Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Ôn tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G A tự chọn-tuần 16 I.. Muïc tieâu :. II.. Chuaån bò :. OÂN TAÄP HOÏC KÌ I. 1. Kiến thức : - Ôn tập cho HS những kiến thức cơ bản trong học kì I. 2. Kó naêng : - Làm bài thi và làm bài tập trắc nghiệm. 3. Thái độ : - Học tập tự giác, tích cực. 1. Giaùo vieân : - Một số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận điển hình. 2. Hoïc sinh : - Ôn tập kĩ phần lí thuyết.. III.. Lên lớp :. 1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự … 2. Phöông phaùp vaø noäi dung baøi giaûng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung ghi baûng Tg I – TRẮC NGHIỆM I – TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN Câu 1: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung Câu 1: A dịch. B. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch. C. các chất tan trong dung dịch. D. Các ion dương trong dung dịch. Câu 2: B¶n chÊt cña dßng ®iÖn trong chÊt b¸n dÉn lµ: A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều Câu 2: B điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. 7’ D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. Câu 3: Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là A. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì Câu 3: D chúng sẽ đẩy nhau. B. Các điện tích khác loại thì hút nhau. C. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau. D. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. Câu 4: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường Câu 4: A tổng hợp là A. 5000 V/m. B. 7000 V/m. C. 6000 V/m. D. 1000 V/m. Cõu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tia catèt cã kh¶ n¨ng ®©m xuyªn qua c¸c l¸ kim lo¹i máng. B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia catèt ph¸t ra vu«ng gãc víi mÆt catèt. D. Tia catốt có mang năng lượng. Cõu 6: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. kh¶ n¨ng t¸c dông lùc ®iÖn cña nguån ®iÖn. B. kh¶ n¨ng thùc hiÖn c«ng cña lùc l¹ bªn trong nguån ®iÖn. C. kh¶ n¨ng tÝch ®iÖn cho hai cùc cña nã. D. kh¶ n¨ng dù tr÷ ®iÖn tÝch cña nguån ®iÖn. Câu 7: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Cõu 8: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  = 12 (V), ®iÖn trë trong r = 2,5 (Ω), m¹ch ngoµi gåm ®iÖn trë R1 = 0,5 (Ω) m¾c nèi tiÕp víi mét ®iÖn trë R2=3 (Ω). Cường độ dòng điện toàn mạch là: A. 4 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 9: Các kim loại đều: A. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. B. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất theo nhiệt độ giống nhau. Cõu 10: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Không thay đổi. 13’ B. Gi¶m ®i. C. T¨ng lªn. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. Câu 11: Đường sức điện cho biết A. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công của lực điện: A. Công của lực điện phụ thuộc vào điện tích di chuyển. B. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích trên đường khép kín thì bằng không. C. Công của lực điện phụ thuộc vào hình dạng của đường đi. D. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi. Câu 13: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng tác dụng lực của điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Cõu 14: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. §iÖn trë suÊt phô thuéc rÊt m¹nh vµo hiÖu ®iÖn thÕ. Lop11.com. Câu 5: B. Câu 6: B. Câu 7: D. Câu 8: C. Câu 9: A. Câu 10: C. Câu 11: D. Câu 12: C. Câu 13: C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. TÝnh chÊt ®iÖn cña b¸n dÉn phô thuéc nhiÒu vµo c¸c t¹p chÊt cã mÆt trong tinh thÓ. D. §iÖn trë suÊt cña chÊt b¸n dÉn lín h¬n so víi kim lo¹i nhng nhá h¬n so víi chÊt ®iÖn m«i. Cõu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi B. H¹t t¶i ®iÖn trong kim lo¹i lµ electron tù do. C. Dßng ®iÖn ch¹y qua d©y dÉn kim lo¹i g©y ra t¸c dông nhiÖt. D. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. Câu 16: Cho một điện tích điểm –Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc độ lớn của nó. Cõu 17: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí: A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tØ lÖ víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. C. tØ lÖ nghÞch víi kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÖn tÝch. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 18: Nhận xét không đúng về điện môi là: A. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. B. Điện môi là môi trường cách điện. C. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. 20’ D. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. Cõu 19: Một nguồn điện có suất điện động  = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), m¹ch ngoµi cã ®iÖn trë R. §Ó c«ng suÊt tiªu thô ë m¹ch ngoµi lµ 4 (W) th× ®iÖn trë R ph¶i cã gi¸ trÞ A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω). Câu 20: Cho hai điện tích điểm bằng nhau, đặt cách nhau một khoảng r = 4 cm trong môi trường có điện môi  =1. lực hút giữa hai điện tích là F= 9.10-5N. Hai điện tích có giá trị: A. q1 = q2= 4.10-9C. B. q1 = 4.10-8 ; q2= - 4.10-8C. -9 -9 C. q1 = - 4.10 ; q2= 4.10 C. D. q1 = - 2.10-9 ; q2= 2.10-9C. II – TỰ LUẬN Bài 1: Cho hai điện tích q1= 3.10-4C và q2= - 4.10-12C đặt trong chân không với khoảng cách là r = 3cm. a. Lực tương tác giữa 2 điện tích là lực hút hay lực đẩy (có giải thích và vẽ hình). b. Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích. 1 , r1  2 , r2 Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ:   1   2  6V R2 A r1  r2  1 R1 R1 = 2  ;R2 = 6  ;R3 = 3  R3 là bình điện phân có điện cực làm bằng Ag và dung dịch chất điện phân là AgNO3 Lop11.com. Câu 14: A. Câu 15: D. Câu 16: B. Câu 17: D. Câu 18: C. Câu 19: D. Câu 20: C II – TỰ LUẬN Bài 1: a, Vì hai điện tích trái dấu nên lực tương tác giữa chúng là lực hút. b, Độ lớn lực tương tác giữa chúng là : qq F  k 1 2 2  12.103 N r Bài 2: b  1   2  6  6  12V rb  r1  r2  1  1  2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngoài. R3 b. Tính lượng Ag bám vào Catốt của bình điện phân R3 sau 1 giờ (A=108, n=1).. RN  R1 . R2 .R3 R2  R3. 3.6  2  2  4 3 6 b 12 I   2A rb  RN 4  2 U N  I .RN  2.4  8V a. Lượng Ag bám vào Catot sau 1h U 23  U 2  U 3  I .R23  2. R2 .R3  2.2  4V R2  R3 U 4  I 3  3   1,33 A R3 3 Theo công thức Farađây lượng Ag bám vào catot sau 1h là: 1 A m  . .I 3 .t F n  5,3.103 kg  I.. 3. cuûng coá : - Phương pháp làm bài thi. 4. Dặn lớp : - Ôn tập tốt để chuẩn bị thi học kì I. 5. Ruùt kinh nghieäm : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×