Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn học khối 4 - Tuần 24 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24 Thứ hai ngày 20 tháng 02 năm 2012 Sáng Tập đọc Tiết 70 + 71.QUẢ TIM KHỈ (Tr.50) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ mới: trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ giả rối, bội bạc và ngu ngốc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5) 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. 3. Thái độ: Đối xử tốt với mọi người xung quanh, không nên sống giả rối, độc ác. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh vẽ (SGK) 2.HS: Sử dụng SGK. III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài " Nội quy đảo khỉ" 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu, HD cách đọc toàn bài. - Đọc toàn bài. - Lắng nghe b. Hướng dẫn HS cách đọc bài. * Đọc từng câu - Tổ chức cho HS đọc câu kết hợp luyện - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ khó phát âm. - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải * Đọc đoạn trước lớp nghĩa từ. - Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc câu văn * Đọc đoạn trong nhóm dài. - Đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - 3 nhóm đọc, lớp nhận xét - Tuyên dương nhóm đọc tốt - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh - Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. - 1 HS giỏi đọc toàn bài. 3.3. Tìm hiểu bài: + Câu 1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế - Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ nào? mời Cá Sấu kết bạn, từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn. + Cá Sấu được miêu tả như thế nào? - Giải nghĩa từ: Dài thườn thượt: dài quá. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mức bình thường. - Ti hí: mắt quá hẹp, quá nhỏ. +Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ? - Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời, ngồi trên lưng Cá Sấu. Đã đi xa bờ, Cá Sấu mới nói cần quả tim Khỉ để dâng vua Cá Sấu ăn. - Giải nghĩa từ: Trấn tĩnh. + Câu 3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? - Giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa lại bờ để lấy quả tim để ở nhà. +Câu 4: Tại sao Cá Sấu lại lên bờ, lủi mất ? - Cá Sấu tẽn tò lủi mắt vì bị lộ bộ mặt bội (Dành cho HS khá giỏi) - Giảng từ: Tẽn tò, bạc, giả dối. (HS giỏi trả lời) bội bạc. + Câu 5: Hãy tìm những từ nói tính nết của - Khỉ thông minh, tốt bụng, thật thà, Cá Sấu Khỉ và Cá Sấu gian giảo, lừa đảo, độc ác, bội bạc. + Câu chuyện nói lên điều gì? * Cá Sấu giả rối, bội bạc và ngu ngốc. Khỉ tốt bụng, tin người nhưng khôn ngoan. * Chốt: ý chính: ( Mục I). 3.4. Luyện đọc lại: - HD đọc phân vai: 3 vai ( Người dẫn - Đọc phân vai theo nhóm 3 - 2 nhóm thi đọc chuyện, Cá Sấu, Khỉ.) - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp nhận xét - 2 em đọc lại bài. 4. Củng cố: Hệ thống bài, cho HS nhắc lại ND chính. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “Voi nhà” ================= Toán: Tiết 116. LUYỆN TẬP (Tr. 117) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:-Tìm được thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b. 2. Kĩ năng: - Tìm được thừa số chưa biết. Biết giải bài toán có một phép tính chia. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng con. III. Các HĐ dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- 2 em bảng làm - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn thực hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào - Làm bài vào bảng con, giơ bảng cho GV bảng con. kiểm tra. * KQ: Y x 3 = 15 Y x 2 = 20 - Kiểm tra chỉnh sửa. Y = 15 : 3 Y = 20 : 2 Y=5 Y = 10 Bài 2: Tìm Y(Dành cho HS khá giỏi). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào - Nêu yêu cầu - Làm vào nháp, đại diện HS khá giỏi nêu nháp. - Mời đại diện HS khá giỏi nêu kết quả. kết quả thực hiện, lớp nhận xét. * KQ: Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân bằng bút chì vào SGK. - Quan sát chung, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét, chốt kết quả đúng.. Y + 2 = 10 Y = 10 - 2 Y=8. Y x 2 = 10 Y = 10 : 2 Y=5. 