Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 12 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn:12 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 :. Chµo cê -------------------------------------------------------. TiÕt 2+3 :. Học vần Bài 46: Ôn , ơn. A/ Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được : ôn , ơn , con chồn. sơn ca - Đọc được tõ ng÷ vµ câu ứng dụng: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ mai sau khôn lớn”. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Mai sau khôn lớn B/ Đồ dùng dạy học - Bộ chữ học vần giáo viên và HS. - Tranh minh hoạ SGK C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu tiết 1 I/ Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ân , ăn - Bảng con: thợ lặn , chơi thân II/ Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Dạy vần a) Vần ôn - Giáo viên gài vần ôn , học sinh gài. - Vần ôn được ghép như thế nào? - Ghi bảng: ôn - Đánh vần ô-nờ -ôn cá nhân, đồng thanh. - Ghép tiếng chồn, tiếng chồn được ghép như thế nào? - Ghi bảng: đọc : chờ - ôn – chôn – huyền – chồn - Tranh : con chồn ( loại thú lông mượt, đuôi dài, mõm nhọn, trèo giỏi) - Đọc xuôi: cá nhân , đồng thanh b) Vần ơn( tương tự vần ôn ) - Vần ôn được ghép như thế nào ? ( tạo nên từ ơ và n ) - So sánh ơn , ôn + Giống nhau: kết thuc n + Khác nhau : ô , ơ - Đánh vần: ơ - nờ - ơn , sờ - ơn – sơn - Tranh : sơn ca : ( Chim nhá l«ng mµu xanh, hãt rÊt hay.) 260 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - đọc bài cá nhân , đồng thanh , đọc cả 2 vần c) Từ ứng dụng - Ghi bảng lần lượt từ ứng dụng. - Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh. * Giảng từ: ụn bài: ôn luyện các bài đã học. khôn lớn: Sù ph¸t triÓn vÒ chiÒu cao vµ trÝ ãc. cơn mưa : khoảng thời gian từ lúc mưa đến khi tạnh. mơn mởn: Chỉ sự xanh tốt, tươi non của cây cối. VD: §¸m rau xanh m¬n mën. - Gạch chân tiếng có vần mới, đọc toàn bộ từ CN - ĐT. d) Bảng con - Học sinh viết: ôn , ơn , con chồn, sơn ca - Giáo viên nhận xét, sửa sai, vừa học vần gì ? tiết 2 1) Luyện đọc a) Đọc bài trên bảng - Gọi học sinh lên bảng đọc bài - Nhận xét , cho điểm - Đọc đồng thanh. b) Câu ứng dụng - Bức tranh vẽ gì? Cả nhà cá đang làm gì ? vào lúc nào ? - Ghi bảng câu ứng dụng, học sinh đọc cá nhân, đồng thanh, giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm. - Giáo viên đọc mẫu, 2- 3 em đọc lại c) Đọc SGK - Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc cá nhân , đồng thanh. 2) Luyện viết - Học sinh luyện viết vở tập vóêt : ôn , ơn , con chồn , sơn ca - Giáo viên theo dõi, uốn nắn tư thế. 3) Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói : Mai sau khôn lớn + Trong tranh vẽ gì ? ( em bé mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng ) + Mai sau lớn lên em thích làm gì ? + Tại sao em thích nghề đó? + Bố mẹ em đang làm nghề gì ? +Em đã nói với bố mẹ về ý định tương lai của em chưa ? + Muốn trở thành người như em mong muốn , bây giờ em phải làm gì ? - Nhắc lại chủ đề luyện nói III/ Củng cố – Dặn dò - Học vần gì, tìm tiếng ngoài bài có vần ôn , ơn, đọc lại bài trên bảng. - Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng ,từ khoá. - Đọc , viết lại bài 261 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 4 :. Toán Tiết 45: Luyện tập chung. A/ Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ với số 0. - Viết phép tính tích hợp với tình hống trong tranh.h×nh vÏ. -Lµm ®­îc c¸c bµi tËp : BT1 , BT2 (cét 1), BT 3 (cét 1,2 ), BT4. B/ Các hoạt động dạy học I/ Kiểm tra bài cũ - Bảng con: 3 – 1 …<..4 + 1 0 + 4 …=. 