Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kiểm tra học kì II môn: Ngữ văn 6 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.68 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD-§T phó thä. ÐỀ THI thö ĐẠI HỌC. Trường T.H.p.t long châu sa. NĂM häc: 2010-2011 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài:150 phút(không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I:(2 điểm) Cho hàm số : y .  x 1 (C) 2x  1. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox. Câu II:(2 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải phương trình:. sin 2 x cos 2 x   tgx  cot x cos x sin x. 2  log3 x  log9 x 3 . 4 1 1  log3 x. Câu III: (2 điểm) 1.TÝnh nguyªn hµm:. F ( x)  . 2.Giải bất phương trình:. sin 2 xdx 3  4 sin x  cos 2 x. x 1  x  2  x  3. Câu IV: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x  5y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Chó ý:ThÝ sinh chØ ®­îc chän bµi lµm ë mét phÇn nÕu lµm c¶ hai sÏ kh«ng ®­îc chÊm A. Theo chương trình chuẩn Câu Va : 1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A 3n  8C2n  C1n  49 . 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB  3 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu Vb: 1. Giải phương trình : log3. x  12  log 3 2x  1  2. 2. Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng tõm O, SA vuụng gúc với đáy hỡnh chúp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vu«ng gãc của A lên SB, SD. Chứng minh SC  (AHK) và tính thể tích khèi chóp OAHK. ………………… …..………………..Hết……………………………………. (C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn chấm môn toán. C©u. ý. §iÓm. Néi Dung. I 1. 2 1. Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm)  TX§: D = R\ {-1/2}  Sùù BiÕn thiªn: y , . 0,25 3.  2 x  1. 2.  0x  D. 1 2. Nªn hµm sè nghÞch biÕn trªn ( ;  )va ( . 1 ; ) 2. + Giíi h¹n ,tiÖm cËn: lim  y   x . 0,25. 1 2. lim  y    ĐTHS có tiẹm cận đứng : x = -1/2. x . 1 2. 1 2 x  1 lim y   2 x  lim y  .  ®THS cã tiÖm cËn ngang: y = -1/2. + B¶ng biÕn thiªn: x  y’. . -1/2 -. . -1/2. -. 0,25. y . Lop12.net. -1/2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  §å ThÞ :. y. 0,25 1 0 1 1 / I -1/2 2. x. 2  1  Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là A  ,0   2  1  Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng y  k x   2   x  1 1   2x  1  k  x  2    () tiếp xúc với (C)   /  x  1     k coù nghieäm  2x  1 .  x  1 1   2x  1  k x  2  (1)      3  k (2)  2x  12. 0,25. 0,25. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là 1  3 x   x  1 2   2 2x  1  2x  1 1 1 3  (x  1)(2x  1)  3(x  ) và x    x  1  2 2 2 5 1 x . Do đó k   12 2.  Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  . 0,25 1 1 x  12  2. II. 0,25 2. 1 sin 2x cos 2x   tgx  cot gx (1) cos x sin x cos 2x cos x  sin 2x sin x sin x cos x   (1)  sin x cos x cos x sin x cos2x  x  sin2 x  cos2 x   sin x cos x sin x cos x. 1. Giải phương trình:.  cos x   cos 2x  s in2x  0. 0,25. 0,25.  2 cos x  cos x  1  0  s in2x  0 2.  cos x . x. 1 ( cos x  1 :loại vì sin x  0) 2.   k 2 3. 0,25. 0,25. 2 2.. 4  1 (1) 1  log3 x 1 4  1 (1)  2  log3 x  log3 9x 1  log3 x. Phương trình: 2  log3 x  log9 x 3 . . 