2 x Y = 10 Y = 10 : 2 Y=5. - Nêu yêu cầu - Lớp làm vào sách và 1 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét. * KQ: Thừa số 2 2 2 3 3 5 Thừa số 6 6 3 2 5 3 Tích 12 12 6 6 15 15. Bài 4: Bài toán. - Tổ chức cho HS đọc, tóm tắt và giải bài - Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. vào vở. - Quan sát chung giúp đỡ HS yếu làm bài. - Lớp làm vào vở và 1 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - Mời HS chữa bài trên bảng lớp. Tóm tắt: - Nhận xét, chốt bài làm đúng. 3 túi: 12 Kg. 1 túi :..? Kg. Bài giải. Một túi đựng số kg gạo là: 12 : 3 = 4 ( kg ) Đáp số : 4 kg. Bài 5: Bài toán: (Dành cho HS khá giỏi) - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào - Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. - Lớp làm vào nháp và 1 HS khá giỏi nêu nháp. - Mời đại diện HS khá giỏi chữa bài, GV kết quả bài giải, lớp nhận xét. Tóm tắt. ghi nhanh kết quả lên bảng lớp. 3 bông : 1 lọ. 15 bông : ...? lọ. Bài giải. 15 bông hoa cắm vào số lọ là : 15 : 3 = 5 ( lọ ) Đáp số : 5 lọ hoa. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn học sinh về xem lại bài, làm bài trong VBT. ================= Chiều Đạo đức Tiết 24. LỊCH SỰ KHI GỌI VÀ NHẬN ĐIỆN THOẠI. (T. 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi gọi và nhận điện thoại, nhận điện Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn lễ phép, đặt máy điện thoại nhẹ nhàng. Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính bản thân mình. 2. Kĩ năng: - Biết giữ phép lịch sự khi gọi và nhận điện thoại.Biết xử lý một số tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện thoại. 3. Thái độ: - Đồng tình với những bạn có thái độ lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. II. Đồ dùng dạy- học: 1.GV: - Điện thoại bàn. 2.HS: - Điện thoại đồ chơi. III. Các hoạt động dạy- học: 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:+ Khi nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ như thế nào ? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung. Hoạt động 1: Đóng vai. - Giao nhiệm vụ. . Tình huống 1: Nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi thăm sức khoẻ. . Tình huống 2: Một bạn nhầm số máy nhà - Đọc yêu cầu của bài tập 1 - Thảo luận theo nhóm 2. Nam. . Tình huống 3: Bạn Tâm định gọi điện cho - 3 cặp lên đóng vai. - Lớp nhận xét. bạn nhưng nhầm số máy nhà người khác. * Kết luận: Dù ở trong tình huống nào em - Lắng nghe + ghi nhớ. cũng cần phải cư xử lịch sự. Hoạt động 2: Xử lý tình huống. - Nêu câu hỏi và tình huống. + Em sẽ làm gì trong các tình huống sau? a. Có điện thoại gọi cho mẹ khi mẹ vắng nhà. - Thảo luận theo nhóm 2. b. Có điện thoại gọi cho bố khi bố vắng mặt. - Từng nhóm nêu cách sử lý. c. Em đang chơi ở nhà bạn, bạn vừa ra ngoài - Lớp nhận xét. thì điện thoại reo. - 3 cặp lên đóng vai, lớp nhận xét. * Kết luận:- Cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại . Điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn - Lắng nghe + ghi nhớ. trọng người khác. 4. Củng cố: - Hệ thống bài học. - Giáo dục HS qua bài học 5. Dặn dò: Dặn HS thực hiện theo ND bài học. ================= Ôn Tiếng Việt(Luyện đọc) QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ giả rối, bội bạc và ngu ngốc như Cá Sấu không bao. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> giờ có bạn. 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. 3. Thái độ: Đối xử tốt với mọi người xung quanh, không nên sống giả rối, độc ác. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng SGK. III. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: Hướng dẫn HS cách đọc bài. - Tổ chức cho HS đọc câu kết hợp luyện - Luyện đọc từ khó * Đọc đoạn trước lớp phát âm. - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải - 4-8 hs đọc đoạn * Đọc đoạn trong nhóm nghĩa từ. - Đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - Tuyên dương nhóm đọc tốt - 3 nhóm đọc, lớp nhận xét - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh - Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. - 1 HS giỏi đọc toàn bài. 3.4. Luyện đọc lại: - HD đọc phân vai: 3 vai ( Người dẫn - Đọc phân vai theo nhóm 3 - 2 nhóm thi đọc chuyện, Cá Sấu, Khỉ.) - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp nhận xét - 2 em đọc lại bài. 3. Củng cố: Hệ thống bài, cho HS nhắc lại ND chính. 4. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “Voi nhà” ================= Ôn Toán LUYÊN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 5 I. Mục tiêu - Cñng cè nhËn biÕt dÊu hiÖu vÒ phÐp chia. - BiÕt mèi quan hÖ gi÷a phÐp nh©n vµ phÐp chia. BiÕt suy ra phÐp chia tõ phÐp nh©n, phÐp céng. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 71 – 48 + 15 = 100 – 32 – 23 = Bµi 2. Tõ mét phÐp nh©n h·y suy ra hai phÐp chia (theo mÉu): 5 x 4 = 20 , vËy : 20 : 4 = 5; 20 : 5 = 4 3 x 3 = 9 , vËy: 7 x 3 = 21 , vËy : 5 x 6 = 30 , vËy : Bµi 3. Tõ mét phÐp céng h·y suy ra mét phÐp nh©n vµ mét phÐp chia (theo mÉu) 3 + 3 + 3 = 9 , vËy : 3 x 3 = 9 ; 9 : 3 = 3 4 + 4 + 4 = 12 , vËy : 5 + 5 + 5 = 15 , vËy : Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi 5. HSG: 6 – 3 – 3 = ….. 12 – 4 – 4 - 4 = 6 : 2 = ….. 12 : 4 = =================***&***================== Thứ ba ngày 21 tháng 02 năm 2012 Tập đọc: Tiết 72. VOI NHÀ (Tr.56) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ : khựng lại, rú ga, thu lu. Hiểu nội dung bài: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc giúp đỡ cho con người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 2. Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt giọng của người kể với lời nhân vật trong bài. 3. Thái độ: Biết yêu thương loài vật có ích và bảo vệ chúng. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh minh hoạ. 2. HS: Sử dụng SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số:.../27. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài “Quả tim Khỉ” - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc toàn bài. - Đọc toàn bài. - Lắng nghe + theo dõi SGK. b. Hướng dẫn HS cách đọc bài. * Đọc từng câu - Tổ chức cho HS đọc câu kết hợp luyện phát âm. - Đọc nối tiếp câu. - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc từ khó - Giải nghĩa từ: chộp, quặp chặt vòi. * Đọc đoạn trước lớp. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn. - Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc câu văn dài. * Đọc đoạn trong nhóm. - Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. * Thi đọc giữa các nhóm, lớp - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. nhận xét. - Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Thực hiện như hướng dẫn. + Câu 1: (Vì xe bị sa xuống vũng lầy không đi - Trả lời - Lớp nhận xét. được.) + Câu 2: ( SGK) (Mọi người sợ con voi đập tan - Trả lời - Lớp nhận xét. xe. Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn voi.). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Theo em nếu đó là voi rừng có nên bắn không? + Câu3: (SGK) (Quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe ra khỏi vũng lầy ) - Giảng từ: quặp chặt vòi + Mọi người nghĩ gì khi được voi giúp? ( Họ thấy may mắn vì gặp được voi nhà) * Chốt: ý chính: ( Mục I ) 3.4. Luyện đọc lại: - Gọi HS đọc bài.. - Trả lời - Lớp nhận xét. - Trả lời - Lớp nhận xét - 2 em nêu ý chính. - 3 em đọc lại cả bài. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố: Hệ thống bài, giáo dục HS biết yêu thương bảo vệ các loài vật. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ================= Toán: Tiết 117. BẢNG CHIA 4 (Tr.118) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết lập bảng chia 4. 2. Kĩ năng: - Lập được bảng chia 4, học thuộc bảng chia 4 và vận dụng vào làm bài toán có một phép tính chia. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: * GV + HS : 4 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 3 em lên bảng làm Y + 2 = 20 Y x 2 = 20 2 x Y = 20 Y = 20 - 2 Y = 20 : 2 Y = 20 : 2 Y = 18 Y = 10 Y = 10 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn lập bảng chia 4. a. Ôn phép nhân 4. - Quan sát nêu phép nhân và tính kết quả - Sử dụng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn, gợi ý để học sinh nêu và tính kết quả phép tính nhân. 4 x 3 = 12 b. Giới thiệu phép chia 4. - Trả lời. - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm - Lớp nhận xét. có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? 