4 -0 5 -2 =… 2 + 1 - Nhận xét bảng con. II/ Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Luyện tập - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từng bài tập. * Bài 1: Học sinh tự làm bài rồi đổi chéo nhau để chữa. * Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh nhẩm và điền ngay kết quả phép tính. 3+1+1 =5 2+2+0=4 3–2–1=0 5–2–2 =1 4–1–2=1 5–3–2=0 * Bài 3 : số - Học sinh yêu cầu. - 3 em lên bảng thi đua làm bài. 3 + …. = 5 4 - …. = 1 3 - …. = 0 5 - …. = 4 2+…=2 …+ 2 = 2 - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. - Quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính. a) 2 + 2 = 4 b) 4 – 1 = 3 - Học sinh nêu phép tính. III/ Củng cố –Dặn dò - Trò chơi: thi tiếp sức theo dãy bàn. - Phát cho mỗi bàn 1 phiếu. - Häc sinh thùc hiÖn trß ch¬i DÆn dß : - Xem lại các bài tập đã làm . - Làm vở bài tập . - ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau . ------------------------------------------------------------------------. TiÕt 5 :. Mü thuËt (Gi¸o viªn chuyªn d¹y ) 262 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1+2 :. Học vần Bài 47: en , ên. A/ Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được : en , ên ,lá sen , con nhện. - Đọc được tõ ng÷ vµ câu ứng dụng: Nhµ DÕ Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ë ngay trªn tµu l¸ chuèi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đÒ : “ bên phải , bên trái , bªn trên,bên dưới’’. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : bên phải ,bên trái, bên trên , bên dưới . B/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ trong SGK , bộ chữ. C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 I/ Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : ôn , ơn. - Bảng con: cơn mưa , bận rộn. II/ Dạy học bài mới 1) Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 2) Dạy vần a) Vần en - Giáo viên, học sinh gàivần en. + Vần en được ghép như thê nào ( từ e và n ) - So sánh en – on . + Giống nhau n kết thúc. + Khác nhau e , o. - Đánh vần : e – nờ – en cá nhân, đồng thanh. - Gài tiếng sen – 1 em lên bảng gài. + Tiếng sen được ghép như thếnào? - Ghi bảng : sen, đánh vần : sờ – en – sen , đọc cá nhân, đồng thanh. - Tranh: Lá sen ( cây sống dưới nước có lá xoè to màu xanh …). - Đọc bài cá nhân, đồng thanh. - Đọc xuôi. b) Vần ên ( Tương tự vần en ) + Vần ên được ghép như thế nào ? ( ê và n ) - So sánh : + Giống nhau n kết thúc. + Khác nhau : e và ê. - Đánh vần : ê - nờ - ên – nhờ - ên – nhên – nặng – nhện. - Tranh: Con nhện( con vật sống chuyên nhả những sợi tơ có chất dính để dăng mối) Đọc bài cá nhân , đồng thanh , đọc cả 2vần. 263 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng từng câu ứng dụng. - Học sinh nhẩm đọc cá nhân , đồng thanh. * Giảngtừ : + áo len ( ChiÕc ¸o ®an b»ng len ) + Khen ngợi: Lờikhen khi làm được việc tốt , học giỏi… + Mũi tên: vật có mũi nhọn bằng sắt , thép … + Nền nhà : Mô đất bằng phẳng dùng để xây nhà . - Đọc toàn bộ từ cá nhân, đồng thanh. d) Bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình. - Học sinh Luyện viết : en , ên, lá sen , con nhện. - Nhận xét, sửa sai Tiết 2 1) Luyện đọc a) Luyện đọc bài trên bảng - Gọi học sinh lên bảng đọc bài, nhận xét, cho điểm. - Đọc đồng thanh 1 lượt. b) Đọc câu ứng dụng + Tranh vẽ những con vật gì? + Dế mèn ở đâu ? xung quanh có gì ? + Sên đang ở đâu? - Ghi bảng câu ứng dụng, đọc cá nhân, đồng thanh , giáo viên độc mẫu , 2- 3 em đọc lại. c) Đọc lại trong SGK - Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. 2) Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: bên phải, bêb trái , bên trên , bên dưới. + Trong tranh vẽ gì? + Trong lớp, bên phải em là bạn nào ? - Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào ? - Ra xếp hàng , bên trái tổ em là tổnào ? + Em viết bằng tay phải hay tay trái ? - Nhắc lại chủ đề luyện nói. 3) Luyện viết - Học sinh viết vở tập viết : en , ên, lá sen , con nhện. - Theo dõi , uốn nắn học sinh . III/ Củng cố – Dặn dò - Học được vần gì ? - Tìm tiêng có vần mới học. - Đọc lại bài trên bảng. - Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng ,từ. - Nhận xét giờ học. 264 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> DÆn dß : -Về đọc , viết lại bài. - Chuẩn bị bài học sau. TiÕt 3 :. Toán Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6 A/ Mục tiêu : - Giúp học sinh. - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. -Thuéc b¶ng céng trong ph¹m vi 6 . - BiÕt làm tính cộng trong phạm vi 6. -BiÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ . - Lµm bµi tËp :BT1, BT2(cét 1,2,3,) ,BT3 (cét 1,2,) ,BT 4.Trong sgk . B/ Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán - Các mô hình phù hợp C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu I/ Kiểm tra bài cũ - Bảngcon : 4 + 1 … 5 – 0 2 – 1 … 2 + 1 3 + 2 …. 