Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.28 KB, 9 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 65: ÔN TẬP
CHƯƠNG IV

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ,
hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh (với
hình trụ hình nón) ). Hệ thống hoá các công thức
tính chu vi, diện tích, thể tích (theo bảng <128
SGK> ).
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức
vào việc giải toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn , ý thức trong học tập
cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần
nhớ <128 SGK>. Thước thẳng, com pa, phấn màu,
máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương IV.
Thước kẻ, com pa, bút chì, máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS




Hoạt động của GV



Hoạt động
của HS

Hoạt động I
HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC CHƯƠNG IV (10
phút)

Bài 1: (ghi trên bảng
phụ): Hãy nối mỗi ô ở cột
trái với 1 ô ở cột phải để
được kết quả đúng.
1. Khi quay hcn 1 vòng
quanh 1 cạnh cố định
2. Khi quay 1 tam giác
vuông 1 quanh 1 cạnh góc
vuông cố định.
3. Khi quay 1 nửa hình
tròn tâm O 1 vòng quanh
đường kính cố định.

Một HS lên bảng nối.

a) Ta được 1 hình c
ầu
1 - d


2 - c
b) Ta đựơc 1 hình nón c
ụt
3 - a

c) Ta được 1 hình nón.


- GV tóm tắt các kiến
thức cần nhớ <128
SGK>.

- GV nhận xét và sửa
chữa cho đúng.

d) Ta được 1 hình trụ.

HS lần lượt lên điền các
công thức vào các ô và
giải thích.
(Từng hình: hình trụ, hình
nón, hình cầu).

Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (33 ph)

Bài tập 33 <129 SGK>.

- GV vẽ hình trên bảng
phụ.

- - Quan sát hình hãy cho

HS đọc đề bài.


biết trong hình 114 gồm
những hình gì ?
- Vậy thể tích của chi tiết
máy chính là tổng thể
tích của 2 hình trụ.
- Hãy xác định bán kính,
chiều cao của mỗi hình
trụ rồi tính thể tích của
hình trụ đó.






Bài 39 <129 SGK>.
- Biết diện tích hcn là
Hình trụ I : r
1
= 5,5 cm ;
h
2
= 2 cm ;
 V
I

=  r
1
2
. h
1
= . 5,5
2
.
2 = 60,5

(cm
3
).
Hình trụ II.
r
2
= 3 cm ; h
2
= 7 cm
 V
II
= . R
2
2
h
2

= . 3
2
. 7 = 63

(cm
3
).
Thể tích của chi tiết máy
là:
V
I
+ V
II
= 60,5 + 63
= 123,5

(cm
3
)
2a
2
, chu vi hcn là 6a. Hãy
tính độ dài các cạnh hcn
biết
AB > AD ?

- Hãy giải bài toán trên
bằng cách lập phương
trình.

- GV vẽ hình minh hoạ:









1 HS đọc đề bài.
1 HS tính:
Gọi độ dài cạnh AB là
x.
Nửa chủa hcn là 3a.
 độ dài cạnh AD l
à :
(3a - x).
Diện tích của hcn là 2a
2
.
Ta có pt: x (3a - x) = 2a
2

 3ax - x
2
- 2a
2
= 0
 x
2
- 3ax + 2a
2
= 0
 x (x - a) - 2a (x - a) = 0

 (x - a) (x - 2a) = 0
 x
1
= a ; x
2
= 2a.
Mà AB > AD  AB =

- Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
- Tính thể tích của hình
trụ.




- Bài tập 40 (a) <129
SGK>.
GV gợi ý:
Trong hình 115 a đã cho
biết chiều cao chưa ?
Tính chiều cao của hình
nón đó như thế nào ?

2a và AD = a.
1 HS lên bảng tính diện
tích xung quanh.
Diện tích xung quanh
của hình trụ là:
Sxq = 2. h. r

= 2 a. 2a =
4a
2
.
HS2: Tính thể tích.
Thể tích hình trụ là:
V =  r
2
. h
= . a
2
. 2a = 2a
3
.

HS hoạt động theo nhóm
bài 40 (a).
Tam giác vuông SOA có:


- GV kiểm tra các nhóm.
- Gọi đại diẹn nhóm lên
bảng trình bày.
SO
2
= SA
2
- OA
2
(đ/l

Pytago)
= 5,6
2
- 2,5
2

 SO =  )5,26,5)(5,26,5(
5,0 (m).
Diện tích xung quanh của
hình nón là:
Sxq = . r l = . 5. 5,6 =
14 (m
2
).
Sđ =  r
2
= . 2,5
2
= 6,25
 (m
2
).
Diện tích toàn phần của
hình nón là:
Stp = Sxq + Sđ = 14
+ 6,25
=
20,25 (m
2
).

Thể tích hình nón là:
V =
3
1
 r
2
h =
3
1
. 2,5
2
. 5
 10,42

(m
3
).

Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- Ôn kĩ các công thức , liên hệ với các công thức tính
diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng , hình chóp đều.
- BTVN: 40 (b) , 41, 42, 43, 45 <129, 130 SGK>.


×