!"!#$
%&'(
1. Kiến thức !"#$%&'(")#*"! + ,-.- /01*&
'(")#
2. Kĩ năng23415"6715"$83415(69(&(":;
3. Giáo dục; $%9<*;$%&'(-=")#"8 +
I. ()*
>$?&'(-=")#*"! +
!!!+,-./012.3456
1. æn định lớp:
2. nội dung:
!"#+
&'(")#"! +
@-.- /0*")#"! +
A "B(
C"8D 50
Câu 1: Vật chất sống trong tế bào được xắp xếp theo trình tự nào ?
A. E"F$G9H- (E"FH(E"FI19J K1(E"FHLM1*
B. E"FI19H(E"F$G9H- (E"FH K1(E"FHLM1*
C. E"F$G9H(E"FI19H- (E"FH K1(E"FHLM1*N
D. E"F$G9H- (E"FH(E"FI19H K1(E"FHLM1*
Câu 2: Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ?
A. !LH9"/HM1NOHM1"/H5 "& H M1/
B. !LH9"/HM1"/HM1NOH5 "& H M1/N
C. !LHLM1*H9"/HM1NOH5 "& H M1/
D. !LH9"/HM1"/H4 H5 "& H M1/
Câu 3: Đặc điểm của thế giới sống ?
A. PGQ"8*-) '"$*LR46S$+ 0G "86T
B. U50<VWR":- %1X
U5"71'""8K"
Y W*$LN
7(894*:;1<=>1?@
Z"!LAM1"/9"/YM1"/
E1[-9$\(E4 9LW* + 4
Z"!LA4 ]9"/YM1"/
E1^-9$\" !V*9LW* + 4
Z"!LAM1"/9"/Y4
E1_"85,0 M1*57 76`L /1 58a'"<'(")#
Z"!LAM1"/9"/YM1NO
E1b"85,0 M1*5 WL /1 58a'"<'(")#
Z"!L AM1"/N9"/YM1NO
E1c"!L4-9$\
Z" !V*9<* + A9LW'1"K0; 9"/N
8*C
WY(E4 9LW
E1CdM1"/4-9$\
Z7 76`"85 "& A9LW'1"*0; 9"/
WNY(E4 9LW* +
E1CC9"/4-9$\
Z" !V*9<* + A9LW'1"K0; 9"/ W
Y'1"8e$#RX,"f" $"g $+ - %1 5'"-\*0G "86TN
E1Ch4 4-9$\
Z" !V*9<* + A9LW'1"K0; 9"/
WY(E4 9LWN
E1C@M1NO4-9$\
Z7 76`"85 "& NA9LW'1"*0; 9"/
WY(E4 9LW* +
AB?(C
C$>*V &'(")#g*"! + V0 M1*50B"" !""i"#LB!
" !(*1j
Vì: cấp tế bào là đơn vị cơ b ản c ấu tạo nên cấp cơ thể
Cá thể cùng loài tạo nên cấp quần thể.
Nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau tạo nên cấp quần xã.
Tập hợp nhiều quần xã và môi trường sống tạo nên hệ sinh thái , cao nhất là sinh quyển.
h$>*"!L4-9$\9LW*"! + j
Vì:tb là đơn vị cơ bản cấu tạo mọi cơ thể,đơn vị chức năng thông qua các hoạt động sống,tb
chỉ sinh ra từ tb
tạo ra sự sinh sản của cơ thể đơn bào,sự sinh trưởng cơ thể đa bào.
@$>*&'(- (E"F,LM1*,0G,9M1*,59M1*6*-6SNi04'(")#
g*"! + j
Vì:
-các tổ chức nầy khi ở riêng biệt thì không thực hiện được chức năng của chúng.
-các đại phân tử chỉ thực hiện chức năng khi ở ttrong tb
-mô ,cơ quan, hệ cơ quan chỉ thực hiện chức năng khi ở trrong cơ thể.
DB E<12F4G@
H ;L "i= 71E1k & &*
H l;"86+L 0+ & &*
8*h
Tiết 2 H@A!"!!$IJ
Ngày soạn:
I. %&'(
1. Kiến thức !"#$% + $5"(E4 + ,-.- /0g*0m
+ :-*7*"! + $$B"
2. Kĩ năng23415; nRM1*&",(E"g&$& M1&" !"#
3. Giáo dụco"#LW"f-*7 ;
II. ()*
9-f& &*
III. +KL9M12L34@
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Thế giới sống được tổ chức như thế nào ? Nêu các cấp độ tổ chức cơ bản ?
(?) Đặc điểm nổi trội và khả năng tự điều chỉnh của cơ thể như thế nào ?
@= 71
Uo"1!"
H& 50 +
H5"[ +
H&LB(E4
H-.- /00m +
A "B(
C $>*$ 81"6*-6SNi049"/j
$>không có cấu tạo tế bào.sống kí sinh bắt buộc trong tế bào,không sống trong thiên nhiên,ngoài
cơ thể.
2. $>*"! + -6S(E"[ + j
$>chúng có những sai khác nhau ở các đặc điểm cơ bản:
-cấu tạo:nhân sơ /nhân thực,đơn /đa bào.
-dinh dưỡng:tự dưỡng/dị dưỡng.
-giống nhau ở điểm này khác nhau ở điểm khác.
@$>*$ $B"G-6SNi04-9$\(E4 j
>chỉ để chỉ các sinh vật có kích thước hiển vi.các sinh vật trong nhóm vi sinh vật thuộc các giới
khác nhau:khởi sinh ,nguyên sinh, nấm.
Trắc nghiệm:
Câu 1: Đặc điểm chung của các loài sinh vật là gì ?
A. e-%1V10="")" K
B. e"8I0G "86T *1
C. e-%1V'1""!LN
D. '(-9$\")#9LW*:
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của giới thực vật ?
A. "!LVNi414Gp9,4 $B"E":,":76`,-\$W0#B0
N
B. "!LGVNi414Gp9,4 $B"E":,":76`,-\$W0#
B0
C. "!LVNi414Gp9,4 $B"E":,":76`,VWR7 1/
D. "!LGVNi414Gp9,4 $B"E":,":76`
Câu 3: Vai trò của ĐV trong tự nhiên và trong đời sống con người ?