5 + 0 II/ Dạy học bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a) Thành lập công thức: 5 + 1 = 6 , 1+5=6 - Giáo viên gắn mô hình : 5 ô tô và 1 ô tô, học sinh nêu bài toán , học sinh đếm số ô tô. - 5 hình ô tô và 1 ô tô là mấy ô tô ? - Học sinh gài phép tính : 1 em lên bảng gài. - Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6 , đọc cá nhân , đồng thanh. - Vậy 1 ô tô và 5 ô tô là mấy ô tô? - Ghi bảng : 1 + 5 = 6 đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cả 2 công thức : 5+1=6 ,5+1=6 b) Thành lập công thức : 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 + 6 (tương tự phần a ) c) Ghi nhớ bảng cộng - Cho học sinh đọc lại bảng cộng. - Nêu câu hỏi: + 4 cộng hai bằng mấy ? + 3 cộng 3 bằng mấy ? 3) Thực hành * Bài 1 : tính 265 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Học sinh nêu cách viết phép tính. - 2 em nêu kết quả đầu -Bảng con : 3 1 4. 0. * Bài 2 : tính - Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả phép tính. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào ? * Bài 3 : Tính - Học sinh nhắc lại cách tính giá trị biểu thức - 3 em lên bảng tính 4+1+1=6 5+1+0=6 2+2+2=6 3+2+1=6 4+0+2=6 3+3+0=6 - Nhận xét, chữa bài * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Học sinh quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính a) 4 + 2 = 6 b) 3 + 3 = 6 - Nêu kết quả III/ Củng cố – Dặn dò - Hôm nay học được bài gì ? - Đọc lại bảng cộng - 1 cộng 5 bằng mấy ? 5 + 1 bằng mấy ? - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. về học thuộc bảng trừ ----------------------------------------------------------. TiÕt 4 :. Đạo đức: Bài 6 nghiªm trang khi chµo cê. I. Môc tiªu. 1. Häc sinh hiÓu: - TrÎ em cã quyÒn cã quèc tÞch. - Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. -Biết được tên nước ,nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam . - Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn. 2. học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu quý tổ quèc ViÖt Nam. 3. Học sinh có kĩ năng nhận biết được cờ tổ quốc; phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ đầu tuần. 266 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Tài liệu và phương tiện - Vở bài tập đạo đức 1. - Một lá cờ Việt Nam ( đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy ). - bài hát " Lá cờ Việt Nam" ( Nhạc và lời : Đỗ Mạnh Thường và Lý trọng ). - Bót mµu, giÊy vÏ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại. 1. Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh quan s¸t tranh bµi tËp 1. 2. §µm tho¹i: - C¸c b¹n nhá trong tranh ®ang lµm g× ? 3. KÕt luËn : C¸c b¹n nhá trong tranh ®ang giíi thiÖu, lµm quen víi nhau. Mçi b¹n mang mét quèc tÞch riªng; ViÖt Nam, Lµo, Trung Quèc, NhËt B¶n. TrÎ em cã quyÒn cã quèc tÞch. quèc tÞch cña chóng ta lµ ViÖt Nam. Hoạt động 2 : Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại. 1. Gi¸o viªn chia häc sinh thµnh c¸c nhãm nhá, yªu cÇu häc sinh quan s¸t tranh bµi tập 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì ? 2. Häc sinh quan s¸t tranh theo nhãm. 3. §µm tho¹i theo c¸c c©u hái: - Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế họ đứng thế nào ? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ ? ( đối với tranh 1 vµ 2 ). - vì sao họ lại sung sướng cùng nâng lá cờ tổ quốc ? ( đối với tranh 3). 