Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Đại số 10 bài 3: Các phép toán tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.54 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 3. 12/18/2016. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ØKiểm tra bài cũ Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp ? Hãy điền tiếp vào dấu ba Hãy chỉ ra các cách xác định một tập hợp ?. chấm trongGiải các câu sau:. Có hai cách xác định một tập hợp:  A - Liệt kê các phần tử của nó;  Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho     các phần tử của nó. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ØKiểm tra bài cũ Giải. Đề Cho A = x    x  15 và x chia hết cho 3 B = 1, 3, 6, 9, 12, 15 a) Hãy liệt kê các phần tử của A? b) Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó ? c) Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì có tập nào là con của tập còn lại không ? Lop10.com. ???? a) A = 3, 6, 9, 12 b) B = x    x  15 và x = 3n, n   c) A và B không bằng nhau . Tập A là con của tập B (kH: A  B) Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NỘI DUNG I-GIAO CỦA HAI TẬP HỢP II-HỢP CỦA HAI TẬP HỢP III - HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP Lop10.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> І-GIAO CỦA HAI TẬP HỢP Ví dụ: Cho A B Tập gồm cáccủaphần A = hợp {n  C n là ước 12} tử A vừa A, làvừa B = thuộc {n  n ướcthuộc của 18}B A B được gọi là giao của và B. a) Liệt kê các phần tử của A và của B; b) Liệt kê các phần tử củaBtập hợp C là các ước chung Kí hiệu: C = A C=AB của 12 và 18.. Vậy: A  B = {xx Giải  A và x  B}. a) A = {1, 2, 3, 4, 6, 12} B = {1, 2, 3, 6, 9, 18} b) C = {1, 2, 3, 6}. Ta nói tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B.. Vậy giao của hai tập hợp là gì ?????Trang 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho A = x  R  0  x  5} B = {x  R  -2  x  2} Đặt C = A  B Hãy chọn đáp án đúng = xqua  Rtrục  -2 số  x  2} Biểu A Cdiễn B-2 C-1= 0x 1 R2  30 4 x 5 2} = x  RAB-2  x  2} =A C CC -2 -1 0 1 2 3 4 5 D C = x  R  0  x  5} B Kết quả Lop10.com. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ІI-HỢP CỦA HAI TẬP HỢP. Ví dụ: Cho Atừ “TOÁN HÌNH“B A là tập hợp chữcác cái của hai Tập hợp Ccác gồm B là tậptửhợp các chữ cái của hai từ “TOÁN ĐẠI“ A hoặc phần thuộc a)thuộc Liệt kêB cácđược phần gọi tử của làA và của B; b)hợp Liệt kê các phần tử của tập hợp C là các chữ cái A B của và B. của các từ “TOÁN ĐẠI”, “TOÁN HÌNH“. Kí hiệu: C = AGiải B C=AB Vậy hợp của A = {T, O, A, N, H, I} Vậy: A  B = {xx  A hoặc x hai tập hợpB} là B = {T, O, A, N, Đ, I} C = {T, O, A, N, Đ, A, I, H}. Ta nói tập hợp C là hợp của hai tập hợp A và B Lop10.com. gì ?????. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho A = x  R  0  x  5} B = {x  R  -2  x  2} Đặt D = A  B. = x đáp  R án  -2đúng  x  5} HãyDchọn A B C D. D = x  R  -2  x  5} Đ -2 -1 0 1 2 3 4 5 D = x  R  0  x  2} S D = x  R  2A x  5} S -2 -1 C0 = 1A 2 B 3 4 5 D = Biểu x  diễn R  -2qua  xtrục  2}sốS BKết quả Lop10.com. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ІII-HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP Ví dụ mở đầu: Cho A = {n  n là ước của 12} B = {n  n là ước của 18} a) Liệt kê các phần tử của A và B; b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C là các ước của 12 nhưng không là ước của 18.. Giải. Vậy hiệu của hai tập A và B là gì ? Ta nói tập hợp. C. a) A = {1, 2, 3, 4, 6, 12} B = {1, 2, 3, 6, 9, 18} b) C = {4, 12}. là hiệu của A và B. Lop10.com. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ІII-HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP ØHiệu của hai tập hợp Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là hiệu của A và B. Kí hiệu: C = A \ B Vậy: A \ B = {xx  A và x  B} Biểu đồ ven A. Lop10.com. C=A\B. B. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ІII-HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP ØPhần bù của hai tập hợp Khi B  A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A.. Kí hiệu:. C AB. Biểu đồ ven B. A. CAB Lop10.com. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho N, Z, Q, R là các tập hợp số. Hãy chọn Đ (đúng) hoặc S (sai) cho từng mệnh đề trong các ô vuông sau: ü{4, 9} \ {3, 4} = {9} Đ S ü{8} \ {9} = {8} Đ S ü{8, 9} \ {2, 3} = . Đ S ü \ {3} = . Đ S. üQ \ N = Z. Đ S üN \ Z = . Đ S. üN \ N = . Đ S üN \  = N. Đ S. üR \ Q = Z. Đ S üR \ N = Q. Đ S. Kết quả. Lop10.com. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kiến thức cần nhớ G A  B = {xx  A và x  B} A A  B = {xx  A hoặc x  B} B A \ B = {xx  A và x  B} ¶B  A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A. Lop10.com. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VỀ NHÀ • Xem lại bài vừa học, hiểu và thuộc các kiến thức cần nhớ và làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 15. • Xem trước §4 CÁC TẬP HỢP SỐ trang 16, 17 sách giáo khoa. Lop10.com. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 12/18/2016. Lop10.com. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×