Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án lớp 2 môn Toán - Trường tiểu học Vĩnh Trung - Bài: Ôn tập các số đến 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết PPCT:22-23 Ngày:6/10/2008. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: + Kiến thức: Kiểm tra việc học sinh hiểu, vận dụng kiến thức cơ bản của chương vào việc giải bài tập. + Kỹ năng: Thành thạo trong việc khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Xử lý tốt các vấn đề liên quan. + Tư duy và thái độ: Sáng tạo. nghiêm túc. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập, bảng tổng hợp kiến thức cơ bản. + Học sinh: Ôn lý thuyết chuẩn bị tốt bài tập SGK và bài tập ở sách bài tập. III. Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, trực quan (bảng phụ, trình chiếu). IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động 1: Làm các bài tập áp dụng lý thuyết đã học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng ? Nêu cách xét tính đ/biến, n/biến của 1 học sinh lên bảng BT1: Cho h/số f(x)=sin2x+cosx CMR h/số hàm số trên K. giải.   đ/biến trên đoạn [0, ] và n/biến trên [ ;  ], H/dẫn hs thực hiện. 3 3 f(x) liên tục trên [0, ] f’(x) = sinx(2cosx-1) với x (0;) f’(x) = 0  x = x. 0. f’(x). +. f’(x) ? Xét h/số f(x) nào? ? tanx>x với mọi x(0;.  2. ) hay. 1. . 3. vì sinx>0.  3 0 5 4.  -1. BT2: Chứng minh BĐT: tanx>x+. gọi hs giải.. không.  (0,.  2. x3 với mọi x 3. ). x3 Xét f(x) = tanx – x , f(x) liên tục trên nửa 3 khoảng [0; ? Điều kiện cần để h/số đạt cực trị? ? Nêu qui tắc 1, qui tắc2 để tìm cực 2 học sinh lên bảng. trị? Bài a. x=0 không phải là điểm cực trị, bài b dùng qui tắc 2. ? Nêu qui tắc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Hs có thể giải trực tiếp hoặc đặt t Hs trả lời và giải =sinx đ/k t [0,1]. Lop12.net. x(0;. . . 2. ); f’(x)=tan2x –x2 > 0 với mọi. ) => f đ/biến trên [0;. . 2 2 BT3: Tìm cực trị của hàm số : a. f(x) = x3(1-x)2 b. f(x) = sin2x – x.. ) => đpcm.. BT4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của h/số :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> f(t) = 2t +. 4 3 t 3. f(x)=2sinx+. 4 3 sin x trên [0; ] 3. BT5: Tìm tiệm cận của những h/số: ? Nêu định nghĩa tiệm cận đứng? Đứng tại chỗ trả lời x 5x  3 a/ y = ; b/ y = (ngang, xiên) kết quả. x2 x2 1 ? Chỉ ra tiệm cận của BT5.. x2  2x  5 c/ y = x 1. a/ TCĐ: x =  1; TCN: y = 0 b/ TCĐ : x = - 2; TCN : y = 5 c/ TCĐ : x = -1; TCX: y = x +1 ? Trình bày các bước khảo sát và vẽ 1 hs lên bảng trả lời BT6: bt 74 SGK nâng cao trang 62. đồ thị h/số? và giải. a/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị h/số f(x) = x3 – 3x + 1. ? Phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có dạng ? nt b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn. ? Cách tìm giao điểm của 2 đường? nt c/ SGK. ? Trình bày cách vẽ đồ thị ( C’): y=|f(x)| từ ( C): y = f(x)? BT7: bt 76 SGK nâng cao trang 63. Gọi 1 hs giải. a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) h/số: y=f(x) = x4 – Một hs trả lời và giải x2 b/ Từ ( C) suy ra cách vẽ ( C’) y=|f(x)| ? khi m = 1 ta có y=? BT8: bt 77 SGK nâng cao trang 63. ? Nêu cách tìm điểm cố định? Một hs lên bảng giải. x  4m Cho y = (Hm) Chú ý : đ/kiện mxo≠1 2 ( mx  1 ) ? Nêu ý nghĩa hình học của đạo hàm? nt a/ Khảo sát sự bt và vẽ dồ thị h/số khi m = 1. b/ SGK Gọi 1 hs. nt c/ SGK ? Viết phương trình tiếp tuyến (d) tại BT9: bt 79 SGK nâng cao trang 63,64. Mo. Giải a 1 ? Tìm A?, B? Hs khác trình bày b. a/ Khảo sát vẽ ( C): y = f(x)= x + ? Công thức SOAB? x b/ SOAB =. 1 y A x B =2 (xo ≠ 0) 2. Gọi hs đọc trả lời Hướng dẫn câu khó, câu hs trả lời sai. Hoạt động 5: Củng cố, cho bài tập làm thêm và nhắc kiểm tra 1 tiết. Bài 1: Cho hàm số y = x3 – kx + k – 1 (Ck) a/ Tìm điểm cố định (Ck) luôn qua với mọi k. b/ Khảo sát (C) khi k = 3 c/ Chứng minh rằng ( C) có tâm đối xứng. d/ Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + m = 0 e/ Tìm k để (Ck) tiếp xúc với trục hoành. f/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (Ck) tại giao điểm của nó với trục tung. Tìm k để tiếp tuyến đó chắn trên các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4. Bài 2: Cho hàm số y = 2x – 1 +. 2 ( C) x 1. a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số. b/ CMR ( C) có tâm đối xứng. c/ CMR tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc ( C) đến hai tiệm cận của ( C) là một số không đổi. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3 : a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số y = –x4 – 2x2 + 3. b) Với các giá trị nào của m, đường thẳng y = 8x + m là tiếp tuyến của đường cong ( C ) ? x4 Bài 4 : a) Khảo sát và vẽ đồ thị (H) của hàm số y  x2 2 b) Chứng minh rằng (P) : y  x  2 tiếp xúc với đường cong (H). Xác định tiếp điểm và phương trình tiếp tuyến chung của (H) và (P) tại điểm đó.. * Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×