Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 04/04/2010 Ngày giảng: 06/04/2010, Lớp 7A,B Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV (Tiếp theo) I- Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức 3. Thái độ - Có ý thức học bài, ôn tập ở nhà II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu 2. Học sinh: Ôn tập và làm bài theo yêu cầu của GV III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực quan - Thảo luận IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức (1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp với giờ luyện tập 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập- Luyện tập (41') Mục tiêu: - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng 1. Ôn tập- luyện tập - GV cho HS làm bài tập 62 (SGKBài tập 62 (SGK-Tr50) a, Tr50) 5 2 4 3 2 1 Cho hai đa thức 𝑃(𝑥) = 𝑥 ‒ 3𝑥 + 7𝑥 ‒ 9𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 5 2 4 3 2 1 𝑃(𝑥) = 𝑥 ‒ 3𝑥 + 7𝑥 ‒ 9𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 4. 4. 5. 2. 3. 2. 𝑄(𝑥) = 5𝑥 ‒ 𝑥 + 𝑥 ‒ 2𝑥 + 3𝑥 ‒. 1 4. Lop7.net. 4. 5 4 3 2 1 = 𝑥 + 7𝑥 ‒ 9𝑥 ‒ 2𝑥 ‒ 𝑥 4 4. 5. 2. 3. 2. 𝑄(𝑥) = 5𝑥 ‒ 𝑥 + 𝑥 ‒ 2𝑥 + 3𝑥 ‒. 1 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần (GV lưu ý HS vừ rút gọn vừa sắp xếp đa thức) b, Tính 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) 𝑣à 𝑃(𝑥) ‒ 𝑄(𝑥) (nên Y/C HS cộng trừ hai đa thức theo cột dọc). 5. 4. 2. 1 4. b, 5. 𝑃(𝑥) =. 𝑥. 𝑄(𝑥) =. ‒𝑥. 5. 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) =. c, Chứng tỏ rằng 𝑥 = 0 là nghiệm của đa thức 𝑃(𝑥) nhưng không phải là nghiệm của đa thức 𝑄(𝑥) GV khi nào thì 𝑥 = 𝑎 được gọi là nghiệm của đa thức 𝑃(𝑥) + HS: 𝑥 = 𝑎 được gọi là nghiệm của đa thức 𝑃(𝑥) khi 𝑃(𝑎) = 0. 3. = ‒ 𝑥 + 5𝑥 ‒ 2𝑥 + 4𝑥 ‒. 𝑥. 𝑄(𝑥) =. ‒𝑥. 4. ‒ 9𝑥. 3. ‒ 2𝑥. + 5𝑥. 4. ‒ 2𝑥. 3. + 4𝑥. 2. 3. + 2𝑥. 2. 12𝑥. 5. 𝑃(𝑥) =. + 7𝑥. 5. 𝑃(𝑥) ‒ 𝑄(𝑥)‒=2𝑥5. 4. ‒ 11𝑥. 2. + 7𝑥. 4. ‒ 9𝑥. 3. ‒ 2𝑥. 2. + 5𝑥. 4. ‒ 2𝑥. 3. + 4𝑥. + 2𝑥. 4. ‒ 7𝑥. 3. ‒ 6𝑥. 2. 2. 1 ‒ 𝑥 4 1 ‒ 4 1 1 ‒ 𝑥‒ 4 4 1 ‒ 𝑥 4 1 ‒ 4 1 1 ‒ 𝑥+ 4 4. 