2  log3 x 4  1 2  log3 x 1  log3 x. 0,25 0,25. đặt: t = log3x. 2t 4   1  t 2  3t  4  0 2  t 1 t (vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)  t  1 hay t  4. thành. Lop12.net. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 Do đó, (1)  log3 x  1 hay x  4  x  hay x  81 3. III. 0,25. 2 1. 1 Ta cã F ( x)  . sin 2 xdx 2 sin x cos xdx  2 3  4 sin x  (1  2 sin x) 2 sin 2 x  4 sin x  2. §¨t u = sinx  du  cos xdx Ta cã:. F ( x)  G (u )    ln u  1 . O,25. udu.  u  1. 0,25. 2. . du du  u 1 (u  1) 2. 0,25. 1 c u 1. VËy F ( x)  ln sinx  1 . 0,25. 1 c sin x  1. 2. 1 §k: x  3. 0,25.  x 1  x  2  x  3. Bpt  2 x 2  5 x  6  4  x. 4  x  0  2 3 x  12 x  8  0 3  x  4   6  2 3 62 3 x  3  3  3 x . IV. 0,25. 0,25. 62 3 3. 0,25. . . . Tọa độ A là nghiệm của hệ 4x  y  14  0  x  4  A(–4, 2) 2x  5y  2  0 y2. Lop12.net. 1 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên 3x G  x A  x B  x C x B  x C  2 (1)   3y G  y A  y B  y C y B  y C  2. 0,25. Vì B(xB, yB)  AB  yB = –4xB – 14 (2) 2x 2 C(xC, yC)  AC  y C   C  ( 3) 5 5. 0,25. Thế (2) và (3) vào (1) ta có x B  x C  2 x B  3  y B  2    2x C 2  4x B  14  5  5  2 x C  1  y C  0 Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0). V.a. 3 1 0,25. 1 1.. Điều kiện n  4. . n. 0,25.  C x n. Ta có: x 2  2 . k 2k nk 2 n. k 0. Hệ số của số hạng chứa x8 là C4n 2 n  4 Hệ số của số hạng chứa x8 là C4n 2 n  4 Ta có: A 3n  8C2n  C1n  49. 0,25 0,25.  (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49  n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0  (n – 7)(n2 + 7) = 0  n = 7. 0,25 Nên hệ số của x8 là. C47 23.  280. 2. 2 Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) R  3. 0,25. Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB  IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có AH  BH . 0,25. AB 3  2 2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 0,25. Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB Gọi H' là trung điểm của A'B' 2.  3 3 Ta có: IH '  IH  IA  AH  3     2  2  2. Ta có: MI .  5  1  1  2  2. và MH  MI  HI  5 . Ta có:. 0,25. 2. 2. 3 7  ; 2 2. 5 MH '  MI  H ' I  5 . 3 13  2 2. 3 49 52    13 4 4 4 3 169 172 R 22  MA'2  A' H'2  MH'2     43 4 4 4 R12  MA 2  AH 2  MH 2 . Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43. V.b. 0,25. 0,25. 0,25. 3 1. 1 1. Giải phương trình: log3 x  1  log 2. 3. 2x  1  2. 1 §k:  x  1 2  2 log3 x  1  2 log3  2x  1  2.  log3 x  1  log3  2x  1  1.  log3 x  1  2x  1  log3 3. 0,25. 0,25 0,25.  x  1  2x  1  3  1 x 1  x 1 hoac  2 2 2x  3x  2  0 2x 2  3x  4  0(vn) x2. . 2. 0,25 2. +BC vuông góc với (SAB)  BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB  AH vuông góc với (SBC)  AH vuông góc SC (1). Lop12.net. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Tương tự AK vuông góc SC (2) (1) và (2)  SC vuông góc với (AHK ). 0,25. SB2  AB2  SA 2  3a2  SB = a 3 a 6 2a 3 2a 3  SH=  SK= 3 3 3 (do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A). AH.SB = SA.AB  AH=. Ta có HK song song với BD nên. HK SH 2a 2   HK  . BD SB 3. 0,25. 0,25. kÎ OE// SC  OE  ( AHK )(doSC  ( AHK )) suy ra OE lµ ®­êng cao cña h×nh chãp OAHK vµ OE=1/2 IC=1/4SC = a/2. 