4. Gi¸o viªn kÕt luËn: - Quốc kì tượng trưng cho một nước. quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh( giáo viên đính chính Quốc kì lên bảng, vừa chỉ vừa giới thiệu ). - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. - Khi chµo cê cÇn ph¶i; + Bá mò, nãn. + Söa sang l¹i ®Çu tãc, quÇn ¸o cho ,chØnh tÒ. 267 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + §óng nghiªm. + Mắt hướng nhìn quốc kì. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 3. 1. Häc sinh lµm bµi tËp ( cã thÓ theo nhãm hoÆc c¸ nh©n ). 2. Häc sinh tr×nh bµy ý kiÕn. 3. Giáo viên kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngöa, nãi chuyÖn riªng. -----------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1+2 :. Học vần Bài 48 : in , un. A/ Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được in , un , đèn pin , con giun. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nói lời xin lôi. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Nói lời xin lỗi . B/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ chữ thực hành của giáo viên và học sinh. C/ Các hoạt động dạy học tiết 1 I/ Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : en , ên. - Bảng con : khen ngợi, giáo viên nhận xét, cho điểm. II/ Dạy học bài mới 1)Giới thiệu bài. 2) Dạy vần a) Vần in - Giáo viên và học sinh cùng gài. + Vần in được ghép như thế nào ? ( i + n ). - Đọc : i – nờ – in , đọc cá nhân, đồng thanh.. + Có vần in muốn có tiếng pin ta ghép thêm âm gì ? - Học sinh bào bài , giáo viên ghi bảng. - Đọc : pờ – in – pin , đọc cá nhân, đồng thanh. - Trực quan : đèn pin , vật chất sáng nhờ sử dụng năng lượng là pin - Đọc cá nhân, đồng thanh, đọc xuôi. 268 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Vần un: tương tự vần in - So sánh: in , un . + Giống nhau : n đứng cuối. + Khác : u – i đứng đầu. - Con giun : động vật không có xương sống , nhỏ dài và mảnh. - Đọc xuôi , cá nhân, đồng thanh - Đọc cả 2 vần c) Từ ứng dụng - Ghi bảng lần lượt từng từ. - Học sinh nhẩm đọc cá nhân, đồng thanh. * Giảng từ : + Nhà in : Nơi tập chung máy móc để so in các văn bản , tài liệu, sách báo. + Xin lỗi : Tỏ thái độ biết lỗi với người khác và nói thành lời. + Mưa phùn : Mưa nhỏ kéo dài thường đi kèm với gió. + Vun xới : Động tác vun đất, xới đất cho tơi xốp , thoáng khí. - Đọc cá nhân, đồng thanh toàn bộ từ. - Gạch chân tiếng mới. d) bảng con. - In , un , đèn pin , con giun , giáo viên nhận xét , sửa sai. - Vừa học được vần gì ? Tiết 2 1) Luyện đọc a) Đọc bài trên bảng - Học sinh đọc cá nhân , nhận xét cho điểm, đọc đồng thanh 1 lượt. b) Đọc câu ứng dụng + Bức tranh vẽ gì ? ( mẹ con nhà lợn ) + Có mấy chú lơn con ? ( chín chú ) + Khi được ăn no các chú lợn làm gì ? ( đi ngủ ) - Ghi bảng câu ứng dụng. - Gạch chân tiếng mới , đọc cá nhân, đồng thanh. c) Đọc SGK - Giáo viên đọc mẫu , học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2) Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? ( các bạn và cô giáo đang học bài , một bạn trai đang đeo cặp đứng trước lớp ) + Em biết vì sao bạn trai trang tranh mặt lại buồn thiu như vậy ?( vì đi học muộn) + Khi làm bạn ngã em có xin lỗi bạn không ? + Khi không học thuộc bài em có nên xin lỗi không ? ( có , hứa lần sau sửa chữa ) + Em đã nói xin lỗi bạn, xin lỗi cô chưa, trong trương hợp nào ? - Đọc tân chủ đề luyện nói : nói lời xin lõi. 269 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3) Luyện viết - Học sinh viết bài trong vở ô li, giáo viên nhận xét. III/ Củng cố – Dặn dò - Hôm nay học vần gì ? tiếng gì ? từ gì ? - Phân biệt 2 vần in , un , đọc lại bài. - NhÊn mạnh cách đọc, viết in , un - Cần phân biệt 2 vần để đọc và viết bài cho đúng , nhận xét giờ học - Về đọc , viết lại bài, chuẩn bị bài iên – yên ----------------------------------------------------------------------TiÕt 3 :. Toán Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6. A/ Mục tiêu -Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Thuéc b¶ng trõ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - BiÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ . -Lµm ®­îc BT :bµi 1,bµi2, bµi 3 (cét 1,2) ,bµi 4. B/ Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1. C/ Các hoạt động dạy học I/ Kiểm tra bài cũ 5–1= 5–4= 3+3= 1+5= - Đọc phép cộng trong phạm vi 6. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. II/ Dạy học bài mới 1) Thành lập các phép trừ a) Phép trừ 6–1=5, 6–5=1 - Giáo viên và học sinh cùng gài 6 hình tam giác. - Bớt đi 1 hình tam giác con bào nhiêu hình tam giác? ( 5 hình tam giác ) - 6 bớt 1 còn mấy ? ( còn 5 ) - Bớt ta dùng dấu gì ? ( dấu trừ ) : Giáo viên thao tácgài 6 hìnhtam giác bớt đi 5 hình còn bào nhiêu hình ? - Học sinh thay bằng phép tính vào thanh gài: 6 trừ 1 còn mấy ? - ghi : 6 – 1 = 5 , học sinh đọc cá nhân , đồng thanh. *Tương tự 6 bớt 5 còn mấy ? ( còn 1 ) - Cho học sinh gài phép tính 6 – 5 = 1 - 6 trừ 5 bằng mấy ? ( 1 ) - Ghi bảng : 6 – 5 = 1 , học sinh đọc cá nhân , đồng thanh. b) Các phép tính trừ : 6–2=4 6–4=2 6–3=3 - Giáo viên hướng dẫn tương tự như đối với phép trừ 6 – 5 = 1 c) Hướng dẫn ghi nhớ bảng trừ. 270 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên kết hợp xoá từng phần, toán bộ phép tính để học sinh thi đua thành lập. - Giáo viên tuyên dương em nhớ nhanh. 2) Thực hành. * Bài 1 : tính - Viết số thẳng cột, 3 em lên bảng tính, giáo viên chấm điểm nhận xét. * Bài 2 : tính - Cả lớp làm vào vở. - Gọi học sinh chữa bài trên bảng. - Giáo viên nhận xét : 5 + 1 = 6 mà 6 – 5 = 1 , 6 – 1 = 5 - Đây chính làmối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , khi ta lấy kết qỷa cửa phép cộng ( tổng ) trừ đi số này ra số kia. * Bài 3 : tính - Giáo viên lưu ý: tính nhẩm và viết kết quả, học sinh đổi bài để chữa * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Học sinh quan sát tranh, nêu bàitoán, viết phép tính thích hợp a) 6 – 1 = 5 b) 6 – 2 = 4 III/ Củng cố – Dặn dò : - Đọc các phép trừ trong phạm vi 6 - Tính : 6 - …. – 2 = 3 ….- 6 = 0 - Nhẫn mạnh các phép trừ , mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng - Nhận xét giờ học Học thuộc bảng trừ , làm vở bài tập -------------------------------------------------------------------------TiÕt 4:. Tự nhiên - xã hội Nhà ở. I. Mục tiêu: Giúp HS biết: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. HS biết địa chỉ nhà ở của mình. Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình. Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình. Biết giữ gìn đồ dùng trong nhà . II. Đồ dùng dạy – học: GV: Sưu tầm tranh ảnh về các loại nhà ở miền núi, đồng bằng, thành phố. HS: Tranh vẽ nhà ở. III. Các hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức (1’): Lớp hát : 2. Kiểm tra bài cũ: 271 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Không kiểm tra 3. Bài mới ( 30’): a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. GV ghi bảng. HS nhắc lại. b. Hoạt động 1: HS quan sát hình và thảo luận. + Ngôi nhà này ở đâu? + Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao? GV cho HS quan sát thêm tranh và giải thích thêm cho các em hiểu về các dạng nhà. GV kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. c. Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ. HS quan sát hình vẽ nêu tên các đồ dùng trong hình vẽ.H Đại diện các nhóm lên trình bày.§ HS liên hệ các đồ dùng trong nhà mình, kể tên các đồ dùng mà trong nhà mình không có. GV kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và mua sắm. Những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình. Giải lao d. Hoạt động 3: Vẽ tranh GV nêu yêu cầu: Vẽ về ngôi nhà của mình và giới thiệu cho các bạn trong lớp. HS thực hành vẽ và trình bày trước lớp. GV kết luận: mỗi người đều có mơ ước có một nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng cần thiết. 