1. c, 𝑃(0) = 05 + 7.04 ‒ 9.03 ‒ 2.02 ‒ 4 .0 = 0 Vậy 𝑥 = 0 là một nghiệm của đa thức 1 2 1 5 4 3 𝑄(0) = ‒ 0 + 5.0 ‒ 2.0 + 4.0 ‒ =‒ 4 4 Vậy 𝑥 = 0 không phải là nghiệm của 𝑄 (𝑥 ) Bài tập 63 (SGK-Tr50) Ta có 𝑥4 ≥ 0 với mọi x 2 2𝑥 ≥ 0 với mọi x 4 2 ⇒𝑥 + 2𝑥 + 1 > 0 với mọi x Vậy đa thức M không có nghiệm. - GV cho HS làm bài tập 63 (SGKTr50) 2 4 𝑀 = 𝑥 + 2𝑥 + 1 hãy chứng tỏ đa thức Bài tập 65 (SGK-Tr51) M không có nghiệm a, 𝐴(𝑥) = 2𝑥 ‒ 6 2𝑥 ‒ 6 = 0 GV cho HS làm bài tập 65 (SGK-Tr51) 2𝑥 = 6 Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, 𝑥 = 3 Vậy 𝑥 = 3 là nghiệm của đa thức 𝐴(𝑥) số nào là nghiệm của đa thức đó? 1 b, 𝐵(𝑥) = 3𝑥 + 2 𝑎,𝐴(𝑥) = 2𝑥 ‒ 6 ‒ 3;0;3 1 1 111 1 𝑏,𝐵(𝑥) = 3𝑥 + ‒ ; ‒ ; ; 3𝑥 + =0 2 6 363 2 2 1 𝑐,𝑀(𝑥) = 𝑥 ‒ 3𝑥 + 2 ‒ 2; ‒ 1;0;1;2 3𝑥 =‒ 2 1 2 𝑒,𝑄(𝑥) = 𝑥 + 𝑥 ‒ 1;0; ;1 1 2 𝑥 =‒ :3 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 6 1 Vậy 𝑥 =‒ 6 là nghiệm của đa thức 𝐵(𝑥) 𝑥 =‒. - GV lưu ý HS có thể thay lần lượt các số đa cho vào đa thức rồi tính giá trị đa thức hoặc tìm 𝑥 để đa thức bằng 0. - GV cho nửa lớp làm câu a và c, nửa lớp còn lại làm câu b và e hoạt động nhóm trong 7 phút. - Sau đó GV cho HS làm bài tập 64 (SGK-Tr50) Hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức 𝑥2𝑦 so cho tại 𝑥 =‒ 1 𝑣à 𝑦 = 1 giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 - Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức 𝑥2𝑦 phải có điều kiện gì? - Tại 𝑥 =‒ 1;𝑦 = 1 giá trị của phần biến là bao nhiêu. c, 𝑀(𝑥) = 𝑥2 ‒ 3𝑥 + 2 2 𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 2𝑥 + 2 = 0 (𝑥2 ‒ 𝑥) + ( ‒ 2𝑥 + 2) = 0 𝑥(𝑥 ‒ 1) ‒ 2(𝑥 ‒ 1) = 0 (𝑥 ‒ 1)(𝑥 ‒ 2) = 0 𝑥 ‒ 1 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 ‒ 2 = 0 𝑥 = 1 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = 2 Vậy 𝑥 = 1;𝑥 = 2 là nghiệm của 𝑀(𝑥) e, 𝑄(𝑥) = 𝑥2 + 𝑥 2 𝑥 +𝑥=0 𝑥(𝑥 + 1) = 0 𝑥 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 + 1 = 0 𝑥 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 =‒ 1 Vậy 𝑥 = 0;𝑥 =‒ 1 là nghiệm của (𝑄𝑥) Bài tập 64 (SGK-Tr50) Các đơn thức đồng dạng với 𝑥2𝑦 phải có hệ số khác 0 và phần biến là 𝑥2𝑦 Giá trị của phần biến tại 2 𝑥 =‒ 1 𝑣à 𝑦 = 1 𝑙à ( ‒ 1) .1 = 1 Vì giá trị của phần biến bằng 1 nên giá trị của đơn thức đúng bằng gí trị của hệ số. Vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 VD: 8𝑥2𝑦;7𝑥2𝑦;6𝑥2𝑦…. - Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì các hệ số phải như thế nào? 4. Củng cố (2') - Y/C HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ hai đa thức 5. Hướng dẫn về nhà (3') - Ôn tập lại các câu hỏi lỹ thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập - BTVN: 55; 57; 63 (SBT-Tr17) - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×