Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12 Chủ đề 2:HÀM SỐ LŨY THỪA –HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT. Giáo viên NNT. A. LÝ THUYẾT: n. 1. a a.a.....an n. 2. a0 = 1 ( a 0 ). n thừa số. 5. x b (1): * Nếu: n lẻ và b : (1) x = n. n. b a 4. a b. 1 1 3. a n a a n. n. n. b. b * Nếu: n chẵn và b = 0: (1) x = n b = n 0 = 0 * Nếu: n chẵn bà b > 0: (1) x = n b LŨY THỪA. * Nếu: n chẵn và b < 0: (1) Không tồn tại. n. 6. 10.. n. 7.. a khi n leû an a khi n chaün m n. 13. a . n. a ,a 0 m. n. a n a b b n. 11. 1 n. 14. a . n. a. m. n am. 1 1 (n N, n 2) n. a. m. m. 12.. 15. a .a a m. n. 9. n. n k. a nk a. 1 = - 1 ( n lẻ). . 16. a. mn. m. 1 2. x x (x > 0). . am m n 18. n a a. m. n. am.n. m. 1 3. u u .u (u > 0). . 1. a b loga b (a, b > 0; a 1); . logab đọc là: lôgarit cơ số a của b. b 5. loga a b 6. loga(b1.b2) = logab1 + logab2 7. loga 1 loga b1 loga b 2 b2 1 1 8. loga loga b 9. loga b loga b 10. loga n b loga b n b log c b 1 11. loga b 12. logac.logcb = logab 13. loga b log c a log b a 1 14. loga b loga b 14. loga b loga b 15. lg1 = 0 ln b 16. lg10 = 1 17. ln1 = 0 18. lne = 1 19. loga b ln a a 1 0 a 1 loga m loga n loga m loga n 20. * Nếu * Nếu m n m n. 2. loga1 = 0. LÔGARIT. 8.. a a 17. ab a .b 19. m b b a 1 0 a 1 am an am an 20. * Nếu * Nếu m n m n 1. y = x : * Nếu nguyên dương: TXĐ: D = R tức là x R * Nếu nguyên âm hoặc bằng 0: TXĐ: D = R \ 0 tức là x 0 * Nếu không nguyên: TXĐ: D = ( 0; ) tức là x 0 m. HÀM SỐ LŨY THỪA. n. a. n b n ab. n. . 3. logaa = 1. . -1Lop12.net. 4. a. loga b.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHIẾU HỌC TẬP LỚP 12. Giáo viên NNT. loga b m loga b log c d log d m c. 21. * Nếu . BẤT PT MŨ VÀ BẤT PT LÔGARIT. PT MŨ VÀ PT LÔGARIT. HS MŨ VÀ HS LÔGARIT. x x 1. e e. . 5. loga x 8. ln u . u u. u u 2. e u.e. . 1 x ln a. x x 3. a a ln a. . u u ln a 1 9. lg x x ln10 6. loga u . u u 4. a u.a ln a. . 7. ln x 10. lg u . 1 x. u u ln10. lnx đọc là: lôgarit nêpe của x hay lốc nêpe của x logx hay lgx đọc là: lốc của x. Phương trình mũ: 1. ax = b (1): * Nếu b > 0: PT (1) có nghiệm x = logab * Nếu b 0: PT (1) vô nghiệm 2. ax = ay x = y Phương trình lôgarit: 1. logax = b x = ab (x > 0; a 1 và b ) 2. logax = logay x = y (x > 0 hoặc y > 0 và 0 < a 1). Bất phương trình mũ: 1. ax > b (1): * Nếu b > 0: Với a > 1: BPT (1) x > logab Với 0 < a < 1: BPT (1) x < logab * Nếu b 0: PT (1) BPT NGHIÊM ĐÚNG VỚI MỌI X THUỘC R 2. ax > ay (1) : * Nếu a > 1: (1) x > y * Nếu 0 < a < 1: (1) x < y Bất phương trình lôgarit: 1. logax > b (1): * Nếu a > 1: PT(1) x > ab x ab * Nếu 0 < a < 1: PT(1) x 0. x 0 2. logax > logay (1): * Nếu a > 1: PT(1) y 0 x y . x 0 * Nếu 0 < a < 1: PT(1) y 0 x y . -2Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>