8*@
A. l"*0 *$&E1*046+ 7 76`,71"8>:ELq "&
B. l1'("#R,1f1K4 51,76S(r0M1o
C. %1 -=$B"sE 6T $$B"1G
D. W*,L$N
t- /0-."86'"* + < 4
ZE9NA-9L":76`Y7\76`
[- /0-."86'"* + 1K 4
ZE9AE":,-9Lu-*LN
":76`Y7\76`
^- /0-."86'"* + '04
ZE9AE":-*L":76`M1*S(Y7\76` N
_ + $B"Lq"":76`,7\76`4
Z1K NA< '0Y":$B"
b + $B" ,g ,= ,-\4
Z1K A< '0NY":$B"
cE94'1"88e-."869'"* +
Z1K A< ]'0Y":$B"
CdE":-9L,-*L,7\76`,":76`4- /0-."869'"* +
Z1K NA< '0Y":$B"
CC7\76` 4- /0-."86'"* +
Z1K A< '0NY":$B"
Ch":76`M1*S(4- /0-."86* +
Z1K A< '0Y":$B"N
C@7 1/4- /0-."86* +
Z1K A< -=$B"NY":$B"
Ct- /0-."86'"* + ":$B"4
ZV"Ni414AE":-*L":76`M1*S(NY7\76`
C[- /0-."86'"* + -=$B"4
ZGV"Ni414AE":-*LVWR7 1/NY7\
76`
3.Hướng dẫn về nhà:
- ;L "i= 71E1k
- U0L "B(C,@<
- l;"86+L 0+
IV. NOP1QRB
8*t
vwAxy
ST$!U$V$WX HUW
Tiết 3 - H@D$YZ[$#WX\$S"\HW!]N
Ngày soạn:
!B%&'(
1. Kiến thức"$%&1K"g'1"K"!L,$* "8s*1K"-*
46S$$ 46S,'1"8e&;*(E"F6+M1!"-\&-."g4g&*6+,
'1"8e,#R**L 78*"
2. Kĩ năng671(E"g&")S(
3. Thái độLW$51f6+,R0V#ki
!!B()*
E1k
!!!2L34@
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Trình bày đặc điểm của các giới sinh vật ? Đại diện của các giới khởi sinh, nguyến inh và
giới nấm ?
(?) So sánh đặc điểm của giới thực vật và giới động vật ?
3. Bài mới:
Uo"1!"H1K"9LW
H1K"-*46S,$ 46S,$* "8s
H'1"8e*6+H"g(*:,$* "8s
HH'1"1*-6T,&4 -6T,$* "8s
A "B(
trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là :
A. y zi
B. P Y
Câu 2: Iốt trong cơ thể người chỉ cần một lượng cực nhỏ, nhưng nếu thiếu nó sẽ gây bệnh gì ?
A. l*{Y|} AA6+1)
B. "60&1 Yf146` 4 %0
Câu 3: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò gì ?
A. U0710G "* %1'","0G "86T&(W# &NW8*N
B. U0)-\ 5"*9"/
C. U0 W0 5"-=9"/
D. U0"!L'"7~- 5""
Câu 4: Khi chạm tay vào lá cây trinh nữ, lá cây cụp lại là do:
A. !L4&E"&"9 6+*
B. !L4&Ee"6+*
C. !L14&"&"9 6+*N
!L14&e"6+*
E1[1K"()L !"89"/4
Z,,y,,*,NA,,,P,,*,,y,*,P,Yy
E1^$* "8s*1K"$ 46S4
*"•4 $B"L"(ip 0N '1""L 7'1"0
E1_1K"-*46S&$ 46S<
8*[
*$* "8sLV*GV"8"L 046S €d,dC•*‚d,dC•N70 M1*5
E1b YV"g(E:*K6+V$* "8s
Z40710G s*"* %1'","*\0G "86T&(W# V*N*8*"8"!
L
A40)-\ 5"-="89"/
40 W0 5"-=9"/
Y40'"7~- 5"""89"/
E1c6+"8"!LVWRe"*1$e"&(E"F(E:&"7
6+4 K!"47
Z&4 K!" 78 I*&(E"F6+L%."
A-G - 5"F7•1"84 K!"=V*"8\*(E"F6+L\45$%(g*
6+V"g(E:74 K!"=V*"8\L\ƒ45$%(g*y
Y&i4i"84+( •*yGF7„!" 4 K!"$+ Ky0*- 5"g
E0
E1Cd1K"'1"*Lg78*"
*,,yN L,,y, ,,y,, Y,,y,,,,
…CCU K!"4 p "q0"8'1"8e*(E"F*1-Ej
ZU ( " A*L 78*"
8"i Y6+
E1Chl6T*1-EG•V0$+ &4 -6T&j
Z4*"p A" L="
Ni4144p Y "
E1C@V01K"*1-EXf0I1K"$ 46S
Zz,zi,*,P,† A,zi,,A,y
‡,A,8,,1 Yz,zi,†,,N
E1Ct1B"I*1-EL*f0"'"W&"1B"Is4 j
Z-6T-9 A-6T-G
-6T-* D. Cacbohidrat
:41BC" *"(&1K""8"L*&4 $B"$%9LW4 *1j
K1$* "8s*6+- $+ "Lj
Vì: sự sống có sự tham gia của C,H,O,N,…,các loại tb đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung.
Vai trò của nước:chiếm tỉ lệ lớn trong tb,cấu tạo,dung môi, môi trường phản ứng sinh hóa,
chuyển hóa vật chất.
h&Ni414$" L="
@K1#R**L 78*"
t1K"41K"9LW*'"jR#$-E1-/(EL 5"1K"
-*46S$$ 46Sj$g7„
4. Hướng dẫn về nhà:
- ;L "i= 71E1k & &*
- l;"86+= 71L 0+ & &*
8*^
! 8^!!IUNW_!$
Ngày soạn:
I. %&'(
1. Kiến thức"$%'1"8e$#R*4 ( ",(8"i "89"/ $B"
(EL 5"-6S&0#-='1"8e*(8G"i $#R*&4 (8G"i
2.Kĩ năng&-6S-6T$4 ( ""89"/ $B"
3. Giáo dục9<*;*&'"'1"K9"/ $B"
!!B()*E1k
!!!B+KL9M12L34@
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Trình bày cấu trúc và đặc tính lí hoá của nước.
(?) Nước có vai trò như thế nào đối với tế bào ?
3. Bài mới:
Lý thuyết:
1.&4 4 ( "$#R"Q4
2. cấu trúc đn phân,-*(E*(8"i ,#R
Bài tập:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Bốn đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ thể là:
A. *L -8*",4 ( ",(8G"i ,*N "14K N
B. *L -8*",(G4 **8 ",*N "*0 ,(8G"i
C. U ( ",*N "*0 ,(8G"i ,*N "*0
D. U ( ",*N "*0 ,(8G"i ,*N "14K
Câu 2: Trong các chất hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột,cacbohiđrat.
Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ còn lại ?
A. l6T-G l6T-*
B. L=" Y*L -8*"N
Câu 3: Loại lipit nào có vai trò chính dự trữ năng lượng ?
