Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Toán - lớp: 6 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài soạn Tăng tiết Giải Tích 12 (cơ bản).. Chương III: Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng. Tuần: 20.. luyeän taäp TÍCH PHAÂN. (kết hợp Ôn thi TN). Tên bài dạy:. Số tiết: 02  Mục đích: Rèn kỹ năng: + Tính được tích phân của một số hàm tương đối đơn giản sử dụng công thức Niu-tơn – Lai-bơ-nit. + Tính tích phân bằng PP đổi biến số + Tính tích phân bằng PP từng phần  Bài tập: Chủ yếu theo các dạng nêu trên.. Tiết 1 Dạng 1: Tính tích phân I =. b. ò f (x )dx. bằng định nghĩa. a. Hoạt động 1: Nêu và giải bài tập 1.. (15 phút). 1. 0. Tính: a) I   x 2 ( x  1) 2 dx (TN-2010). b) I . 2. 1. 0. Hoạt động của GV GV hướng dẫn theo các bước  Khai triển HĐT ( x  1) 2 đưa về tính. 1 dx  3x  2. Hoạt động của HS HS theo dõi ghi nhận theo gợi ý: Đáp số: 1 a) I  30 4 b) I  ln 3. 1. I    x 4  2 x3  x 2  dx 0. 1 A B   x  3x  2 x  1 x  2 A  x  2   B  x  1 1  2 x  3x  2  x  1 x  2 . . x. 2.  Về nhà tính 1. 2. 0. 1 2. I   x 2 (1  x 2 ) 2 dx và I  .  Xét A  x  2   B  x  1  1. Cho x = 1 Þ A = -1 ; x = 2 Þ B = 1. 1 dx x  x  1. 1.  Tính I   x 2 (1  x 2 ) 2 dx 0. 0. 1   1 I     dx x 1 x  2  1   Dùng công thức nguyên hàm 1 1  ax  b dx  a ln ax  b  C Hoạt động 2: Nêu và giải bài tập 2.. (15 phút). 2. 1. Tính: a) I   1  x dx. b) I . x.  x dx. 1. 0. GV hướng dẫn:  Xét dấu nhị thức 1 - x để khử dấu GTTĐ 1 - x = 1 - x nếu 0 £ x < 1. HS theo dõi ghi nhận theo gợi ý: Đáp số: a) I  1 b) I  ln1.  Xét dấu tam thức 1 - x để khử dấu GTTĐ x 2  x    x 2  x  nếu -1 £ x < 0.  Về nhà tính. 1 - x = - (1 - x ) nếu 1 £ x £ 2. x  x  x  x nếu 0 £ x < 1 2. 2. 2.  Tính dùng tính chất phân đoạn của tích phân. -1-. 3. 2. 1. 0. I   x  2 dx và I   x 2  3 x  2 dx. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài soạn Tăng tiết Giải Tích 12 (cơ bản). 2. 1. 1. 0. 0. 0. Chương III: Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng. I   1  x dx   1  x  dx    1  x  dx Hoạt động 3: Nêu và giải bài tập 3. . Tính a) I . (15 phút) . 2. 2  sin xdx. 2. . b) I . . 0. GV hướng dẫn:  Biến đổi lượng giác:. HS theo dõi ghi nhận theo gợi ý: Đáp số:. Theo CT nhân đôi sin2 x =. a) I . 1 (1 - cos 2x ) 2 Theo CT biến đổi thành tích 1 sin 3 x.cos 5 x  sin  3 x   sin 8 x  2  Dùng công thức nguyên hàm 1  cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   C 1  sin  ax  b  dx   a cos  ax  b   C. sin 3 x.cos 5 xdx 2. . 4 b) I  0.  Về nhà tính . I. 4. . . cos 2 xdx và I . 0. 4.  cos 5 x.cos 3xdx 0. Tiết 2 Dạng 1: Tính tích phân I =. b. ò f éëêu(x )ùûú .u ¢(x )dx. bằng phương pháp đổi biến số. a. Hoạt động 4: Nêu và giải bài tập 4. Tính các tích phân sau: a) I = c) I =. 1. ò 0. e. ò 1. 3x 2dx (TN-2007) x3 +1. b) I =. b) t = x + 1. (t =. 2. ò 1. p. ln2 x dx x. d) I =. GV hướng dẫn:  Hướng dẫn HS nhận dạng  Cách đổi biến a) t = x 3 + 1 2. (25 phút). c) t = ln x . d) t = 4 - cos2 x .. 0. . ). c) I . sin 2x dx 4 - cos2 x. . 1 3. 4 3  Về nhà tính 1 2 (x + 1) I =ò 2 dx ; I = x + 2 x 1 0. d) I   ln. I = Dạng 3: Tính tích phân I =. ò. x2 + 1. HS theo dõi ghi nhận theo gợi ý: Đáp số: a) I  ln 2 b) I  2 5  2. x +1 . 2. 2. 2xdx. e5. ò e. ln5 x dx ; I = x. p. 2. 5. ò 2x 2. sin 2x. ò 2 + sin 0. 2. x. x 2 - 1dx dx. b. ò u (x ).v ¢(x )dx. bằng phương pháp từng phần. a. Hoạt động 5: Nêu và giải bài tập 5.. (20 phút) -2-. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài soạn Tăng tiết Giải Tích 12 (cơ bản).. Chương III: Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng. Tính các tích phân sau: a) I =. 3. ò 2x ln xdx. b) I =. (TN-2007). 1. GV hướng dẫn:  Hướng dẫn HS nhận dạng  Cách đặt ìïu = ln x a) ïí ïïdv = 2xdx î b) Biến đổi I = Với I 1 =. 1. ò 0. 1. ò (1 + e ) xdx = I x. 0. xdx và I 2 =. 1. ò (1 + e ) xdx (TN-2008) x. 0. HS theo dõi ghi nhận theo gợi ý: Đáp số: a) I  ln 2 b) I  2 5  2. . 1. .  Về nhà tính. + I2. I =. 1. x ò e .xdx. e. ò 1. ln x dx ; I = x2. p. 2. ò (1 - sin x ) xdx 0. 0. ìïu = x Tính I 2 = ò e x .xdx đặt ïí ïïdv = e xdx 0 ïî 1. Củng cố, luyện tập: + Công thức Niu-tơn – Lai-bơ-nit. + Tính tích phân bằng PP đổi biến số + Tính tích phân bằng PP từng phần Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (5 phút) + Học thuộc bảng đạo hàm và nguyên hàm + Cách nhận dạng tích phân bằng đổi biến số. + Cách nhận dạng tích phân từng phần. Tân châu, ngày… tháng … năm 2011 Duyệt của Tổ trưởng. Huỳnh Thị Kim Quyên. -3-. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×