12 : 4 = 3 c. Lập bảng chia 4. - Hướng dẫn lập bảng chia 4 từ bảng nhân 4. - Nêu các phép chia trong bảng chia 4 từ bảng nhân 4. 4:4=1 24 : 4 = 6 - Đọc đồng thanh, cá nhân bảng chia 4. 8:4=2 28 : 4 = 7. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 40 : 4 - 10 3.3. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nêu miệng nối tiếp. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: Bài toán: - Tổ chức cho HS đọc, tóm tắt, nêu cách giải và giải bài vào vở. - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Nêu yêu cầu - Làm miệng nối tiếp, lớp nhận xét.. - Nêu yêu cầu và tóm tắt, nêu cách giải. - Làm vào vở, 1 em lên bảng làm, lớp nhận xét. Tóm tắt. 4 hàng : 32 HS. 1 hàng : ...? HS Bài giải. Số học sinh trong 1 hàng là : 32 : 4 = 8 ( Học sinh ) Bài 3: Bài toán (Dành cho HS khá giỏi) Đáp số : 8 học sinh. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào - Làm bài vào nháp, đại diện HS khá giỏi nháp. nêu kết quả bài giải , lớp nhận xét. - Kiểm tra, chỉnh sửa, ghi nhanh kết quả bài Bài giải. 32 HS xếp được số hàng là: giải lên bảng. 32 : 4 = 8 ( hàng ) Đáp số : 8 hàng. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài: “Một phần tư”, làm bài trong VBT. ================= Chính tả:(Nghe - viết) Tiết 47. QUẢ TIM KHỈ (Tr.53) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe, viết chính xác đoạn " Bạn là ai.....hoa quả mà Khỉ hái cho" 2. Kĩ năng: - Viết đúng các tiếng có vần dễ lẫn, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật phân biệt và làm đúng các bài tập phân biệt s/ x; uc/ ut. (BT2 a/b hoặc BT3 a/b) 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: * HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ:- Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ- nông – Cho HS viết vào bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.2. Hướng dẫn viết: a. Trao đổi về nội dung đoạn viết. - Đọc bài viết.. - Lắng nghe. - 2 em đọc lại. b. Hướng dẫn cách trình bày. + Những từ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? + Tìm lời nói của Khỉ, Cá Sấu, những dấu câu ấy được đặt trong dấu câu nào? c. Hướng dẫn viết từ khó. - Đọc từ khó: Cá Sấu, Khỉ, cũng, quả. - Kiểm tra, chỉnh sửa. d. Đọc cho HS viết bài vào vở. - Đọc lại bài cho HS soát bài. - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. e. Bình chọn bài viết đẹp: - Tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp theo nhóm, lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS viết có tiến bộ. 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống s / x ? - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào SGK bằng bút chì. - Nhận xét, chữa bài cùng HS.. - Chữ đầu câu, tên của hai nhân vật Khỉ, Cá Sấu - Đặt sau dấu gạch ngang ở đầu dòng - Viết bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Bình chọn bài viết đẹp theo nhóm, lớp.. - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách, 2 em lên bảng làm. * KQ: + say sưa ; xay lúa + xông lên ; dòng sông. Bài 3 : a.Tìm tên các con vật bắt đầu bằng - Nêu yêu cầu - Nêu miệng nối tiếp, lớp nhận xét. chữ s: - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nêu * KQ: sói, sẻ, sứa, sư tử, sóc, sáo, sấu, sơn miệng nối tiếp. ca... - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Chiều Ôn Tiếng Việt VOI NHÀ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc giúp đỡ cho con người.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt giọng của người kể với lời nhân vật trong bài. 3. Thái độ: Biết yêu thương loài vật có ích và bảo vệ chúng. II. Đồ dùng dạy- học: Sử dụng SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc: b. Hướng dẫn HS cách đọc bài. - Tổ chức cho HS luyện phát âm. - Luyện đọc từ khó - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc đoạn trước lớp. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn. * Đọc đoạn trong nhóm. - Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. * Thi đọc giữa các nhóm, lớp - Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. nhận xét. - Gọi HS đọc bài. 3. Củng cố: Hệ thống bài, giáo dục HS biết yêu thương bảo vệ các loài vật. 4. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ================= ¤n To¸n: đề số 5 I. Môc tiªu: - Cñng cè l¹i b¶ng chia 3. - Gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia trong b¶ng nh©n 3. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh nhÈm: 15 : 3 = 9 :3= 30 : 3 = 27 : 3 = 18 : 3 = 6:3= Bµi 2. §iÒn dÊu phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng: 12. 3 = 4. 28. 3 = 7. 3. 3 =9. 3. 9 = 27. Bµi 3. 3 nhãm cã 15 b¹n. Hái 1 nhãm nh­ thÕ cã bao nhiªu b¹n? §¸p sè: 5 b¹n. Bµi 4. Gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp chia: (HS G) A ? cm B ?cm C ? cm D 15 cm §¸p sè: 5 cm. =================***&***================= Thứ tư ngày 22 tháng 02 năm 2012 Sáng Toán: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 118. MỘT PHẦN TƯ (Tr.119) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm một phần tư. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan)" Một phần tư". 2. Kĩ năng: - Đọc, viết được một phần tư: 1/4 ; Thực hành chia nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: Phấn màu, hình vuông. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bảng chia 4- Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Giới thiệu: Một phần tư. * Hướng dẫn HS quan sát hình vuông. - Chia hình vuông làm 4 phần bằng nhau, - Quan sát. lấy một phần ta được một phần tư. - Một phần tư viết là: 1/4. - Hướng dẫn cách đọc, viết 1/4 - Đọc, viết bảng con. 3.3. Luyện tập: Bài 1: Đã tô màu 1/4 hình nào? - Tổ chức cho HS quan sát hình SGK và trả - Nêu yêu cầu - Quan sát SGK và trả lời câu hỏi. lời miệng. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. - Lớp nhận xét. * Đã tô màu 1/4 hình A, B, C. Bài 2+3: (Dành HS khá giỏi) Theo điều chỉnh - Thực hiện tương tự BT1, đại diện HS giỏi - Hướng dẫn thực hiện tương tự BT1 nêu miệng kết quả quan sát, lớp nhận xét. - Mời đại diện HS khá giỏi nêu kết quả. * Hình A, B, D. - Nhận xét, ghi nhanh kết quả lên bảng * Hình A. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc và ghi nhớ cách viết 1/4 làm bài trong VBT. ================= Luyện từ và câu: Tiết 24. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM - DẤU PHẨY (Tr.55) I. Mục tiêu:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Kiến thức: - Nắm được tên và đặc điểm một số loài vật (BT1, BT2). Biết sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). 2. Kĩ năng: - Kể được tên và đặc điểm một số con vật, dùng dấu chấm, dấu phẩy phù hợp với đoạn văn đã cho. 3. Thái độ:- Tự giác tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: Bảng phụ kẻ bài tập3. Tranh ảnh một số loài thú. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS nói đáp bài tập giờ trước. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh - Nêu yêu cầu - Nêu miệng, lớp nhận xét. một từ chỉ đúng đặc diểm của nó. - Cáo. - Cáo tinh ranh. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nối - Gấu. - Gấu trắng tò mò. tiếp nêu miệng kết quả quan sát. - Thỏ. - Thỏ nhút nhát. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. - Sóc. - Sóc nhanh nhẹn. - Nai. - Nai hiền lành. Bài 2 : Hãy chọn tên con vật thích hợp với - Hổ. - Hổ dữ tợn. mỗi chỗ trống dưới đây: - Nêu yêu cầu, nêu miệng - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nối - Lớp nhận xét. * KQ: tiếp nêu miệng kết quả quan sát. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. a. Dữ như Hổ. c. Khoẻ như Voi. b. Nhát như Thỏ d. Nhanh như Sóc. Bài 3: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào vở. - Đọc yêu cầu, làm vào vở. - Quan sát chung, giúp đỡ HS còn lúng túng. - 1 số trình bày. - Lớp nhận xét.* KQ: Thứ tự điền: , . . , , 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= ThÓ dôc TiÕt 47. ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY. TRÒ CHƠI: KẾT BẠN I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - ¤n ®i nhanh chuyÓn sang ch¹y. - ¤n trß ch¬i kÕt b¹n. 2. Kü n¨ng: - Thực hiện động tác tương đối chính xác. - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động nhanh nhẹn. 3. Thái độ: - Tù gi¸c tÝch cùc häc m«n thÓ dôc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ĐÞa ®iÓm – phư¬ng tiÖn: - §Þa ®iÓm: Trªn s©n trưêng. - Phư¬ng tiÖn: 1 cßi, kÎ v¹ch. III. Néi dung vµ phư¬ng ph¸p: 1. PhÇn më ®Çu:. - líp trưëng tËp hîp líp. + §iÓm danh. + B¸o c¸o sÜ sè.. - Gi¸o viªn phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc. - HD HS khởi động. + Xoay c¸c khíp cæ tay cæ ch©n, ®Çu gèi, - C¸n sù ®iÒu khiÓn h«ng…. 