A. Y1,0` G"(4 ( ",71,0`N
B. "K8G ",(G"(4 ( " Y"K8G ",71,0`
Câu 4: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bôi kem (sáp) chống nứt da vì:
A. &( e(7*"&"9 6+*
B. &("&"9 6+M1*7*N
C. &( e(7:"8IR46S
D. &(L)1 %1$ "*0 7*
E1[4 Ni84$@*N "Lƒ44"('1"K(E"F*1-Ej
Z71,("(4 ( " A71,0`
0`,D" Y$ "*0 Z,Y,ˆ,P
E1^A5N9$I*-G0NW8*7
ZR %171#* %1*N "LƒG
AR %10`e* %1*N "LƒG
R %171#* %1*N "Lƒ
YR %10`#* %1*N "Lƒ
E1_U 4 ( "*1-E'1"K0 + "gj
Z4i"i8 A"i8 "
("(4 ( " Y0`
E1b**4-9(E*
8*_
ZZY A2yˆNi414 Y‡‰
E1c4 K!"(i(" "V<
ZZY A2yˆ *L -8*" Y4 ( "
E1Cd"g-."•*(8"i 7'1"8eLBM1 -\j
ZABC AABh AB@ YABt
E1CC(E"FV#R-*7'"4
ZZY A2yˆ *L -8*" Y4 ( "
E1Ch4 4 ( ""*0 *'1"04
Z"K8 " A0‰ "(4 ( " Y71
:41B
C 0="(8"i VCcb**g %17 , 46S*(8"i -V
2. 0="(8"i V4ŠCtctZ
y
g**, 46S(8"i
Hướng dẫn về nhà:
- ;L 7:*$= 71E1k
- l;"86+= 71L 0+
I!BNOP1QR
8*b
'
`
a
H
b
!c
d
e!$Y^[!
!B%Y
d
![Y
H1
‹
G
Œ
K
Œ
"6
Œ
4
Œ
"1K
Œ
"
HE
•
71
•
-69
•
K
Œ
"6
Œ
4
Œ
"1K
Œ
"-K
‹
*
‹
L*
Ž
"E
•
(
!!BYc
f
$H!
d
B;
`
4'
K
•
"G
Œ
*
Œ
E1
‹
$*
Ž
L*
Ž
"E
•
(
AB
d
=
]i04*
•
L*
Ž
^•ZN "14K •
!!!B$g
d
!]Y$I
b
![
`
$N!
b
$^[$^T
`
g
f
9
d
?
`
hP K
‹
0"8*‘
’
G
Œ
i'
f
Rj;;
b
(
k
j‡G"*
‹
E
Œ
1"81
Œ
1
‹
**N "14K j
jK
Œ
*
Ž
4*
Ž
1K"R
Œ
LG
‹
1j
'
`
jl
b
?'?
`
h
HÊ
̣
THÔ
́
NG CA
́
C CÔNG THƯ
́
C
*
Œ
$ K69
Œ
7E’
•
6
Œ
*
Œ
G"6
Œ
Œ
4 KM1*-K
Œ
ZY$*
Ž
Z2
“ZŠ,Š]
“ŠhZ“hŠh“h]
“4Š{uh}Nd,@t0
“ŠhZ“@
“ŠJh
“Z“Š[d•
“G
Œ
ZY*1N4E
Ž
E-G ZY
Šh
N
“G
Œ
1"6
•
7
"7
Šh
N
J
Z
"7
Šh
N
ZJZ
B. BA
̀
I TÂ
̣
P
*
Œ
$ KL*
Ž
"E
•
($*
Ž
69
Œ
7E’
•
*
‹
L*
Ž
"E
•
(
H;
b
7
d
h‡G
•
"-*
•
ZY
Œ
htddd1,"8-
Œ
Œ
cddZ
]*
Œ
-
•
K
Ž
17*
Ž
1
‹
*ZY
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
1
‹
*ZY4*
Ž
L* K1j
]*
Œ
-
•
G
Œ
4 KK
Œ
" 78G"8-*
•
ZY-
Œ
*
‹
K
Ž
17*
Ž
-*
•
ZY4*
Ž
{htddh}Nd@tŠtdb0
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
ZŠŠcdd
Š]Š{htddh}JcddŠ@dd1
G
Œ
4 KK
Œ
" 78G
{cddNh}Š{@ddN@}Šh_dd4 KK
Œ
" 78G
H;
b
7
d
hA K
Ž
17*
Ž
1
‹
*-*
•
ZY4*
Ž
[Cd0‡*
•
C1
‹
*
Œ
Œ
tddZ,[dd,tdd
]*
Œ
-
•
G
Œ
11
‹
*-*
•
ZY
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
"8K0*
•
h1
‹
*-*
•
ZY4*
Ž
L* K1j
8*c
l*
•
0Z2$6
Ž
*-69
•
"G
‹
9
•
("8Kh0*
•
1
‹
*-*
•
ZY
Œ
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
4*
Ž
L* K1j
*
‹
*G
Œ
11
‹
*-*
•
ZY
{[Cdud@t}NhŠ@ddd1
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
"8KZY4*
Ž
Štdd,ZŠ[dd,]Štdd,Š{@ddd“[dd“tdd}Šhdd
l*
•
0Z2$6
Ž
*-69
•
"G
‹
9
•
("8Kh0*
•
1
‹
*-*
•
ZY
Œ
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
4*
Ž
ZŠtdd,Š[dd,Štdd,]Šhdd
BA
̀
I TÂ
̣
P VÊ
̀
NHA
̀
H;
b
B‡G
•
"1-*
•
ZY
Œ
htddd1,
Œ
K
•
11
‹
*Z$9
Œ
4*
•
1*
Œ
4*
Ž
@d•G
Œ
14KG"1"1
‹
*i
]*
Œ
-
•
G
Œ
1"6
Ž
4*
•
1
‹
*-*
•
i
]*
Œ
-
•
G
Œ
4 KK
Œ
" 78"8-*
•
ZY-
Œ
H;
b
ABiA
Œ
@ddd1,
Œ
Z“Š^^•G
Œ
11
‹
*i
B]*
Œ
-
•
K
Ž
17*
Ž
iA
hG
Œ
1"6
Ž
4*
•
1
‹
*iA4*L* K1j
A*
Ž
@ K
Ž
17*
Ž
1
‹
*(E"6
‹
ZY4*
Ž
@tddd0E"6
‹
ZY*
Ž
Œ
tddddd
]*
Œ
-
•
G
Œ
$
Ž
NR
Œ
"8(E"6
‹
ZY
]*
Œ
-
•
G
Œ
469
•
11
‹
**
Œ
4*
•
"8(E"6
‹
ZY
2
Œ
P”
•
‡
8*Cd
'
`
m
[
`
H
b
W$c$T
B%Y
d
![Y
H1
‹
G
Œ
K
Œ
"6
Œ
4
Œ
"1K
Œ
"
HK1-69
•
*
Œ
"*
Ž
(E
Ž
E
Œ
1"*
•
1
‹
*"K
Œ
L*
Ž
E9$*
Ž
6
Œ
R1
‹
*"6
Ž
"*
Ž
(E
Ž
-
Œ
H *
‹
-69
•
L*
Ž
"E
•
(P$*
Ž
CG
Œ
L*
Ž
"E
•
(4 KM1**
Œ
!!BYc
f
$H!
d
B1;
`
4'*
Œ
E1
‹
$*
Ž
L*
Ž
"E
•
(
AB
d
=G4*
•
K
Œ
"6
Œ
1
‹
*L*
Ž
"KL*
Ž
E9-*
’
•
!!!B$g
d
!]Y$I
b
![
`
$N!
b
$^[$^T
`
Bg
f
9
d
?
