Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài giảng ĐẠI 8 TUẦN 10-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.93 KB, 12 trang )

CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo an Đại số 8
Tuần 10
Ngày soạn : 25/ 10/ 2010 Ngày dạy : 26/ 10 / 2010
Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
A.MỤC TIÊU:
- Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I
- Rèn luyện kó năng giải bài tập trong chương
- Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán
B.CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập, bảng phụ
- Hệ thống câu hỏi
- HS chuẩn bò câu hỏi Ôn tập chương
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .ỔN ĐỊNH LỚP BÁO CÁO SĨ SỐ: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: k ết hợp trong bài:
Giáo viên Học sinh Nội dung
A. Lý Thuyết
- Phát biểu quy tắc nhân đơn
thức với đơn thức, nhân đa
thức với đa thức
- Viết 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ
? - Khi nào đơn thức A
M
B
- Khi nào đa thức A
M
B
- 2 HS trả lới
- HS thức hiện vào vở ,
từng nhóm HS kiểm tra


lẫn nhau
- HS trả lời
1. Phép Nhân Đơn Thức Với Đa
Thức, Đa Thức Với Đa Thức
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
2. Bảy Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2
2
2 2
2 2
3
3 2 2 3
3
3 2 2 3
3 3 2 2
3 3 2 2
1. 2
2. 2
3.

4. 3 3
5. 3 3
6.
7.
A B A AB B
A B A AB B
A B A B A B
A B A A B AB B
A B A A B AB B
A B A B A AB B
A B A B A AB B
+ = + +
− = − +
− = − +
+ = + + +
− = − + −
+ = + − +
− = − + +
3. Phép Chia Các Đa Thức
B. Bài Tập
* Giải bài 75a,
76a
5x
2
(3x
2
– 7x + 2) = ?
(2x
2
– 3x)(5x

2
– 2x + 1) = ?
* Giải bài 77a
- Để tính giá trò của biểu
thức
- HS hoạt động nhóm
các nhóm nhận xét bài
của nhau
Bài 75 – 76 Tr 33 – SGK
75a, 5x
2
(3x
2
– 7x + 2)
= 15x
4
– 35x
3
+ 10x
2
76a, (2x
2
– 3x)(5x
2
– 2x + 1)
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x

2
-15x
3
+ 6x
2
– 3x
= 10x
4
-19x
3
+ 8x
2
– 3x
Bài 77a Tr 33 – SGK
M = x
2
+ 4y
2
– 4xy
Giáo viên: Đỗ ngọc luyến – THCS Quang Trung 35
CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo an Đại số 8
M = x
2
+ 4y
2
– 4xy tại x = 18

y = 4 ta làm như thế nào ?
- Biểu thức M có dạng của
hằng đẳng thức nào ?

* Giải bài 79
- Có những phương pháp
nào để phân tích đa thức
thành nhân tử
- Đối với bài toán này ta sử
dụng phương pháp nào
a, x
2
– 4 + (x - 2)
2
b, x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

* Giải bài 82
- Để chứng minh đa thức
f(x) > 0 ta biến đổi f(x) =
[g(x)]
2
+ số dương
- Vậy đối với câu a ta biến
đổi
x
2
– 2xy + y
2
+ 1 như thế

nào
- Để chứng minh đa thức
f(x) < 0 ta biến đổi f(x) = -
[g(x)]
2
+ số âm
- Rút gọn biểu thức M
(A – B)
2
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lên bảng làm
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS lên bảng trình bày
= (x – 2y)
2
(*)
thay x = 18 và y = 4 vào (*) ta có
(18 – 2.4)
2
= 10
2
= 100
Bài 79 Tr 33 – SGK
a, x
2
– 4 + (x - 2)
2


= (x
2
– 2
2
) + (x - 2)
2
= (x + 2)(x – 2) + (x – 2)
2
= (x - 2) (x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2)
b, x
3
– 2x
2
+ x – xy
2
= x[(x
2
– 2x + 1) – y
2
]
= x[(x – 1)
2
– y
2
]
= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
Bài 82 Tr 33 – SGK
a, x