2. PhÇn c¬ b¶n: - Tổ chức cho HS ôn đi thường theo vạch kẻ - Tập theo đội hình tổ. th¼ng hay tay chèng h«ng. - HD động tác Đi nhanh chuyển sang chạy:GV làm mẫu giải thích động tác. - Tập theo đội hình lớp. - Tæ chøc trß ch¬i: KÕt b¹n - Chơi theo đội hình vòng tròn. 3. PhÇn kÕt thóc: - Cho HS thực hiện một số động tác thả lỏng. - C¸n sù ®iÒu khiÓn - NhËn xÐt giao bµi - TËp bµi TD PTC. ================= Tập viết: Tiết 24. CHỮ HOA: U, U (Tr.55) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chữ hoa U, U theo cỡ vừa và cỡ nhỏ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). 2. Kĩ năng: - Viết được chữ hoa U, U theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.Viết được từ ứng dụng ‘‘Ươm’’ và cụm từ : "Ươm cây gây rừng" ( 3 lần) đúng mẫu, đều nét, nối đúng qui định. 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Mẫu chữ U, U, ,bảng lớp viết cụm từ ứng dụng. 2. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho Hs viết chữ T - Cả lớp viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết: *)Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: - Giới thiệu mẫu chữ hoa U, U - Quan sát , nhận xét + Chữ hoa U cao 5 li, rộng 5, 5 ly, gồm 2 nét Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> viết : 2 nét móc 2 đầu và chữ ư thêm dâu ở nét thứ 2 ) *)Hoạt động 2: + Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Quan sát - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Viết bảng con : (2 lần), giơ bảng cho GV kiểm tra. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây - 2 em đọc. - Nêu độ cao của các con chữ. rừng. - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng. - Quan sát, lắng nghe. *)Hoạt động 3: Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở * Chấm, chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. - Lắng nghe. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. ================= Chiều ¤n To¸n: §Ò sè 7 I. Môc tiªu: - Cñng cè c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh trong d·y tÝnh nh©n vµ céng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp nh©n, chia. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 3 x 4 + 19 = 5 x 8 – 22 = Bµi 2. ( >, <, = ) ? 3x5…4x4 5x7…3x5+5 > > 2x6…3x6 4x6…3x6+6 < = Bµi 4. Mçi con mÌo cã 4 ch©n. Hái 24 ch©n thì có bao nhiêu con mèo? §¸p sè: 6 con mèo. Bµi 5. HSG: 2 x 7 + x = 30 x - 15 = 5 x 9 14 + x = 30 x = 30 – 14 x = 16. x - 15 = 45 x = 45 + 15 x = 60. ================= Ôn Tiếng Viết( Luyện từ và câu) MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM - DẤU PHẨY Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được tên và đặc điểm một số loài vật. Biết sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. 2. Kĩ năng: - Kể được tên và đặc điểm một số con vật, dùng dấu chấm, dấu phẩy phù hợp với đoạn văn đã cho. 3. Thái độ:- Tự giác tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh ảnh một số loài thú. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Treo tranh Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ chỉ - Nêu yêu cầu - Nêu miệng, lớp nhận xét. đúng đặc diểm của nó. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nối tiếp nêu miệng kết quả quan sát. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Bài 2 : Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ - Nêu yêu cầu, nêu miệng - Lớp nhận xét. trống dưới đây: - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nối tiếp nêu miệng kết quả quan sát. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Bài 3: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống. - Đọc yêu cầu, làm vào vở. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào vở. - 1 số trình bày. - Quan sát chung, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Lớp nhận xét. 3. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= Ôn Tiếng Việt CHỮ HOA: U, U (Tr.55) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chữ hoa U, U theo cỡ vừa và cỡ nhỏ . 2. Kĩ năng: - Viết được chữ hoa U, U theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.Viết được từ ứng dụng ‘‘Ươm’’ và cụm từ : "Ươm cây gây rừng" ( 3 lần) đúng mẫu, đều nét, nối đúng qui định. 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết: *)Hoạt động 1: + Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Quan sát - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Viết bảng con : (2 lần), giơ bảng cho GV kiểm tra. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây - 2 em đọc. - Nêu độ cao của các con chữ. rừng.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng.. - Quan sát, lắng nghe.. *)Hoạt động 2: Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở * Chấm, chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. - Lắng nghe. 3. Củng cố: Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. =================***&***================= Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2012 Toán: Tiết 119. LUYỆN TẬP (Tr.120) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được bảng chia 4, biết giải toán chia. 2. Kĩ năng: - Thuộc bảng chia 4 áp dụng vào làm tính, giải toán có một phép chia (Trong bảng chia 4).Thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: * HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng chia 4, viết 1/4 . 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và - Nêu miệng, lớp nhận xét. * KQ: nối tiếp nêu miệng kết quả thực hiện. 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5 28 : 4 = 7 - Nhận xét, chốt kết quả đúng. 36 : 4 = 9 24 : 4 = 6 40 : 4= 32 : 4 = 8 10 Bài 2: Tính nhẩm: - Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân - Thực hiện cá nhân vào bảng con, giơ bảng cho vào bảng con. GV kiểm tra. - Kiểm tra chỉnh sửa. * KQ: 4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 4 x 4 =16 12 : 4 = 3 8 : 2 = 4 4:4=1 16 : 4 = 4 12 : 3 = 4 8 : 4 = 2 4:1=4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Bài toán: - Nêu yêu cầu và tóm tắt. - Tổ chức cho HS đọc, tóm tắt và giải - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở, lớp nhận bài vào vở. xét. Tóm tắt. - Quan sát chung, giúp đỡ HS còn lúng 4 tổ : 40 HS. 1 tổ : ....? HS. túng. - Nhận xét, chữa bài cùng HS. Bài giải. Một tổ có số học sinh là: 40 : 4 = 10 ( học sinh ) Đáp số : 10 học sinh. Bài 4 : Bài toán (Dành cho HS khá - Nêu yêu cầu và tóm tắt. giỏi) - Tổ chức cho HS đọc, tóm tắt và giải - Lớp làm vào nháp bài vào nháp. - Nhận xét, chữa bài cùng HS - Đại diện HS giỏi nêu kết quả bài giải, - Ghi nhanh kết quả bài giải lên bảng. - Lớp nhận xét. Tóm tắt. - 4 người : 1 thuyền. - 12 người :..? thuyền. Bài giải. Số thuyền để chở 12 khách là: 12 : 4 = 3 (Thuyền) Bài 5: Không làm Đáp số : 3 thuyền (Bỏ theo điều chỉnh) 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về học bài, làm bài trong VBT. ================= Chính tả: ( Nghe- viết): Tiết 48.VOI NHÀ (Tr.57) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe- viết chính xác một đoạn " Con voi lúc lắc vòi hướng bản Tun" trong bài: Voi nhà. Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. 2. Kĩ năng: Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn, trình bày bài viết sạch đẹp. Làm đúng các bài tập 2 a/b. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Bảng phụ chép bài tập 2. 2. HS: Bảng con.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ: bút máy, sút bóng, xúc đất, múc nước. - Cả lớp viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3. 2. Hướng dẫn nghe- viết: a. Trao đổi về nội dung đoạn viết. - Đọc bài viết. - 2 em đọc bài. b. Hướng dẫn cách trình bày. - Lớp đọc thầm. + Câu nào trong bài có dấu gạch ngang và dấu - Nó đập tan xe mất. Phải bắn nó thôi ! hai chấm? c. Hướng dẫn viết từ khó. - Đọc từ khó: huơ, quặp, Tun, lúc lắc, mũi xe. - Viết bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra. - Kiểm tra, chỉnh sửa. d. Đọc cho HS viết bài vào vở. - Đọc lại bài cho HS soát bài. - Viết bài vào vở. - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm - Soát lỗi. bút, đặt vở. e. Bình chọn bài viết đẹp: - Lắng nghe. - Tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp theo nhóm, lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS viết có tiến bộ. 