`
hP K
‹
0"8*‘
’
G
Œ
AB'
`
jl
b
A. CU
̉
NG CÔ
́
KIÊ
́
N THƯ
́
C LY
́
THUYÊ
́
T
•
•
"8*
‹
49
Ž
E1
‹
4
Œ
"1K
Œ
"
7(*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
Œ
E
Œ
1"81
Œ
6"K
Œ
*
Ž
j6
Œ
R‘
Ž
j
E
Œ
1"*
•
1
‹
K
Œ
1LR
Ž
(i(" -G4 *{1G’ *LG 78*"4 KK
Œ
"$9
Œ
*1LR
Ž
*
Œ
-*
•
R
Œ
(8G("K }
Œ
6
Œ
RM1-
•
‘
Ž
7*
•
"K
Œ
L*
Ž
E1hK
Œ
L*
Ž
E
Œ
"4*
Ž
‘
Ž
jG
Ž
0
Œ
6
’
"*
Ž
(E
Ž
*
Ž
j
K
Œ
L*
Ž
E
Œ
"4*
Ž
$1
Ž
R
Ž
0 6
’
*0*
Ž
E
Œ
"$*
Ž
$1
Ž
ER
•
EG
Ž
0E
Œ
""K
Œ
L*
Ž
{L*
Ž
"69
}$*
Ž
*
Œ
L*
Ž
M1*
E1@6
Œ
R1
‹
*4G$*
Ž
8 4*
Ž
‘
Ž
j
8 1
Œ
("K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
7 1K
‹
,9
‹
0G
•
"G
Œ
"K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
ELK
•
,4G 1
Œ
(1
Œ
L*
Œ
0"8K0
LK
Ž
0R
•
""K
Œ
L*
Ž
69
Ž
-K
‹
NE0E
•
($*
Ž
ELK
•
E1tK1E
Œ
1"81
Œ
$1
Ž
E1
‹
*"K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
$*
Ž
6
Œ
R1
‹
*
Œ
j
1
Ž
EG
Œ
0*
Ž
L*L
•
6
Œ
*(E"6
‹
ZY7*
•
$
Ž
00G
•
"G
Œ
"K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
6
Œ
*
0G
•
"G
Œ
ZY7*
•
$
Ž
‹
-69
•
•
4*
Ž
(4*0 "6
Œ
R461"86
’
,L*
‹
M1*
‹
$E
•
"E
Œ
"7 "81K
Ž
B. BA
̀
I TÂ
̣
P TRĂC NGHIÊ
̣
M
•
4*
Ž
0L*
Ž
"E
•
("8R
Œ
K
•
0*1-
Œ
6
‹
*6
‹
*
E1C*
Œ
"K
Œ
L*
Ž
"1|
Ž
Œ
‘
Œ
"69
Œ
*
Œ
‹
$‘
Ž
Z7K’"*-G
‹
‘
Ž
7*
•
A L
•
"69"G
‹
"‘
Ž
7K’"*"K
Œ
"1E
•
49
•
$ K
•
"8*-G
‹
E
Œ
"
Y-9
‹
" K1"G
Œ
R469
•
$*
Ž
1K4 K
•
1-K
‹
"*
•
"K
Œ
L*
Ž
E1h*
•
*"K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
-69
•
•
4*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
E9j
ZPG
Œ
E
A$1
Ž
EG
Œ
0*
Ž
L*L
•
E
Œ
0*
Ž
L*L
•
YE6
Œ
*ZY7*
•
$
Ž
E1@
•
(*
Œ
"L K
‹
1*
Œ
$K
Ž
"K
Œ
L*
Ž
E9j
Z69
Ž
Œ
‘
Œ
"69
Œ
‹
,M1*
Œ
"8‘
Ž
"8*-G
‹
E
Œ
""6
•
K
•
M1*0*
Ž
AEG
Œ
0*
Ž
‘
Œ
"6
Œ
K-69
•
•
4*
Ž
$1
Ž
E
K
Œ
L*
Ž
G
Œ
6
’
L*
Ž
M1*
Œ
0*
Ž
L*L
•
YE
•
"E
Œ
"7 "81K
Ž
1
‹
K
Œ
14*
Ž
(4*0 "
8*CC
E1t'"W&4 "!L-%1-6S'1"@"(4
Z‡ '",'""!L,$•E.EN
A‡ '",$•E.E,
‡ '",'""!L,&LM1*
Y'""!L,$•E.E,
E1[UG$*
Ž
8
Œ
1G
Ž
G
Œ
"6
Ž
Z"*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
A"K
Œ
L*
Ž
E
Œ
"
0*
Ž
E
Œ
"
Y0*
Ž
E
Ž
E1[‡*
Ž
E
Ž
1
‹
*"K
Œ
L*
Ž
$ 1E
‹
Œ
"*
Œ
71
•
‘
Ž
$9
Œ
-9
Ž
G
Œ
1
‹
*1
Œ
j
Z 1
Œ
(1
Œ
L*
Œ
0"8KLK
Ž
0R
•
""K
Œ
L*
Ž
$E
•
"1
‹
,7K’NE0E
•
($*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
$E
•
"1
‹
A 1
Œ
(1
Œ
7 1K
‹
"80G "869
Ž
G
Œ
1
Œ
(1
Œ
"8*-G E
Œ
"7K’7*
Ž
9
Y 1
Œ
($ 1E
‹
G
Œ
•
1$9
Œ
0G "869
Ž
R
Œ
K
•
"
E1^Y6
•
*$*
Ž
E
Œ
1"81
Œ
*
Ž
1
‹
*$ 1E
‹
69
Ž
"*
Œ
"K
‹
(E"*
Ž
$ 1E
‹
“
$*
Ž
$
1E
‹
H
j
Z0*
Ž
E
Œ
"
A0*
Ž
E
Ž
"*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
Y4G$*
Ž
8
E1_*
Œ
$ 1E
‹
Œ
-R
•
- K
‹
0*M
Ž
769
Œ
-Ej
C "K
Œ
L*
Ž
6*
Œ
E
h "*
Ž
"8K
Œ
L*
Ž
Œ
E
Œ
1"*
•
"6
Ž
(i(" -G4 *
@
Œ
$1
Ž
E
t *
‹
LR*
Œ
(E-G
[ 0*
Ž
E
Œ
"
Œ
E
Œ
1"*
•
"6
Ž
Ni414Gp9
Z C,h,@
A h,@,t
@,t,[
Y C,h
C. BA
̀
I TÂ
̣
P VÊ
̀
NHA
̀
HK
Œ
L*
Ž
E"6
•
G
Ž
0
Œ
6
’
"*
Ž
(E
Ž
*
Ž
j{L*
Ž
M1**
Ž
j}
H*
Œ
*
Œ
"*
Ž
(E
Ž
1
‹
*"K
Œ
L*
Ž
E"6
•
$*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
E9u
HK
Œ
L*
Ž
E9
Œ
9
‹
6
’
6
Œ
$E
•
"*
Ž
0*
Ž
i0-*
’
•
jl K
‹
0*
Œ
E19L*
‹
E
Œ
"1
‹
*
"K
Œ
L*
Ž
E"6
•
$*
Ž
"K
Œ
L*
Ž
E94*
Ž
‘
Ž
j
2
Œ
P”
•
‡
8*Ch
n\o HUW$c$p
Ngày soạn:
I. %&'(
1. Kiến thức0G"W-6S'1"8e$#R*" "/,4("/,4 pGNG0$GL
2. Kĩ năng(EL 5"-6S'1"8e*&LM1*(•S($+ #R*e
3. Giáo dụcon**&LM1*"8"ƒLE":
II. E1Q2L3
&>$?
