13 : Cho số phức z m 2m 1 i m . Tìm z biết rằng z 2 12i là số thực. Gv: Triệu Tuấn Anh. THPT Văn Quan Lạng Sơn Lop12.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số Phức_OTĐH Bài 14 : Tìm tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z = x + yi, thỏa mãn điều kiện sau. 1). |z – 1 – i| = 1 2). |z + 3i + 4| < 2 3). | z - 2 z + i| = 2 4). |z + z + 3 – i| > 3 5). |z - z + 1 + i| = 2 6). 2|z – i| = |z - z + 2i| 8). |2iz – 1| = 2|z + 3| 7). |2i - 2 z | = | 2z – 1| 10). |z + 2| + |z – 2| = 6 9). |z2 - z 2 | = 4 11). |z + 3|2 + | z – 3|2 = 20 12). |z – 2| = x + 3 13). | z – 2| - | z + 2| = 6 14). | z + 4| = y – 5 15). (2 – z)(i + z ) là 1 số thực tùy ý 16). (2 – z)(i + z ) là 1 số ảo tùy ý zi z 17). là 1 số thực ? k , k là 1 số thực dương ? 18). zi z i Bài 15 : Giải các phương trình sau trên tập . z 2 9 0 ; 4 z 2 25 0 ; z2 4z 5 0 ; 5z 2 6 z 5 0 ; 2 z 2 6 z 29 0 ; 5z 2 2 z 1 0 ; z 4 5z 2 4 0 ; z 4 5 z 2 36 0 ; z 3 2 z 2 10 z 0 . Bài 16 : Tìm số phức z biết rằng : 2 2 5 z 1 z 1 2 4 z 5 0 ; 2 2 z 1 z 17 z 6 0 . z 2 2 z 3 0 ;. Một số đề thi tuyển sinh ĐH_CĐ 2 1) Cho số phức z thỏa mãn: 1 i 2 i z 8 i 1 2i z .Tìm phần thực và phần ảo của z CĐ A,B,D 2009 2) Cho số phức z thỏa mãn: 2 3i z 4 i z 1 3i .Tìm phần thực và phần ảo của z CĐ A,B,D 2010 2 3) Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z +2z+10=0. Tính giá trị của biểu thức 2. A = z12 + z22 ĐHA_2010 4) Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm. M(z) tháa m·n ®iÒu kiÖn sau a) z (3 4i ) 2 D_2009. b) z i (1 i ) z . B_2010. 5) Tìm số phức z thỏa mãn:biết z (2 i ) 10 và z.z 25 B_2009 6) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết z 7) Cho số phức z thỏa mãn : z . 1 3i 1 i. . . 2. 2 i (1 2)i ĐHA_2010 _CTC. 3. . Tìm môđun của số phức z iz ĐHA_2010 _CTNC. Một số đề kiểm tra tự luyện Đề 01: Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính sau: A =. 2 3i 4 3i 1 2i 4 5i. Câu 2. (2 điểm). Tìm các số thực x và y, biết: a) 2 x 1 5i 4 3 y 2 i b) 2 x 1+ 1-2y i 2 x y 2 i Câu 3 : (2,5 điểm). Tìm số phức z biết z 2 5 và phần ảo của z bằng 2 lần phần thực của nó Gv: Triệu Tuấn Anh. THPT Văn Quan Lạng Sơn Lop12.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số Phức_OTĐH. Câu 4.(2,5 điểm). Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 3 8 0 b) z 4 z 2 12 0 Câu 5 : (1 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: z 2i 1. Đề 02: Câu 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: A = 2 3i 1 2i . 4i 3 2i. Câu 2. (2 điểm). Tìm các số thực x và y, biết: a) 2 x 3 4i 4 3 y 2 i b) 2 x +3+ 1-2y i 2 x y 2 i . Câu 3 : (2,5 điểm). Tìm số phức z biết z 5 2 và phần thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó Câu 4. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 3 64 0 b) z 4 7 z 2 18 0 Câu 5 : (1 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: z 3i 1. Đề 03: Câu 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: A =. 3 4i 1 4i 2 3i . Câu 2. (2 điểm). Tìm các số thực x và y, biết: a) 2 x 1 7i 4 3 y 4 i b) 2 x +1+ 1-2y i 3 x 3 y 4 i . Câu 3 : (2,5 điểm). Tìm số phức z biết z 3 5 và phần thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó Câu 4.(2,5 điểm) Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 3 125 0 b) z 4 14 z 2 32 0 Câu 5 : (1 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: z 4i 1 Đề 04: Câu 1. (2 điểm). Tìm các số thực x và y, biết: a) 2 x 1 5i 4 3 y 2 i b) 2 x 1+ 1-2y i 2 x y 2 i Câu 2 : (2,5 điểm). Tìm số phức z biết z 2 5 và phần ảo của z bằng 2 lần phần thực của nó Câu 3: (2,5 điểm). Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 3 8 0 b) z 4 z 2 12 0 Gv: Triệu Tuấn Anh. THPT Văn Quan Lạng Sơn Lop12.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số Phức_OTĐH. Câu 4 : (2 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:. z 1 1 z 1. Câu 5 : (1 điểm) Tính A = ( 1 + i )6 + ( 1– i )6. Đề 05: Câu 1. (2 điểm). Tìm các số thực x và y, biết: a) 2 x 3 4i 4 3 y 2 i b) 2 x +3+ 1-2y i 2 x y 2 i . Câu 2 : (2,5 điểm). Tìm số phức z biết z 5 2 và phần thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó Câu 3. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 3 64 0 b) z 4 7 z 2 18 0 Câu 4 : (2 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: z 1 i 1 Câu 5 : (1 điểm) Tính A = ( 1 + i )5 + ( 1 – i )5. Đề 06: Câu 1. (2 điểm). Tìm các số thực x và y, biết: a) 2 x 1 7i 4 3 y 4 i b) 2 x +1+ 1-2y i 3 x 3 y 4 i . Câu 2 : (2,5 điểm). Tìm số phức z biết z 3 5 và phần thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó Câu 3.(2,5 điểm) Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 3 125 0 b) z 4 14 z 2 32 0 Câu 4 : (2 điểm). Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: z i z 3 Câu 5 : (1 điểm) Tính A = ( 1 – i )6 + ( 1 + i )6. Gv: Triệu Tuấn Anh. THPT Văn Quan Lạng Sơn Lop12.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>