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: a. Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để - Nêu yêu cầu điền vào ô trống. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào SGK - 1 Hs lên bảng làm, lớp làm vào sách. - Lớp nhận xét. bằng bút chì. - Quan sát chung giúp đỡ HS còn lúng túng. * KQ: + sâu bọ, xâu kim. + củ sắn, xắn tay áo. + sinh sống, xinh đẹp. + xát gạo, sát bên cạnh 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Kể chuyện: Tiết 24. QUẢ TIM KHỈ (Tr.52) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn và cả câu chuyện“ Quả tim khỉ.”. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Kĩ năng: Kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung, dựng lại được câu chuyện theo vai, lắng nghe bạn kể, nhận xét và kể tiếp được lời bạn. 3. Thái độ: Sống trung thực, đối sử tốt với mọi người. II. Đồ dùng dạy- học: 1.GV: 4 tranh minh họa truyện . 2.HS : Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS kể lại câu chuyện" Bác sí Sói " 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: Hoạt động 1. Dựa vào tranh và kể lại từng đoạn câu chuyện. - Giới thiệu tranh SGK. +Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu. - Quan sát, nêu ND từng tranh. + Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi. + Tranh 3: Khỉ thoát nạn. + Tranh 4: Bị Khỉ mắng Cá Sấu tẽn tò lủi mất. - Kể trong nhóm. - Kể chuyện theo nhóm 2. - Chia lớp thành các nhóm 2. - 2 nhóm kể trước lớp. - Tuyên dương nhóm kể hay. - Lớp nhận xét. Hoạt động 2. Dựng lại câu chuyện theo vai - Trả lời. (Dành cho HS khá giỏi) - Truyện cần mấy vai ? ( 3 vai) - Kể phân vai trong nhóm. - Hướng dẫn HS kể chuyện theo vai. - 2 nhóm khá giỏi kể trước lớp, lớp nhận xét - Tuyên dương nhóm dựng chuyện hay. + Nêu ý nghĩa của câu chuyện? - Nêu miệng 4. Củng cố: Hướng dẫn học sinh liên hệ, mở rộng. 5. Dặn dò: Dặn HS về kể lại câu chuyện. ================= Thủ công: Tiết 24.ÔN TẬP: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN (T.2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được cách gấp, cắt, dán các hình đã học. 2. Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng gấp, cắt, dán được các hình đã học đúng quy trình, kỹ thuật, đẹp. Phối hợp gấp , cắt, dán ít nhất một sản phẩm đã học.( HS khéo tay có thể gấp , cắt, dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo) 3. Thái độ: - Yêu thích gấp, cắt, dán hình.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Đồ dùng dạy- học: 1.GV: Mẫu các hình đã học, quy trình. 2. HS: Giấy, kéo, bút màu, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học môn thủ công. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các hoạt động Hoạt động 1: - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán các - Quan sát tranh quy trình. hình đã học trên tranh quy trình. + Hình tròn: Gồm 3 bước gấp, cắt, dán. - Nhắc lại nội dung bài. + Biển báo giao thông : 2 bước. + Thiếp chúc mừng : 2 bước. + Phong bì : 2 bước. - Gắn mẫu các hình đã học lên bảng . - Quan sát. Hoạt động 2: Giao nhiệm vụ : Chọn và làm - Chọn gấp, cắt, dán hoàn chỉnh một sản hoàn chỉnh một sản phẩm mà em thích. phẩm. (HS khéo tay có thể gấp, cắt, dán - Theo dõi, giúp đỡ. được sản phẩm mới có tính sáng tạo) + Đánh giá sản phẩm theo 3 mức. - Trình bày sản phẩm. - Hoàn thành tốt. - Hoàn thành. - Không hoàn thành. 4. Củng cố:- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn học sinh về nhà thực hành thêm. ================= Chiều Ôn Tiếng Việt (Luyện viết) VOI NHÀ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. 2. Kĩ năng: - Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn, trình bày bài viết sạch đẹp. 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe- viết: *) Hướng dẫn cách trình bày. + Câu nào trong bài có dấu gạch ngang và dấu hai chấm? *) Hướng dẫn viết từ khó. - Đọc từ khó: huơ, quặp, Tun, lúc lắc, mũi xe. - Viết bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×