2
– 2xy + y
2
+ 1 > 0
với mọi x, y
x
2
– 2xy + y
2
+ 1
= (x
2
– 2xy + y
2
) + 1
= (x – y)
2
+ 1
Vì (x – y)
2


0

(x – y)
2
+ 1 >0
Vậy x
2
– 2xy + y

2
+ 1 > 0
với mọi x, y
b, x – x
2
– 1
= - (x
2
- x + 1)
= - [x
2
– 2.x.
1
2
+
2
1
2
 
 
 
+
3
4
]
= - (x -
1
2
)
2

-
3
4
Vì - (x -
1
2
)
2


0

- (x -
1
2
)
2
-
3
4
< 0
Vậy x – x
2
– 1 < 0 với mọi x
4 Củng cố:
- Củng cố qua từng phần
5.Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập vừa giải
Giáo viên: Đỗ ngọc luyến – THCS Quang Trung 36
CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo an Đại số 8

Tuần 10
Ngày soạn : 25/ 10/ 2010 Ngày dạy : 26/ 10 / 2010
Tiết 21 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tt )
A.MỤC TIÊU:
- HS đđược củng cố các dạng bài tập cơ bản của chương I
- Rèn luyện kó năng giải bài tập trong chương
- Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán
B.CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập, bảng phụ
- HS chuẩn bò câu hỏi Ôn tập chương
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn địnhlớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: k ết hợp trong bài:
3. Bài mới:
GV HS ND
1. Bài tập về nhân đơn đa thức:
- Ph¸t biĨu quy t¾c nhÊn ®¬n thøc
víi ®a thøc?
Y/c H/s vËn dơng vµo lµm bµi tËp
75/33
Gäi H/s nhËn xÐt
NhËn xÐt, chøa bµi tËp
- Ph¸t biĨu QT nh©n ®a thøc víi
®a thøc ?
Gäi 2 H/s lªn b¶ng lµm bµi 76/33
Gäi H/s nhËn xÐt bµi
NhËn xÐt, chøa bµi tËp
Ph¸t biĨu
Lµm bµi tËp
NhËn xÐt

Theo dâi
Ph¸t biĨu
Lªn b¶ng
NhËn xÐt
Theo dâi
Bµi 75/33: Lµm tÝnh nhËn
a) 5x
2
(3x
2
- 7x + 2)
= 15x
4
- 35x
3
+ 10x
2
b)
( )
2 2
2
2 3
3
xy x y xy y− +
=
3 2 2 2 3
4 2
2
3 3
x y x y xy− +

Bµi 76/33: Lµm tÝnh nh©n
a) (2x
2
- 3x)(5x
2
- 2x + 1)
= 10x
4
- 4x
3
+ 2x
2
- 15x
3
+ 6x
2
- 3x
= 10x
4
- 19x
3
+ 8x
2
- 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y
2
+ x)
= 3x
2
y + 5xy

2
+ x
2
- 6xy
2
- 10y
3
- 2xy
= 3x
2
y - xy
2
+ x
2
- 10y
3
- 2xy
2. Bài t ập về hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử:
Y/c H/s viÕt dang tỉng qu¸t cđa 7
h»ng ®¼ng thøc d¸ng nhí vµ ph¸t
biĨu thµnh lêi
Y/c H/s lªn b¶ng lµm bµi tËp 77,
78/ SGK-33
G H/s nhËn xÐt bµi lµm
NhËn xÐt, chøa bµi tËp
Lªn b¶ng viÕt d¹ng TQ
vµ Ph¸t biĨu
Lªn b¶ng
NhËn xet
Theo dâi

TQ: 7 h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí
( SGK )
Bµi 77/33: TÝnh nhanh G/trÞ BT:
a) M = x
2
+ 4y
2
- 4xy = (x - 2y)
2
= ( 18 - 2.4)
2
= 10
2
= 100
b) N = 8x
3
- 12x
2
y + 6xy
2
- y
3

