Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Hình học 12 tiết 6, 7: Khái niệm về thể tích khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 30/9/09 Tiết: 6-7.. $ 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện - Nắm được các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. - Biết chia khối chóp và khối lăng trụ thành các khối tứ diện (bằng nhiều cách khác nhau). 2. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. - Kỹ năng vẽ hình, chia khối chóp thành các khối đa diện. 3. Về tư duy, thái độ: - Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài toán liên quan đến thể tích. - Phát triển tư duy trừu tượng. - Kỹ năng vẽ hình. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị vẽ các hình 1.25; 1.26; 1.28 trên bảng phụ - Chuẩn bị 2 phiếu học tập 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức hình chóp, lăng trụ... đã học ở lớp 11. - Đọc trước bài mới ở nhà. III. Phương pháp: - Nêu vấn đề, dẫn dắt đến công thức, phát vấn gợi mở, xây dựng công thức - Phát huy tính tích cực tự giác của học sinh IV. Tiến trình bài học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) H1: Phát biểu định nghĩa khối đa diện, khối đa diện đều và các tính chất của chúng. 3. Bài mới. HĐ1: Khái niệm về thể tích khối đa diện Hoạt động giáo viên Hoạt động học Ghi bảng sinh - Đặt vấn đề: dẫn dắt đến khái I.Khái niệm về thể tích khối niệm thể tích của khối đa diện đa diện. - Giới thiệu về thể tích khối đa 1.Kháiniệm(SGK) diện: Mỗi khối đa diện được đặt + Học sinh suy luận tương ứng với một số dương trả lời. duy nhất V (H) thoả mãn 3 tính chất (SGK). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên dùng bảng phụ vẽ các khối (hình 1.25) - Cho học sinh nhận xét mối liên quan giữa các hình (H0), (H1), (H2), (H3) H1: Tính thể tích các khối trên? - Tổng quát hoá để đưa ra công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật.. + Học sinh ghi nhớ các tính chất.. HĐ2: Thể tích khối lăng trụ Hoạt động giáo viên. + Học sinh nhận xét, trả lời.. +Hình vẽ(Bảng phụ). + Gọi 1 học sinh giải thích V= abc.. 2. Định lí(SGK). Hoạt động học Ghi bảng sinh + Học sinh trả lời: II.Thể tích khối lăng trụ Khối hộp chữ nhật Định lí: Thể tích khối lăng là khối lăng trụ có trụ có diện tích đáy là đáy là hình chữ B,chiều cao h là: nhật. V=B.h + Học sinh suy luận và đưa ra công thức. + Học sinh thảo luận nhóm, chọn một học sinh trình bày. Phương án đúng là phương án C.. H2: Nêu mối liên hệ giữa khối hộp chữ nhật và khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật. H3: Từ đó suy ra thể tích khối lăng trụ * Phát phiếu học tập số 1. HĐ3: Thể tích khối chóp Hoạt động giáo viên. Hoạt động học Ghi bảng sinh + Một học sinh III.T/t khối chóp nhắc lại chiều cao 1. Định lý: (SGK) của hình chóp. Suy ra chiều cao của khối chóp. + Học sinh ghi nhớ công thức. 2. Ví dụ + Học sinh suy nghĩ trả lời: A C VC.A’B’C’= 1/3 V. + Giới thiệu định lý về thể tích khối chóp + Thể tích của khối chóp có thể bằng tổng thể tích của các khối chóp, khối đa diện. + Yêu cầu học sinh nghiên cứu Ví dụ1 (SGK trang 24) H4: So sánh thể tích khối chóp C. A’B’C’ và thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’?. B. H5: Suy ra thể tích khối chóp C. ABB’A’? Nhận xét về diện tích của hình. VC. ABB’A’= 2/3V E ’ E’ SABFE= ½ SABB’A’. Lop12.net. E A’. F F’ B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bình hành ABFE và ABB’A’? H6: Từ đó suy ra thể tích khối chóp C. ABEF theo V. H7: Xác định khối (H) và suy ra V (H) H8: Tính tỉ số. V (H ) =? VC . E ' F 'C '. * Phát phiếu học tập số 2: Ví dụ 2: bài tập 4 trang 25 SGK. * Hướng dẫn học sinh giải và nhấn mạnh công thức để học sinh áp dụng vào giải các bài tập liên quan. V (H ) =1/2 VC . E ' F 'C '. Học sinh thảo luận nhóm và nhóm trưởng trình bày. Phương án đúng là phương án B.. S I’ C’ A’ B’ I. VA’. SB’C’= 1/3 A’I’.SS.B’C’. C. A. VA.SBC= 1/3 AI.SSBC. B. 4.Củng cố (5’): Giáo viên hướng dẫn học sinh nhắc lại a.Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. b. Phương pháp tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp 5 Bài tập về nhà: Giải các bài tập 1,2,3,5,6 SGK V. Phụ lục: 1. Phiếu học tập : a. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích (H) bằng: a A. 2. 3. B.. a3 3 2. C.. a3 3 4. D.. a3 2 3. b. Cho tứ diện ABCD, gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối ABCD bằng: A.. 1 2. B.. 1 4. C.. 1 6. 2. Bảng phụ: Vẽ các hình 1.25; 1.26 ; 1.28 trên bảng phụ. Lop12.net. D.. 1 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×