III. E1hh112L3
'-&(“"8:M1*
IV. j17R@11
'1"8e$#R*&LM1*
V. jq?'?<h
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Tế bào nhân thực có đặc điểm gì khác so với tế bào nhân sơ ?
(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân, và mạng lưới nội chất ?
3. Giảng bài mới:
Câu 1. Tế bào động vật được cấu tạo gồm
A. màng, các bào quan, NST và ADN
B. tế bào chất, các bào quan và nhân
C. màng, các bào quan và nhân
D. màng, tế bào chất chứa bào quan và nhân
Câu 2. Thành phần của tế bào chất gồm
A. nước, các hợp chất hữu cơ
B. các bào quan ( ti thể, lục lạp ... )
C. vùng nhân
D. nước, các hợp chất vô cơ
Câu 3. Thành phần hóa học của màng sinh chất
A. phôtpholipit và prôtêin B. axit nuclêic và prôtêin
C. prôtêin và cacbonhiđrat D. cacbonhiđrat và lipit
Câu 4. Cấu trúc của ribôxôm
A. là bào quan có kích thước rất bé, không có màng bao bọc
B. gồm prôtêin và rARN
C. có cấu tạo gồm 2 tiểu đơn vị
D. A, B, C đúng
Câu 5. Chức năng của ti thể
A. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP
B. tạo ra nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong quá trình
chuyển hóa vật chất
C. tạo nên các thoi vô sắc
D. A, B đúng
8*C@
Câu 6. Chức năng của lục lạp là
A. quang hợp B. bảo vệ lớp ngòai lá
C. kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbonhiđrat
D. A, B, C đúng
Câu 7. Cấu tạo của mạng lưới nội chất
A. là hệ thống màng phân chia thành các xoang dẹt và ống thông với
nhau, ngăn cách các phần còn lại của tế bào chất
B. mạng lưới nội chất hạt trên màng có nhiều ribôxôm gắn vào
C. mạng lưới nội chất trơn thường dính nhiều enzim
D. A, B, C đúng
Câu 8. Chức năng của mạng lưới nội chất
A. tổng hợp prôtêin để xuất bào và các prôtêin tạo nên màng tế bào
B. tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giả chất độc
C. tổng hợp cacbonhiđrat cho tế bào
D. A, B đúng
Câu 9. Chức năng của thành tế bào là
A. tạo bộ khung ngoài để ổn định hình dạng tế bào
B. bảo vệ bề mặt và gắn dính nhưng vẩn đảm bảo liên thông giữa các tế
bào
C. tham gia sinh sản ra chất nguyên sinh
D. A, B đúng
Câu 10. Chức năng của màng sinh chất
A. kiểm sóat sự vận chuyển các chất qua màng B. trao đổi thông tin
giữa tế bào với môi trường
C. hấp thụ ôxi và thải khí cacbônic D. A, B đúng
Câu 11. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
Câu 12 : Cấu tạo của nhân gồm :
A- 2 lớp màng , dịch nhân ( chất nhiễm , nhân con )
B- màng nhân , dịch nhân ( chất nhiễm ) , nhân con
C- 1 lớp màng , dịch nhân ( chất nhiễm , nhân con )
D- màng nhân , dịch nhân ( nhân con ) , chất nhiễm
Câu 13 : Chức năng của nhân là
A- tổng hợp prôtêin
B- tổng hợp lipit, chuyển hoá đường
C- lắp ráp , đóng gói và phân phối sản phẩm
D- trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống
Câu 14: Bào quan nào sau đây không có màng ?
A- Nhân B- Lưới nội chất
C- Ribôxôm D- Bộ máy gôngi
Câu 15 : Lưới nội chất là 1 hệ thống …… bên trong tế bào tạo nên hệ thống
các …….. và…….. thông với nhau . Lưới nội chất gồm 2 loại là ……. và……… .
( 1) : Lưới nội chất hạt (2 ) : Ống (3 ) : Xoang dẹp ( 4) :
Lưới nội chất trơn ( 5 ) : Màng
8*Ct
Thứ tự đúng sẽ là :
A- 1, 2 , 3, 4, 5. B- 1, 3, 4, 5, 2.
C- 5, 2, 3, 4, 1, . D- 5, 2, 1, 3, 4.
Câu 16 : Chức năng của bộ máy gôngi
A- tổng hợp prôtêin B- tổng hợp lipit, chuyển hoá đường
C- lắp ráp , đóng gói và phân phối sản phẩm
D- trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A- Thành tb quy định hình dạng của tb
B- Roi và lông giúp tb di chuyển và bám vào bề mặt tb người
C- Ribôxôm giữ chức năng di truyền.
D- Vỏ nhầy có tác dụng giúp vk tránh sự tiêu diệt của bạch cầu.
Câu 18: Bào quan có nhiệm vụ cung cấp năng lượng chủ yếu cho tế bào là:
A. lưới nội chất B. bộ máy gôngi
C. ti thể D. lục lạp
Câu 19: Bào quan nào sau đây có cấu trúc màng kép?
A. Ribôxôm và lục lạp B. Lục lạp và ti thể
C. Lưới nội chất và ti thể D. Lizôxôm và không bào
Câu 20: Nhận định nào sau đây không phải là chức năng của màng sinh chất?
A. Vận chuyển các chất qua màng
B. Thu nhận thông tin cho tế bào
C. Các tế bào cùng một cơ thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào “lạ” (nhờ “dấu chuẩn”)
D. Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan
Câu 21: Lục lạp là bào quan chỉ có ở ……được cấu tạo bởi……màng. Là nơi diễn ra quá trình….
A. tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp B. tế bào thực vật – 1lớp – hô hấp
C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp
Câu22: Phân tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất?
A. Photpholipit B. Protein C. Colesteron D. Glicoprotein
Câu 23: Tế bào nào có không bào lớn?
A. Động vật B. Nấm C. Thực vật D. Thực vật và nấm.
Câu 24. Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :
A. thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
B. vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
C. vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
D. màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
Câu 25. Thành phần bắt buộc trong cấu tạo của mọi vi khuẩn là
A. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân, tế bào chất .
B. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân, tế bào chất, vỏ nhày, plasmit
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân, tế bào chất, vỏ nhày, tiên mao
D. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân, tế bào chất, vỏ nhày, roi
Câu 26. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn trừ:
A. trao đổi chất qua màng nhanh
B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C. tế bào sinh trưởng nhanh và phân chia nhanh
D. sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra
nhanh hơn
Câu 27. Đặc điểm cơ bản nào sau đây giúp phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực?
8*C[
A. Có hoặc không có thành tế bào
B. Có hoặc không có màng nhân
C. Có hoặc không có ribôxôm
D. Tế bào có chứa ADN hay không
Câu 28. Chọn đáp án đúng về cặp tương đương giữa thành phần cấu tạo với
chức năng tương ứng ở tế bào vi khuẩn
A. Thành tế bào: quy định hình dạng tế bào
B. Vỏ nhầy: tăng sức tự vệ và bám dính
C. Lông: giúp vi khuẩn di chuyển
D. Vùng nhân: là trung tâm di truyền của tế bào
Câu 29. Điều nào sau đây không đúng khi nói về thành của tế bào vi khuẩn?
A. Được cấu tạo chủ yếu từ peptiđôglican có thành phần gồm glucôpeptit
liên kết với axit teicoic
B. Dựa vào thành tế bào mà người ta chia vi khuẩn thành 2 loại: Gram
dương và gram âm
C. Là thành phần cấu tạo bắt buộc của phần lớn các vi khuẩn
D. Có cấu tạo tương tự với thành tế bào thực vật
Câu 30. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào vi khuẩn?
A. Thành tế bào B. Tế bào chất C. Nhân D. Plasmit
Câu 31. Những bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có trong tế bào
động vật?
A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào
B. Thành xenlulôzơ, lục lạp, trung thể
C. Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn
D. Lục lạp, không bào, ti thể
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cả ribôxôm, khung xương tế bào và trung thể đều không có màng bao
bọc
B. Ribôxôm gồm tARN và prôtêin, là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào
C. Khung xương tế bào là hệ thống mạng sợi và ống prôtêin đan chéo
nhau, giúp duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan
D. Trung thể gồm 2 trung tử xếp thẳng góc với nhau theo chiều dọc, có
vai trò quan trọng trong quá trình phân chia tế bào
Câu 33. Chức năng nào bên dưới là không có ở nhân?
A. Là nơi diễn ra quá trình dịch mã để tổng hợp prôtêin
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Chứa ADN nên quyết định mọi đặc tính của tế bào
D. Là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật liêu di truyền
Câu34 . Phát biểu không đúng khi nói về cấu trúc của nhân ở tế bào nhân
thực?
A. Đựơc bao bọc bởi một lớp màng có cấu trúc gần giống với màng sinh
chất
B. Bên trong có chứa chất nhiễm sắc đựợc cấu tạo từ ADN và prôtêin loại
histôn
8*C^
C. Trên bề mặt nàng nhân có các lỗ nhân đựơc gắn với những phân tử
prôtêin cho phép các chất ra hoặc vào nhân
D. Màng ngoài nhân thường nối với lưới nội chất
Câu 35. Chất nhiễm sắc được cấu tạo bởi:
A. ADN và prôtêin kiềm tính B. ARN và prôtêin loại histon
C. ADN, ARN và prôtêin D. ADN và prôtêin loại histon
Câu 36. Điều nào dưới đây là sai khi mô tả về trung thể?
A. Trung thể là nơi lắp ráp và tổ chức các vi ống trong tế bào động vật
B. Là bào quan có trong các tế bào nhân thực
C. Là ống hình trụ, rỗng, đường kính 0,13µm
D. Là bào quan hình thành nên thoi vô sắc trong quá trình phân chia tế
bào động vật
Câu 37: Ti thể có chức năng gì trong tế bào?
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào C. Vận chuyển các
chất nội bào
B. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào D.Thâu tóm những
chất lạ xâm nhập vào tế bào
Câu 38: Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A. trung thể. B.ribôxôm. C.lục lạp. D.ti
thể.
Câu 39: Lục lạp có chứa diệp lục, có khả năng ……………….. tích trữ dưới
dạng tinh bột.
A. tiếp nhận ánh sáng mặt trời
B. tổng hợp chất vô cơ thành chất hữu cơ
C. quang hợp
D. chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
Câu 40: Bào quan ở tế bào thực vật không có màng bao bọc là
A. bộ máy Gôngi. B. ribôxôm.
C.lưới nội chất. D. lục lạp.
Câu 41: Dựa vào đâu người ta chia lưới nội chất thành các loại khác nhau?
A.Dựa vào chức năng của mạng lưới nội chất.
B.Dựa vào sự sắp xếp các ống trong lưới nội chất.
C.Dựa vào sự đính các hạt ribôxôm trên mạng lưới nội chất.
D. Dựa vào cấu tạo của mạng lưới nội chất.
Câu 42: Mạng lưới nội chất hạt có chức năng gi?
A.Tổng hợp glucôzơ. B. Tổng hợp nuclêic axit.
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp prôtêin.
Câu 43: Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là
A.Tổng hợp glucôzơ, nuclêic axit.
B. Tổng hợp nuclêic axit.
C. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với
cơ thể.
D. Tổng hợp prôtêin, glucôzơ, nuclêic axit và phân hủy chất độc hại đối
với cơ thể.
Câu 44: Lizôxôm có chức năng gì trong tế bào?
8*C_
A.Cung cấp năng lượng ATP cho tế bào, phục hồi tế bào già, tế bào bị
tổn thương.
B. Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào, phân hủy
các tế bào, bào quan già.
C. Phân hủy các tế bào, bào quan già, tế bào bị tổn thương không còn
khả năng phục hồi, kết hợp không bào tiêu hóa phân hủy thức ăn.
D. Xúc tác các phản ứng hóa học xảy ra trong tế bào.
Câu 45: Lưới nội chất là
A. hệ thống mạng lưới bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt
thông với nhau.
B. hệ thống những con đường bên trong tế bào tạo nên các ống và
xoang dẹt thông với nhau.
C. hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thông
với nhau.
D. hệ thống ống bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thông
với nhau.
Câu46: Trong những nhận định sau đây, nhận định nào là đúng?
A. Không bào là một bào quan chỉ có ở tế bào thực vật.
B.Không bào ở tế bào thực vật lớn, còn không bào ở tế bào động vật
nhỏ.
C. Không bào ở tế bào thực vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số
tế bào động vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ.
D.Không bào ở tế bào động vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số
tế bào thực vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ.