= (2x - y)
3
= (2.6 + 8)
3
= 20
3
= 8000

Bµi 78/33: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
Giáo viên: Đỗ ngọc luyến – THCS Quang Trung 37
CHệễNG II PHAN THệC ẹAẽI SO Giỏo an i s 8
Y/c H/s chía nhóm làm bài tập 79
và bài tập 81 trong SGK
Mời đại diện nhóm lên T.bày
Mời nhóm khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Chuẩn kiến thức cho H/s
Chia nhóm hđ
Đại diện nhóm lên
T.bày
Nhận xét
Theo dõi
Tiếp thu
a) (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)
= x
2
- 4 - (x
2
+ x - 3x - 3) = 2x - 1
Bài 79/33: Phân tích đa thức thành...
a) x
2
- 4 + (x - 2)
2
= (x - 2)(x + 2 + x - 2) = 2x(x - 2)
b) x
3
- 4x

2
+ x - xy
2

= x(x - 1 +y)(x - 1 - y)
c) x
3
- 4x
2
- 12x + 27= (x+3)(x
2
-7x+9)
Bài 81: Tìm x biết:
a)
( )
2
2
4 0
3
x x =
2
0
4 0
x
x
=



=


0 0
2 0 2
2 0 2
x x
x x
x x

= =



= =




+ = =


3.Bi tp v chia a thc mt bin ó sp xp:
Gọi 3 H/s lên bảng chứa bài tập
80/33.
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
? Các phép chia trên có phải là
phép chia hết không ?
- Khi nào đa thức A
M
đa thức B

Khi nào đơn thức A chia hết cho
đơn thức B?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa
thức B
3 H/s lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Bài 80/33: Làm tính chia
a) 6x
3
- 7x
2
- x + 2 2x + 1
6x
3
+ 3x
2
3x
2
- 5x + 2
- 10x
2
- x + 2
- 10x
2
- 5x

4x + 2
4x + 2
0
b) (x
4
- x
3
+ x
2
+ 3x) : (x
2
- 2x + 3)
= x
2
+ x
c) (x
2
- y
2
+ 6x + 9) : ( x + y + 3)
= [(x + 3)
2
- y
2
] : ( x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 - y) : ( x + y + 3)
= x - y + 3
4.Cng c :
Y/c H/s làm bài tập 82/33
Gọi H/s lên bảng

Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Làm bài tập
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Bài 82: Chứng minh
a) x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0 với
,x y R
Ta có: VT = (x - y)
2
- 1
2

Mà (x - y)
2


0 với
,x y
( x - y)
2
+ 1

0 với
,x y

Hay x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0 với
,x y
5.Hng dn hc bi:
- Ôn LT & hoàn thiện các BT
- Chuận bị tiết sau Ktra 1 tiết
Giỏo viờn: ngc luyn THCS Quang Trung 38
CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo an Đại số 8
Tuần 11
Ngày soạn : 31/ 10/ 2010 Ngày dạy : 02 /11/ 2010
Tiết 19 : KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
A.MỤC TIÊU:
- Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức,
những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
- Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy
B.CHUẨN BỊ :
- Đề kiểm tra đánh máy phô tô cho HS
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA :
1. Ơn định lớp báo cáo sĩ số : 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra:
Đề bài:
Câu 1( 2 đ) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) xy( x + y ) – x
2
( x + y ) – y
2
( x - y ) với x = 3, y = 2

b) 2( x + y ) ( x - y ) + ( x + y )
2
+ ( x - y )
2
với x = - 3, y = 2010
Câu 2 ( 2 đ): tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 67
2
+ 33
2
+ 66.67
b) 36
2
+ 86
2
– 72.86
Câu 3( 3 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
– y
2
+ 7x – 7y
b) 5x
3
– 5x
2
y + 10x
2
– 10xy
c) 2x

2
+ 3x – 5
Câu 4(2 đ): a) Làm tính chia ( x
3
– 3x
2
+ x – 3 ) : ( x – 3)
b)Tìm x biết 2x( x – 5) – x( 3 + 2x ) = 21
Câu 5( 1 đ): Cho biết x + y + z = 1 và x, y, z > 0.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xyz( x + y )( y + z )( z + x )
Hết.
Giáo viên: Đỗ ngọc luyến – THCS Quang Trung 39

×