4. Củng cố, dặn dò (2’): GV nhận xét giờ học .G Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau. ----------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1+2 :. Học vần Bài 49 : iên – yên. A/ Mục tiêu : -Đọc và viết được iên , yên , đèn điện, con yến. - Đọc được từ ngữ cõu ứng dụng.: Sau cơn bóo , kiến đen lại xõy nhà.Cả đàn kiªn nhÉn chë l¸ kh« vÒ tæ míi . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : biển cả. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : biển cả .. 272 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B/ Đồ dùng dạy học - Bộ chữ thực hành của giáo viên và học sinh. - Tranh minh hoạ trong SGK. C/ Các hoạt động dạy học Tiết 1 I/ Kiểm tra bài cũ - Đọc bài in , un. - Bảng con : số chín , dây chun. II/ Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Dạy vần a) Vần iên - Giáo viên và học sinh cùng gài vần iên. + Vần iên được ghép như thế nào ? ( iê và n ) - Đánh vần : iê - nờ – iên , đọc cá nhân, đồng thanh. - Có vần iên muốn có tiếng điện ta ghép thế nào ? - Ghi bảng : điện - Đánh vần: đờ – iên -điện – nặng - điện. - Tranh : Đèn điện – loại đèn phát sáng nhờ điện, đèn điện dùng để học bài , đọc sách. - Đọc cá nhân, đồng thanh, đọc xuôi. b) Vần yên ( tương tự vần iên ) - So sánh: iên – yên. + Giống nhau : n. + Khác nhau : iê và yê. - Chim yến: Loại chim quý sống ở các hang đá gần biển,yến là món ăn bổ và quý. - Đọc cá nhân , đồng thanh. Đọc cả 2 vần. c) Từ ứng dụng - Ghi bảng lần lượt từng từ. - Học sinh nhẩm đọc cá nhân đồng thanh. + Cá biển : Loài cá sống ở biển ( cá thu , cá chim ) + Viên phấn : tực quan. + Yên ngựa: Vật được làm bằng gỗ buộc chắc chắn để người cưới ngựa ngồi trên đó. + Yên vui : Yên , bình yên , vui , vui vẻ. - Gạch chân tiếng có vần mới. - Đọc lại toàn bộ từ cá nhân , đồng thanh. c) Bảng con: - Học sinh viết : iên, yên, đèn điện , con yến. - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiết 2 1) Luyện đọc 273 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a) Đọc bài trên bảng - Đọc cá nhân, đồng thanh, giáo viên nhận xét , cho điểm. b) Đọc câu ứng dụng + Bức tranh vẽ gì ? ( quang cảnh sau cơn mưa, bão, lũ ) + Sau cơn bão ấy cây cối như thế nào ? ( ngả nghiêng ) + Còn họ hàng nhà kiến như thế nào ? ( xây lại nhà ) + Họ hàng nhà kiến xây nhà bằng gì ? ( lá khô ) - Ghi bảng câu ứng dụng. - Gọi học sinh đọc cá nhân , đồng thanh , gạch chân tiếng mới. - Đọc mẫu : 2 -3 em đọc lại. c) Đọc SGK - Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc cá nhân, đồng thanh, giáo viên nhận xét cho điểm. 2) Luyện viết Hướng dẫn HS cách trình bày vở. - Học sinh luyện viết trong vở tập viết: iên , yên, đèn điện, con yến. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn. 2) Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? ( biển ) + Biển thường có gì ? ( thuyền , sóng , cá , tôm ) + Bên những bãi biển thường có những gì ? ( bãi tắm, quán giải khát,bến đậu của thuyền ) + Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển để làm gì ?(làm muối) + Những núi ở ngoài biển được gọi là gì ? ( đảo ) + Trên ấy thường có những gì ? ( dân cư sinh sống hoặc nơi thăm quan,trạm thu phát nghiên cứu ) + Em có thích biển không? em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa ? ở đấy em làm gì ? + Đọc tên chủ đề luyện nói : Biển cả. III/ Củng cố – Dặn dò : - Hôm nay học vần, tiếng, từ gì ? - So sánh iên, yên , tìm tiếng ngoài bài có vần iên, yên? - Đọc lại bài. - Nhấn mạnh cách đọc, viết vần. - Phân biệt iên, yên, nhận xét giờ học. Làm bài trong vở bài tập. ---------------------------------------------------------------------TiÕt 3 :. Toán Tiết 48 : Luyện tập. A/ Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng ,phÐp trõ trong ph¹m vi 6 . 