Câu 47: Hai nhà khoa học đưa ra mô hình cấu trúc khảm động của màng sinh
chất là
A. Singơ và Nicônsơn. B. Matias Slâyđen và RôbơcHúc.
C. Lơvenhuc và Sơvan. D. Singơ và Lơvenhuc.
Câu 48: Theo mô hình cấu trúc khảm động, màng sinh chất có …(1)… bao bọc
tế bào và có nhiều loại …(2)… trong …(3)… (1),(2) và (3) lần lượt là
A. Lớp kép photpholipit, prôtêin khảm động, lớp kép photpholipit.
B. Prôtêin khảm động, lớp kép photpholipit, lớp kép photpholipit.
C. Prôtêin khảm động, lớp kép photpholipit, prôtêin khảm động.
D. Lớp kép photpholipit, prôtêin khảm động, prôtêin khảm động.
Câu 49: Nội dung nào sau đây đúng với chức năng của thành tế bào thực vật?
A. Bảo vê, xác định hình dạng, kích thước tế bào. B. Vận chuyển các chất.
C. Liên kết các tế bào với nhau. D. Truyền thông tin từ bên
ngoài vào trong tế bào.
Câu 50: Bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật được bao bọc bởi
A. thành tế bào. B. lớp photpholipit kép.
C. chất nền ngoại bào D. thành
peptiđôglican.
Câu 51: Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về chức năng của màng
sinh chất ?
A. Vận chuyển chọn lọc các chất ra vào tế bào.
8*Cb
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Nơi tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài vào bên trong tế
bào.
D. Giúp ghép nối các tế bào trong cùng một mô.
Câu 52 : Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt tế bào nhân thực với tế bào
nhân sơ ?
A. Có roi hay không B. Có màng nhân hay không .
C. Có vách tế bào hay không D. Có lục lạp hay không.
Câu 53: Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực ?
A. Có màng nguyên sinh chất B. Có phân tử ADN.
C. Có ribôxôm D. Có các bào quan có
màng bao bọc .
Câu 54: Theo Singơ và Nicônsơn cấu trúc màng sinh chất
A. có cấu trúc khảm như các màng ti thể, lục lạp, màng nhân.
B. cấu tạo từ photpholipit và cacbohydrat.
C. có 2 lớp màng bao bọc.
D. là mô hình khảm động.
Câu 55: Dựa vào đâu để phân biệt tế bào động vật và thực vật ?
A. Có nhân sơ hay nhân thực B. Có thành xenlulôzơ
và lạp thể hay không .
C. Có ti thể và ribôxôm hay không D. Có các bào quan có
màng bao bọc hay không.
Câu 56 : Bào quan giữ vai trò chuyển hoá năng lượng trong tế bào thực vật
A. ti thể và lạp thể B. thể gôngi C. ti thể D.
lạp thể và lizôxôm.
Câu 57: Các bào quan có 2 lớp màng bao bọc
A. lục lạp, ti thể, nhân B. nhân, không bào, nhân con.
C. ribôxôm, ti thể , trung thể D. lưới nội chất, lizôxôm, ti thể.
4. Hướng dẫn về nhà:
- ;L 7:*$&E1k
- l;"86+= 7„L 0+
8*Cc
IJ$YZr$sY%U$!$
Ngày soạn:
Ngày dạy:
!B%&'(
1. Kiến thức D0-6S$"8>L-:9& /1$B1/&'"M1*0"!
L$ 5"6SB(L$N1'"L
2. Kĩ năng(EL 5"-6S /1$B1/-=$$B1/"„-=, 5"6S
B(L$N1'"L
3. Giáo dụcon**9!$B1/&'"M1*0"!L
!!BhE1Q2L3
&>$?& &*
!!!Bjq?'?<h
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
Tóm tắc lí thuyết:
B1/"„-=
P& 50,"r0"'1,"r0"&
‡G "86T61"869,6S"869,-•"869
B1/-=& 50,- %1 5
B(L,N1'"L
&B(L,N1'"L–$B1/"„-=,-=
7(1. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển:
A. Tiêu tốn năng lượng B. Không tiêu tốn năng lượng.
C. Nhờ máy bơm đặc biệt của màng.
D. Từ nơi có nồmg độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
7(ABNguyên lí vận chuyển thụ động:
A. Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. Từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Cần phải có kênh protein hay các bơm đặc biệt trên màng.
D. Từ môi trường ưu trương sang nhược trương.
7(3. Phương thức vận chuyển nào thông qua sự biến dạng của màng sinh chất
A. Thụ động B. Chủ động C. Thẩm thấu D. Nhập bào.
Câu 4 : Nồng độ Ca
2+
trong tế bào là 0,3% , nồng độ Ca
2+
trong dung dịch
xung quanh tế bào này là 0,1% . Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca
2+
?
A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động
C. Khuếch tán D. Thẩm thấu.
Câu 5 : Oxi hồ tan vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. vận chuyển thụ động B. vận chuyển chủ động
C. nhập bào D. thẩm thấu.
Câu 6: Sự vận chuyển các đại phân tử prơtêin qua màng nhờ
A. sự khuếch tán B. vận chuyển chủ động
C. xuất bào và nhập bào D. sự thẩm thấu.
8*hd
Câu 7: Thẩm thấu là hiện tượng :
A. vận chuyển thụ động của phân tử nước qua màng tế bào.
B. vận chuyển chủ động của phân tử nước qua màng tế bào.
C. vận chuyển chủ động của ion qua màng tế bào.
D.vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào.
Câu 8: Vật chất nào sau đây được khuếch tán qua lớp kép photpholipit?
A. H
2
O, CO
2
, O
2
. B. Các phân tử phân cực.
C. Các phân tử không tan trong lipit. D. C
6
H
12
O
6
, C
57
H
10
O
6
.
Câu 9: Tại sao ở ống thận, tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn
trong máu nhưng glucôzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ
A. sự vận chuyển tích cực. B. sự biến dạng màng tế bào.
C. sự vận chuyển thụ động. D. sự nhập bào.
Câu 10: Hình thức nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất có tiêu tốn
năng lượng?