0,5. Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có. 0,25. AM 2  AH 2  HM 2 . 4a 9. 2.  AM=. Lop12.net. 2a 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 1a 1 a3 2 VOAHK  OE.SAHK  . HK.AM  (®vtt) 3 32 2 27. S. K. I M. H. E. A. D. O C. M. Lop12.net. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu II: sin 2x cos 2x   tgx  cot gx (1) cos x sin x cos 2x cos x  sin 2x sin x sin x cos x   (1)  sin x cos x cos x sin x. 1. Giải phương trình:. cos2x  x  sin2 x  cos2 x   sin x cos x sin x cos x  cos x   cos 2x  s in2x  0.  2 cos2 x  cos x  1  0  s in2x  0  cos x  x. 1 ( cos x  1 :loại vì sin x  0) 2.   k 2 3. 2. Phương trình: 2  log3 x  log9 x 3  (1)  2  log3 x  . 1 4  1 log3 9x 1  log3 x. 2  log3 x 4  1 2  log3 x 1  log3 x. (1) thành. 4  1 (1) 1  log3 x. đặt: t = log3x. 2t 4   1  t 2  3t  4  0 2  t 1 t (vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)  t  1 hay t  4. 1 Do đó, (1)  log3 x  1 hay x  4  x  hay x  81 3 Câu IV: . Tọa độ A là nghiệm của hệ 4x  y  14  0  x  4  A(–4, 2) 2x  5y  2  0 y2. . . Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên 3x G  x A  x B  x C x B  x C  2 (1)   3y G  y A  y B  y C y B  y C  2 Vì B(xB, yB)  AB  yB = –4xB – 14. (2). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C(xC, yC)  AC  y C  . 2x C 2  ( 3) 5 5. Thế (2) và (3) vào (1) ta có x B  x C  2 x B  3  y B  2    2x C 2  4x B  14  5  5  2 x C  1  y C  0 Vậy A(–4, 2),. B(–3, –2),. C(1, 0). Câu Vb: 2. (Bạn đọc tự vẽ hình) +BC vuông góc với (SAB)  BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB  AH vuông góc với (SBC)  AH vuông góc SC (1) + Tương tự AK vuông góc SC (2) (2) và (2)  SC vuông góc với (AHK ). SB2  AB2  SA 2  3a2  SB = a 3 a 6 2a 3 2a 3  SH=  SK= 3 3 3 (do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A). AH.SB = SA.AB  AH=. HK SH 2a 2   HK  . BD SB 3 Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có. Ta có HK song song với BD nên. AM 2  AH 2  HM 2 . 4a2 2a  AM= 9 3. 1 1a 2 1 2a3 VOAHK  OA.SAHK  . HK.AM  3 3 2 2 27 Cách khác: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho. A= O (0;0;0), B(a;0;0), C( a;a;0), D(0;a;0), S (0;0; a 2 ) Câu I: 1. Khảo sát (Bạn đọc tự làm)  1  2. Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là A  ,0   2  1  Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng y  k x   2   x  1 1   2x  1  k  x  2    () tiếp xúc với (C)   /  x  1   k coù nghieäm  2x  1 . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  x  1 1   2x  1  k x  2  (1)      3  k (2)  2x  12 Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là 1  3 x   x  1 2   2 2x  1  2x  1 1 1 3  (x  1)(2x  1)  3(x  ) và x    x  1  2 2 2 5 1  x  . Do đó k   12 2 1 1 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y    x   12  2. Câu Va: 1. Điều kiện n  4. . n.  C x n. Ta có: x 2  2 . k 2k nk 2 n. k 0. Hệ số của số hạng chứa x8 là C4n 2 n  4 Ta có: A 3n  8C2n  C1n  49  (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49  n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0  (n – 7)(n2 + 7) = 0  n = 7 Nên hệ số của x8 là C47 23  280 2. Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) R  3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB  IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có AB 3 AH  BH   2 2 Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB Gọi H' là trung điểm của A'B' 2.  3 3 Ta có: IH '  IH  IA  AH  3     2  2  2. Ta có: MI . 2.  5  1  1  2  2. 2. 5. 3 7  2 2 3 13 MH '  MI  H ' I  5   2 2. và MH  MI  HI  5 . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 49 52    13 4 4 4 3 169 172 R 22  MA'2  A' H'2  MH'2     43 4 4 4 Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43. Ta có: R12  MA 2  AH 2  MH 2 . BÀI GIẢI GỢI Ý Câu I. 1. y = 2x4 – 4x2 . TXĐ : D = R 3 y’ = 8x – 8x; y’ = 0  x = 0  x = 1; lim  . (C). y. x . x y' y. . +. 0 0  0 CĐ. 1 0. + +. +  2 1 0 1 2 2 CT CT y đồng biến trên (-1; 0); (1; +) 2 y nghịch biến trên (-; -1); (0; 1) y đạt cực đại bằng 0 tại x = 0 y đạt cực tiểu bằng -2 tại x = 1 Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 0) y Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (0; 0); ( 2 ;0) 2. x2x2 – 2 = m  2x2x2 – 2 = 2m (*) (*) là phương trình hoành độ giao điểm của (C’) : 2 y = 2x2x2 – 2 và (d): y = 2m Ta có (C’)  (C); nếu x  - 2 hay x  2 (C’) đđối xứng với (C) qua trục hoành nếu - 2 < x < 2  2 1 1 Theo đồ thị ta thấy ycbt  0 < 2m < 2  0 < m < 1 0 Câu II. 1.. +. 1  0. PT:sinx+cosxsin2x+ 3 cos 3x  2(cos 4x  s i n 3 x) 3 1 3sin x  sin 3x  sin x  sin 3x  3 cos 3x  2 cos 4x  2 2 2  sin 3x  3 cos 3x  2 cos 4x 1 3  sin 3x  cos 3x  cos 4x 2 2    sin sin 3x  cos cos 3x  cos 4x 6 6    cos 4x  cos  3x   6       4x   6  3x  k2  x   6  k2    4x    3x  k2  x    k 2 6 42 7  . Lop12.net. 2. x. (C’). 2. x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.. xyx y x xy1  17y 13y 2. 2. 2. y = 0 hệ vô nghiệm x 1   x  y  y  7 y  0 hệ   x 1  x 2   2  13 y y  1 x 1 x 1 Đặt a = x  ; b =  a 2  x 2  2  2  x 2  2  a 2  2b y y y y y ab7 ab7 Ta có hệ là  2 a 2  b  13 a  a  20  0. . . 1 1   x 4 x   5     y y  a  4 hay a  5 . Vậy  hay  x x b3 b  12  3   12  y  y  x  1 2 2 1 hay x  3  x  4x  3  0 hay x  5x  12  0 (VN)   y 1 y x  3y x  12y  3 Câu III : 3 3 3 3  ln x dx ln x I dx  3  dx 2 2 (x  1) (x  1) 1 (x  1) 2 1 1. . . . . 3. dx 3 I1  3  2 (x  1) (x  1) 1. . 3.  1. 3 4. 3. ln x dx 2 (x  1) 1. I2  . Đặt u = lnx  du  dv . dx x. dx 1 . Chọn v  2 (x  1) x 1 3. 3. 3. 3. ln x dx ln 3 dx dx ln 3 3 I2         ln x  1 1 1 x(x  1) 4 x 1 x 1 4 2 1 Vậy : I . 3 (1  ln 3)  ln 2 4. Câu IV. a BH 2 1 a 3a a 3   BN  3  ; B ' H  BH= , 2 2 BN 3 2 2 4 goïi CA= x, BA=2x, BC  x 3 CA2 2 2 2 BA  BC  2 BN  2. C. H M. 2. 2 9a 2  3a  x  x2   3x  4 x  2    52 2  4  2. 2. B. Lop12.net. N. A.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 a 3  2 2 2 3  a 3 1 9a a 3 9a 3   12 52 2 208  2. Ta có: B ' H  BB ' V=. 11 2  x 3 2. Câu V : (x  y)3  4xy  2  (x  y)3  (x  y) 2  2  0  x  y  1  2 (x  y)  4xy  0 (x  y) 2 1 1  x 2  y2   dấu “=” xảy ra khi : x  y  2 2 2 2 2 2 (x  y ) Ta có : x 2 y 2  4 4 4 2 2 A  3  x  y  x y   2(x 2  y 2 )  1  3 (x 2  y 2 ) 2  x 2 y 2   2(x 2  y 2 )  1  2 (x 2  y 2 ) 2  2 2  3 (x  y )   2(x 2  y 2 )  1  4   9  (x 2  y 2 ) 2  2(x 2  y 2 )  1 4 1 Đặt t = x2 + y2 , đk t ≥ 2 9 2 1 f (t)  t  2t  1, t  4 2 9 1 f '(t)  t  2  0  t  2 2 1 9  f (t)  f ( )  2 16 9 1 khi x  y  Vậy : A min  16 2 Câu VIa. xy x  7y  1. Phương trình 2 phân giác (1, 2) : 2 5 2  5(x  y)  (x  7y)  y  2x :d1 5(x  y)  x  7y   1 y  x : d2 5(x  y)   x  7y  2 . Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và (C) : (x – 2)2 + (– 2x)2 = 25x2 – 20x + 16 = 0 (vô nghiệm) 2. 4 x Phương trình hoành độ giao điểm của d2 và (C) : (x – 2)2 +    5 2 8 8 4  25x 2  80x  64  0  x = . Vậy K  ;  5 5 5 2 2 R = d (K, 1) = 5. Lop12.net. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>   TH1 : (P) // CD. Ta có : AB  (3; 1; 2), CD  (2; 4;0)    (P) có PVT n  ( 8; 4; 14) hay n  (4;2;7) (P) :4(x  1)  2(y  2)  7(z  1)  0  4x  2y  7z  15  0 TH2 : (P) qua I (1;1;1) là trung điểm CD   Ta có AB  ( 3; 1;2), AI  (0; 1;0)   (P) có PVT n  (2;0;3) (P) :2(x  1)  3(z  1)  0  2x  3z  5  0 Câu VIb. 1. 1  4  4 9 AH   2 2 1 36 36 S  AH.BC  18  BC   4 2 9 2 AH 2 Pt AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0 x  y  4 7 1 H:  H ;  2 2 x  y  3 B(m;m – 4) 2 2 BC2 7  1  2  HB   8  m    m  4   4 2  2  2.. 7 11  m 2 2  7   2 2  m    4  2  m  7  2  3  2 2  11 3   3 5  3 5  11 3  Vậy B1  ;   C1  ;   hay B2  ;    C2  ;   2 2 2 2 2 2  2 2   2. AB  (4; 1;2); n P  (1; 2;2) Pt mặt phẳng (Q) qua A và // (P) : 1(x + 3) – 2(y – 0) + 2(z – 1) = 0  x – 2y + 2z + 1 = 0. Gọi  là đường thẳng bất kỳ qua A Gọi H là hình chiếu của B xuống mặt phẳng (Q). Ta có : d(B, )  BH; d (B, ) đạt min   qua A và H. x  1  t  Pt tham số BH:  y  1  2t z  3  2t  Tọa độ H = BH  (Q) thỏa hệ phương trình :  x  1  t, y  1  2t, z  3  2t 10  1 11 7   H ; ;  t  9  9 9 9  x  2y  2z  1  0   1  qua A (-3; 0;1) và có 1 VTCP a   AH   26;11; 2  9 x  3 y  0 z 1   Pt () : 26 11 2 Câu VII.a. Đặt z = x + yi với x, y  R thì z – 2 – i = x – 2 + (y – 1)i. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> z – (2 + i)= 10 và z.z  25 2 2 4x  2y  20   (x2  2)2  (y  1)  10  2 x  y 2  25 x  y  25  y  10  2x  2  x  3 hay x  5 y4 y0 x  8x  15  0. . . . . Vậy z = 3 + 4i hay z = 5 Câu VII.b. Pt hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :  x  m . x2  1 x.  2x2 – mx – 1 = 0 (*) (vì x = 0 không là nghiệm của (*)) Vì a.c < 0 nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt  0 Do đó đồ thị và đường thẳng luôn có 2 giao điểm phân biệt A, B AB = 4  (xB – xA)2 + [(-xB + m) – (-xA + m)]2 = 16  2(xB – xA)2 = 16  m2  8   (xB – xA)2 = 8    8  m 2  24  m = 2 6 .   4 . Hết.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009 Môn thi : TOÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = x4 – (3m + 2)x2 + 3m có đồ thị là (Cm), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0. 2. Tìm m để đường thẳng y = -1 cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 3 cos5x  2sin 3x cos 2x  sin x  0  x(x  y  1)  3  0 5 2. Giải hệ phương trình  (x, y  R) (x  y) 2  2  1  0  x 3 dx Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân I   x e 1 1 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC). Câu V (1,0 điểm).Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x – 2y – 3 = 0 và 6x – y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P): x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). Câu VII.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z – (3 – 4i)= 2. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + y2 = 1. Gọi I là tâm của (C). Xác định  = 300. tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho IMO x2 y2 z   2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng (P): x + 2y – 1 1 1 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng .. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = -2x + m cắt đồ thị hàm số y . x2  x  1 tại hai điểm x. phân biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung.. ]BÀI GIẢI GỢI Ý Câu I. 1. m = 0, y = x4 – 2x2 . TXĐ : D = R 3 y’ = 4x – 4x; y’ = 0  x = 0  x = 1; lim   x . x y' y.  +. 1  0. +. 0 0  0 CĐ. 1 0. + +. + y 1 1 CT CT y đồng biến trên (-1; 0); (1; +) y nghịch biến trên (-; -1); (0; 1) y đạt cực đại bằng 0 tại x = 0 1 0 1 y đạt cực tiểu bằng -1 tại x = 1 x 1 Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 0) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (0; 0); ( 2 ;0) 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = -1 là x4 – (3m + 2)x2 + 3m = -1  x4 – (3m + 2)x2 + 3m + 1 = 0  x = 1 hay x2 = 3m + 1 (*) Đường thẳng y = -1 cắt (Cm) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 và < 2  1 0  3m  1  4   m  1     3 3m  1  1  m  0 Câu II. 1) Phương trình tương đương : 3 cos5x  (sin 5x  sin x)  sin x  0  3 cos5x  sin 5x  2sin x 3 1   cos5x  sin 5x  sin x  sin   5x   sin x 2 2 3      5x  x  k2 hay  5x    x  k2 3 3   2  k2  6x   k2 hay 4x     k2   3 3 3      x   k hay x    k (k  Z). 18 3 6 2. . 2) Hệ phương trình tương đương :. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  x(x  y  1)  3  x(x  y)  x  3  ĐK : x ≠ 0    2 5 2 2 2  x (x  y)  x  5  (x  y)  1  x 2 Đặt t=x(x + y). Hệ trở thành:  t  x  3  t  x  3  t  1  x  1 tx 3      2   2 2  t  x  5  (t  x)  2tx  5  tx  2 x2 t2 3   x(x  y)  1  x(x  y)  2  y 1 y Vậy    2  x2  x 1  x 1  x  2 3 3 3 3 1  ex  ex ex Câu III : I   dx   dx  dx  2  ln e x  1 x x   1 e 1 e 1 1 1 1.  2  ln(e3  1)  ln(e  1)  2  ln(e 2  e  1) Câu IV. C/ AC 2  9a 2  4a 2  5a 2  AC  a 5 BC 2  5a 2  a 2  4a 2  BC  2a M H laø hình chieáu cuûa I xuoáng maët ABC Ta coù IH  AC IA/ A/ M 1 IH 2 4a A/      IH  I IC AC 2 AA/ 3 3 B 1 11 4a 4a 3 C VIABC  S ABC IH  2a  a   (đvtt) 3 32 3 9 Tam giaùc A’BC vuoâng taïi B 1 Neân SA’BC= a 52a  a 2 5 H 2 A 2 2 2 Xét 2 tam giác A’BC và IBC, Đáy IC  A/ C  S IBC  S A/ BC  a 2 5 3 3 3 3 3V 4a 3 2a 2a 5 Vaäy d(A,IBC)  IABC  3   2 S IBC 9 2a 5 5 5 2 2 2 Câu V. S = (4x + 3y)(4y + 3x) + 25xy = 16x y2 + 12(x3 + y3) + 34xy = 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12(1 – 3xy) + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = x.y, vì x, y  0 và x + y = 1 nên 0  t  ¼ Khi đó S = 16t2 – 2t + 12 1 S’ = 32t – 2 ; S’ = 0  t = 16 25 1 191 S(0) = 12; S(¼) = ;S( )= . Vì S liên tục [0; ¼ ] nên : 2 16 16 25 1 Max S = khi x = y = 2 2   2 3 2 3  x   x  191 4 4 Min S = khi  hay  2  3 2  3 16 y  y    4 4 PHẦN RIÊNG. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×