274 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Lµm ®­îc c¸c bµi tËp : bµi 1,2,3,4 (dßng 1 ).BT5. B/ Hoạt động dạy học I/ Kiểm tra bài cũ - 2 em lên bảng : 6–1= 6–4= 3+3= 1+5= -C¶ líp nhËn xÐt . - Giáo viªn nhận xét, cho điểm. II/ Dạy học bài mới 1) Ôn kiến thức - Đọc bảng céng , trừ trong phạm vi 6. - Giáo viên ghi bảng : 1+5=6 6–1=5 2+4=6 6–2= 4 3+3=6 6–3=3 4+2=6 6–4=2 5+1=6 - Gọi học sinh đọc cá nhân , đồng thanh. - Giáo viên chỉ bảng cộng: - NhÉn mạnh tính chất giáo hoán của phép cộng. - Nhẫn mạnh mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2) Luyện tập * Bài 1 : TÝnh . - Sử dụng cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả. - Lưu ý: Viết các số thẳng cột 5 6 4 6 3 6 + + + 1 3 2 5 3 6 -----------------------6 3 6 1 6 0 * Bài 2 : Tính. Hướng dẫn học sinh tính nhẩm rồi điền kết quả. - Học sinh tra đổi bài nhận xét , thay đổi vị trs các số trong phép cộng,kết quả không thay đổi. * Bài 3 : dấu > , < , = - Ví dụ: 2 + 3 = 5 …. 6 - tính kết quả của vế bên trái, so sánh và điền dấu. - Học sinh làm bài, gọi 3 em lên bảng. - Giáo viên chấm điểm, nhận xét. * Bài 4 : Điền số ? - Học sinh làm, chữa bài, chấm điểm , nhận xét. * Bài 5 : Gọi học sinh nêu đề toán theo tranh vẽ - Học sinh viết phép tính. 4+2=6 b) 6 – 2 + 4 c) 6 – 4 = 2 III/ Củng cố – Dặn dò: - Giờ toán hôm nay học bài gì ? 275 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thực hiện : 6 …..3 + 2 3 + 3 ….4 - Nhấn mạnh cách tính, điền số. - Rèn kĩ năng nêu bài toán. DÆn dß : - Làm bài trong vở bài tập - ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau . TiÕt 4 :. ThÓ dôc .. Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - trò chơi vận động I- Môc tiªu - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Y/c : thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. - Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Y/c : Thực hiện cơ bản đúng động tác. - ¤n trß ch¬i “ChuyÓn bãng tiÕp søc”. Y/c : BiÕt tham gia vµo trß ch¬i II- Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện - GV chuÈn bÞ 1 cßi. III- TiÕn tr×nh lªn líp Néi dung. Định lượng. PhÇn më ®Çu - GV nhËn líp, phæ biÕn ND yªu cÇu giê häc. - §øng t¹i chç, vç tay h¸t. - Ôn đứng đưa hai ra trước về TTCB và hai tay dang ngang. - Ôn đứng đưa hai tay lên cao chếch ch÷ V. 1 - 2ph. Phương pháp tổ chức xxxxxxxxxx GVgiúp đỡ cán sự tập hợp xxxxxxxxxx ®iÓm danh X xxxxxxxxxx (GV). 1 - 2ph 2L 2x8 nh 2L 2 x 8 nh. - C¸n sù ®iÒu khiÓn, Gv qs¸t. - GV ®iÒu khiÓn. PhÇn c¬ b¶n a) §øng kiÔng gãt hai tay chèng h«ng. 1-2L. b) Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chèng h«ng. 1-2L. - LÇn ®Çu Gv ®k, qs¸t vµ söa sai cho HS. Lần 2 cán sự đk dưới sự giúp đỡ cña GV. - LÇn ®Çu Gv ®k, qs¸t vµ söa sai cho HS. Lần 2 cán sự đk dưới sự giúp đỡ. - GV ®iÒu khiÓn. 276 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c) §øng ®­a mét ch©n ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng N1 : §­a ch©n tr¸i ra sau, hai tay gi¬ cao thẳng hướng. N2: VÒ TTCB N3: §­a ch©n ph¶i ra sau, hai tay gi¬ cao thẳng hướng. N4: VÒ TTCB e) Ch¬i trß ch¬i “ChuyÓn bãng tiÕp. 3-4L 2 x 8 nh. 5 - 6 ph. søc”. cña GV. - Gv nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. Sau mçi lÇn tËp, Gv nxÐt vµ söa sai cho HS. - Gv nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch chơi, cho HS chơi thử 1L sau đó cho HS ch¬i chÝnh thøc theo h×nh thøc thi đua có biểu dương.. PhÇn kÕt thóc - §øng t¹i chç, vç tay h¸t - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - GV nxét, đánh giá kết quả bài häc vµ giao bµi VN.. 1 - 2ph 1 - 2 ph 1 - 2 ph. - §éi h×nh hµng ngang, c¸n sù ®k, - GV ®iÒu khiÓn. - nt. Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1+2 :. Học vần Bài 50 : uôn – ươn. A/ Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được : uôn , ươn , chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc được tõ ng÷ vµ c¸c câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :chuồn chuồn ,châu chấu ,cào cào . B/ Đồ dùng dạy học - Bộ chữ thực hành của giáo viên và học sinh. - Tranh minh hoạc in trong SGK. C/ Các hoạt động dạy học tiết 1 I/ Kiểm tra bài cũ - Đọc bài iên, yên - Bảng con: thợ điện, yên vui II/ Dạy học bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Dạy vần 277 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> a) Vần uôn - Giáo viên và học sinh cùng gài : uôn - Vần uôn được ghép như thê nào ? ( uô - n ) - Đọc : uô - n – uôn ,đọc cá nhân, đồng thanh. - Có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta phải ghép như thế nào ? - Đọc : chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tranh: Chuồn chuồn ( côn trùng có cánh mỏng và trong suốt đuôi dài bay gỏi, ăn sâu bọ ) - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc xuôi CN - ĐT. b) Vần ươn ( tương tự vần uôn ) - So sánh + Giống nhau : âm n kết thúc + Khác nhau : uô , ươ - Vươn vai : Đưa hai tay lên cao làm động tác thể dục - Đọc xuôi đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cả 2 vần c) Từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng lần lượt từ ứng dụng, học sinh nhẩm đọc cá nhân, đồng thanh + Cuộn dây: Đoạ dây dài vuộn lại vòng nọ nối vòng kia + ý muốn : Trong suy nghĩ muốn và thích làm việc gì đó - Ví dụ : ý muốn đi chơi + Con lươn : cá nước ngọtdài như rắn da trơn màu nâu vàng chui rúc dưới bùn + Vườn nhãn : nơi có nhiều cây nhã được trồng và chăm sóc chu đáo - Đọc cá nhân, đồng thanh, gạch chân tiếng mới. d) bảng con - Cho học sinh viết : uôn , ươn , chuồn chuồn, vươn vai - Nhấn xét , sửa sai. tiết 2 1) Luyện đọc a) Đọc bài trên bảng - Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân, giáo viên nhận xét cho điểm b) Đọc câu ứngdụng - Bức tranh vẽ gì ? ( Giàn thiên lí và lũ chuồn chuồn ) - Lũ chuồn chuồn đang làm gì ? ( ngẩn ngơ bay lượn ) - Bầu trời lúc đó như thế nào? ( mùa thu, trong xanh ) - Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc cá nhân, đồng thanh, gạch chân tiếng mới - Giáo viên đọc mẫu, 2-3 em đọc lại c) Đọc SGK: - Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc đồng thanh, cá nhân, lấy điểm. 278 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 2) Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? ( con chuồn chuồn, châu chấu, cào cào ) + Em biết những loại chuồn chuồn gì ? ( chuồn chuồn nước, chuồn chuồn kim ) + Em đã trông thấy cào cào và châu chấu chưa ? + Em bắt chuồn chuồn, cào cào và châu chấu như thếnào ? ( đi nhẹ nhàng, đưa tay thật nhanh nắm cánh chuồn chuồn, dùng cần câu câu cào cào, châu chấu ) + Có nên ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cầo cào không ? vì sao ? ( không nên vì có thể bị cảm nắng không đi học được ) - Đọc tên bài luyện nói : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 3) Luyện viết : - Học sinh viết vở tập viết: uôn , ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Giáo viên theo dõi, uốn nắn III/ Củng cố- Dặn dò - Hôm nay học vần gì ? - Nêu sự giống và khác nhau của uôn, ươn - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, ươn? - Đọc lại bài - Nhấn mạnh cách đọc, viết 2 vần, nhận xét giờ học - Làm bài trongvở bài tập. ---------------------------------------------------------------------TiÕt 3 :. Thñ c«ng Ôn tập chương 1 : Kỹ thuật xé ,dán giấy. I. MỤC TIÊU : - Biết chọn giấy màu phù hợp,xé dán được các hình và biết cách dán ghép,trình bày sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh. - Giúp các em củng cố lại kỹ thuật xé dán giấy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Các loại giấy màu và các hình mẫu đã chuẩn bị ở các tiết học trước. - HS : Giấy thủ công,bút chì,thước,hồ dán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : Hát tập thể. 2. Bài cũ : Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học : Học sinh trả lới,lớp bổ sung. Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào ? 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN  Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 279. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×