A. Thụ động. B. Chủ động.
C. Thụ động và xuất nhập bào. D. Chủ động và xuất nhập bào.
Câu 11: Khi cho tế bào vào dung dịch KNO
3
1M. Thì sau một thời gian nhận
thấy tế bào bị co lại. Dung dịch KNO
3
là dung dịch
A. ưu trương. B. nhược trương. C. đẳng trương. D. bảo hòa.
Câu 12: Vận chuyển thụ động là hình thức vận chuyển các chất
A. có kích thước lớn hơn kích thước lỗ màng.
B. không tiêu tốn năng lượng.
C. từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. Cần chất mang và có sự biến dạng của màng sinh chất.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn vế nhà:
H;L "i= 71E1k
Hl;"86+= 71L 0+
8*hC
!"ChpU$tu$!v%WIUw$W$YZ[$!$
!B%&'(@
*1 ;NL ,; (W
H23415-6SnRF7„g /$ $nR40" K1LW /$
HA !"&- %1 /:-V0<*&"!Lg)"GM1*- %1 /0#-="r0
"'18*$$"!L
H—1*&"$$?-6S"!L-*<& * -1K &*1
H:0>": 5-6S"g 50"iM1"8>-O"8P
H23415"gr"B,"X0X"8"*"&"g 50
!!B$x19G(y?E(zB
C= 71
H6+7~&40" K1LW":$B"P "*"&(W !"#r"B
H6+7~F7„g /$ 5 ,LWM1Wg /$
Hl/"g 50$(W1K 7˜M1*&"K;4&" 4 "g0P 1rL\
&717\61"869{01 Py
@
}">GK-/<f-=M1&*?401K
M1&*,G\(M1*&"
hY„„,0~1$B"$&'""g 50
H‡~1$B""E," 4* "g*
H&'"Y17\Py
@
C‡{.01 Rb•},6+'"
HY„„Pg /$ ,4*0g,4*0i, '"'0,46` *4*0, 00™ 0&,k ;",
-n*(K"8 ,-3f,"1š" \1 5",7*
!!!jq+K@
C—1*&" 5"69$(W1K <"!LL /1L>4&E
H6+7~&" !66+7~P
H W "g"g 50
“Y:*$ !"#-O;, W "g"g 50
“X4g 5"691K 47717\Py
@
-B0-.97\"!LK
6+1 8* "!LM1*4+(01K '" 5"6S(W1K 47
f-=7\L-B0-.-Oe"6+"Q $401K '""869(f"8<4
64e-1
HP!"41B1K 40=" 5"6SM1*"8;Y:*$-V"*V"/L !""!Ls
*-O!"
hg 501K $+ $ 5-V0<g)
H6+7~&" !66+7~P
H !M1*&"
H?&"!LM1*&"-6S76+ g /$ $$<
!IB(L
‡m ; {.V0}-%1(W L&&!"M1W":,"8-VV"6T"8>"g
50$$?"!L<& * -&*1*M1&"8>1K M1*&"-6S76+
g /$ ™6&"!L"Kg)<&"8"& -V$0<g)
8W4T &E1k "8L
IBH@4G@
H;L ™,L 1/&$B"'"$R46S"8"!L
8*hh
›œ•žyŸ ¡
x¢U›£2yAxy
!"C@i!sYI{$|$^S}$IUYZr$WIJ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
!B%&'(
1. Kiến thứcD0-6S"!R,-=R$K1-6S&$g7„0 ,D0-6S:
1/&$B"'"
2. Kĩ năng(EL 5"-6S"!R$-=R8>L-6SM1&"8>1/V*$B"
'""8"!L
3. Giáo dụcon**M1&"8>1/&"Q-V W "g-6S& 5"6S
"8":"!-T
!!BhE1Q2L3
&>$?& &*
!!!Bjq?'?<h
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
Câu 1. Động năng là
A. dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công . C. loại năng lượng
dự trữ, có tiềm năng sinh công.
B. dạng liên kết tồn tại trong các liên kết hóa học. D. dạng năng lượng
tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào.
Câu 2. Thế năng là
A. dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công.
C.loại năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công.
B. dạng liên kết tồn tại trong các liên kết hóa học.
D. dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào.
Câu 3. Dạng năng lượng nào là dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế
bào?
A. Điện năng. B. Quang năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng.
Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về chức năng của ATP?
A. Sinh công. C.Tổng hợp các chất.
B. Vận chuyển các chất. D. Xúc tác phản ứng sinh hóa.
Câu 5. ATP được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. Ađênin, đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađênin, ribôzơ, 3 nhóm photphat .
C. Ađênin, đêôxiribôzơ, 2 nhóm photphat.
D.Ađênin, ribôzơ, 2 nhóm photphat.
8*h@
Câu 6. Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?
A. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào.
B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
C. Vận chuyển các chất qua màng.
D. Sinh công cơ học.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về ATP?
A. Có các liên kết photphat cao năng.
B. Dễ hình thành và dễ phá vỡ.
C. Được tạo ra từ ti thể.
D.Dễ thu được từ môi trường bên ngoài.
Câu 8. Cơ chế vận chuyển nào sau đây tốn năng lượng ?
A. Xuất bào. B. Thẩm thấu C. Khuếch tán
D. Trao đổi O
2
và CO
2
qua màng.
Câu 9. Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng:
A. tích trữ năng lượng B. giải phóng năng lượng.
C. tổng hợp chất hữu cơ D. chuyển động năng thành thế năng
Câu 10.Nhận xét nào sau đây chưa đúng ?
A. Đồng hoá là quá trình tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng từ các chất
đơn giản.
B. Hoá năng trong các liên kết ở ATP là dạng động năng.
C. Năng lượng của cơ thể được huy động để tổng hợp chất mới và sinh
công.
D. Dị hoá là quá trình phân huỷ chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
Câu 11: hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng là:
A. Sắc lạp, bạch lạp.
B. Ti thể, sắc lạp.
C. Ti thể, lục lạp.
D. Ti thể, bạch lạp.
1. Củng cố:
2. Hướng dẫn về nhà:
- ;L 7:*$E1k
- l;"86+= 71L 0+
8*ht
!"Ct_$~!%IUI!N•_$~!%
NW$sYN€$YZr$WIJ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
!B%&'(
1. Kiến thứcD0-6S'1"8e$#R*ip 09!$&!1"W6<
-!""g*ip 0
2. Kĩ năng W "g-6S9!- %11/&$B"'"*"!LLq&ip 0
3. Giáo dục; on**:"&-=*&ip 0-!M1&"8>1/&$B"
'"
!!BhE1Q2L3
&>$?& &*
!!!BE1hh2L3
'-&(“8:M1*
!IBj17R@11
ˆp 0$:"&-=*ip 0-!M1&"8>1/V*$B"'"
jq?'?<h
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Thế nào là NL? Năng lượng được dữ trữ trong tế bào như thế nào ?
(?) ATP là gì ? Cấu trúc và chức năng của ATP ?
3. Giảng bài mới:
Câu 1. Cơ chất là
A. sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzim xúc tác B. chất tham gia
phản ứng do enzim xúc tác
C. chất tham gia cấu tạo enzim D. chất tạo ra do
nhiều enzim liên kết lại
Câu 2. Hoạt động nào sau đây là của enzim ?
A. Xúc tác cho các pứ trao đổi chất B. Tham gia vào thành
phần các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thể D. Cả 3 hoạt động
trên
Câu 3. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Enzim là chất xúc tác sinh học B. Enzim cấu tạo từ
đisaccaric
C. Enzim bị biến đổi sau phản ứng D. Ở động vật enzim do
tuyến nội tiết tiết ra
Câu 4. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong cơ thể người là:
A . 15 - 20
o
C C . 25 - 35
o
C B . 20 - 25
o
C D . 35 -
40
o
C
Câu 5. Enzim có những đặc tính là
A. hoạt tính mạnh B. chuyên hóa
cao
C. có sự phối hợp hoạt động giữa các enzim D. A, B, C
đúng
8*h[