Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 41 – Do dung loai dien nhiet Ban la dien - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.2 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>Các loại đồ dùng loại điện- nhiệt:</b>


<b>Bàn là điện</b>


<b>Nồi cơm </b>
<b>điện</b>


<b>Bếp điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b> Dựa vào các kiến thức đã học, em hãy nêu nguyên lí làm </b>
<b>việc của đồ dùng loại điện- nhiệt.</b>


<b>Bàn là điện</b>


<b>Nồi cơm </b>
<b>điện</b>


<b>Bếp điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>



<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>1. Ngun lí làm việc</b>


<b>Cơng thức: </b>
<b>2. Dây đốt nóng</b>


<b>a) Điện trở của dây đốt nóng</b>


<i>S</i>
<i>l</i>


<i>R</i> 





<b>Cách viết chữ “Rơ” : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>1. Ngun lí làm việc</b>


<b>Cơng thức: </b>
<b>2. Dây đốt nóng</b>


<b>a) Điện trở của dây đốt nóng</b>



<i>S</i>
<i>l</i>


<i>R</i> 



<b>Trong đó: R: điện trở (Ω) </b>


<b>ρ</b>

<b>:điện trở suất (Ωm)</b>
<b>l: chiều dài (m) </b>


<b>S: tiết diện (m2)</b>


<b> Từ công thức trên, em hãy cho biết điện trở </b>
<b>phụ thuộc vào những đại lượng nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>1. Ngun lí làm việc</b>


<b>Cơng thức: </b>
<b>2. Dây đốt nóng</b>


<b>a) Điện trở của dây đốt nóng</b>


<i>S</i>
<i>l</i>



<i>R</i> 



<b>Trong đó: R: điện trở (Ω)</b>


<b>ρ</b>

<b>:điện trở suất (Ωm)</b>
<b>l: chiều dài (m) </b>


<b>S: tiết diện (m2)</b>


<b>Điện trở phụ thuộc vào điện trở suất, tỉ lệ thuận với </b>
<b>chiều dài và tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây đốt nóng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>1. Nguyên lí làm việc</b>


<b>2. Dây đốt nóng</b>


<b>a) Điện trở của dây đốt nóng</b>


<b>- Điện trở suất lớn</b>


<b>b) Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng</b>


<i>m</i>




<i>Crơm</i>


<i>Phêrơ</i>

1

,

3

.

10

.



6










<i>m</i>



<i>Crơm</i>


<i>Niken</i>

1

,

1

.

10

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>1. Nguyên lí làm việc</b>


<b>2. Dây đốt nóng</b>


<b>a) Điện trở của dây đốt nóng</b>



<b>- Điện trở suất lớn</b>


<b>b) Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng</b>


<b>- Chịu được nhiệt độ cao</b>


<i>C</i>


<i>t</i>

<i>oPhêrơ</i> <i>Crơm</i>

850

<i>o</i>


<i>C</i>

<i>C</i>



<i>t</i>

<i>oNiken</i> <i>Crơm</i>

1000

<i>o</i>

1100

<i>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>


<b>Cấu tạo bàn là điện</b>


<b>II. Bàn là điện</b>
<b>1. Cấu tạo</b>


<b>Nắp</b>


<b>Núm điều chỉnh nhiệt độ</b>


<b>Đế</b>



<b>Dây đốt </b>
<b>nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BAØI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>
<b>II. Bàn là điện</b>


<b>1. Cấu tạo</b>


<b>Khi đóng điện, dịng điện chạy trong dây đốt nóng toả </b>
<b>nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn là làm nóng bàn là.</b>


<b>2. Nguyên lí làm việc</b>


<b>Nhiệt năng là năng lượng đầu ra hay đầu vào của bàn </b>
<b>là và được sử dụng để làm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 41: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>BÀN LÀ ĐIỆN</b>


<b>I. Đồ dùng loại điện- nhiệt</b>
<b>II. Bàn là điện</b>


<b>1. Cấu tạo</b>


<b>- Bàn là điện dùng để là quần áo, các hàng may mặc, vải…</b>
<b>- Khi sử dụng cần chú ý an toàn điện và tránh làm hỏng vật </b>
<b>dụng được là.</b>



<b>2. Nguyên lí làm việc</b>
<b>3. Các số liệu kĩ thuật</b>
<b>4. Sử dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



-

<b> Học bài</b>



-

<b> Đọc phần ghi nhớ</b>



-

<b> Trả lời các câu hỏi SGK trang 145</b>



-

<b> Chuẩn bị bài cho tiết sau: </b>



<b>Bài 44 </b>

<b>Đồ dùng loại điện- cơ. Quạt điện</b>



</div>

<!--links-->

×