Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học lớp 12 - Tiết 34 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng ( 6 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n H×nh häc 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 34. Chương 3: phương pháp toạ độ trong không gian Đ2: phương trình mặt phẳng. ( 6tiết) Ngµy so¹n: 27/02/2010 TiÕt 2 luyÖn tËp. I. Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bài toán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vận dụng công thức, tính toán. II. Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án, máy chiếu projector, thước.. - Học sinh: dụng cụ học tập, sách, vở,… III. Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động của học sinh IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp 2. Nội dung cụ thể: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7’ GV chiếu câu hỏi kiểm tra - Học sinh lên bảng làm bài Câu hỏi kiểm tra bài cũ: bài cũ lên màn hình: - Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A(5,1,3) ; B(5,0,4) ; C(4,0,6) - Xét vị trí tương đối giữa (α) và (β): 2x + y + z + 1 = 0 GV nhận xét, sửa sai( nếu có) và cho điểm. Hoạt động 2: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 6’ Hỏi: Nhắc lại công thức Cho M(x0,y0) và đường khoảng cách từ 1 điểm đến 1 thẳng  : ax + by + c = 0 4. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt đường thẳng trong hình học phẳng ax 0  by0  c d( M;  ) = phẳng? XÐt M0(x0,y0,z0) vµ mp(α): Ax + a 2  b2 By + Cz + D = 0, ta cã c«ng thøc: GV nêu công thức khoảng Ax 0  By 0  Cz 0  D dM 0 ,    cách từ 1 điểm tới 1 mặt A2  B2  C 2 phẳng trong không gian GV hướng dẫn sơ lượt cách chứng minh công thức và cách ghi nhớ Hoạt động 3: Ví dụ 1 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 6’ GV chiếu câu hỏi của ví dụ 1 - Hs theo dõi Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (α) : 2x + y + z – 14 = 0 Hỏi: Theo câu hỏi kiểm tra (β): 2x + y + z + 1 = 0 Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n H×nh häc 12 bài cũ, ta đã có (α) //(β). Nêu cách xác định khoảng cách + Lấy 1 điểm A bất kì giữa 2 mặt phẳng đó? thuộc (α) . Khi đó: Gọi 1 học sinh lên bảng giải Nhận xét d((α) ,(β)) = d(A,(α)) HS lên bảng Hoạt động 4: Ví dụ 2 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh 12’ GV chiếu câu hỏi của ví dụ 2 OH là đường cao cần tìm. Ghi bảng Ví dụ 2: Cho tứ diện OABC có OA vuông góc với(OBC). OC = OA = 4cm, OB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính độ Hỏi: Nêu các cách tính? dài đường cao của tứ diện kẻ từ O. Cách 1: Giải: 1 1 1 1    2 2 2 2 Tam giác OBC vuông tại O( Pitago) OH OA OB OC Cách 2: Dùng công thức thể nên OA, OB, OC vuông góc đội một. GV hướng dẫn học sinh cách tích Chọn hệ trục tọa độ có gốc là O và A= 3: sử dụng phương pháp tọa (0,0,4), B= (3,0,0), C =(0,4,0) độ Pt mp(ABC) là : x y z   1  0  3 4 4 4x + 3y + 3z – 12 = 0 OH là đường cao cần tìm Ta có : OH = d(O, (ABC)) 12 = 34. Hoạt động 5: Ví dụ 3( Ví dụ 4/ 88 sgk) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ GV chiếu câu hỏi của ví dụ 3 Ví dụ 3: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Trên các cạnh AA’, Hỏi: Nêu hướng giải? - Sử dụng phương BC,C’D’lần lượt lấy các điểm M, N, P pháp tọa độ sao cho AM = CN = D’P = t với 0 < t < a. Chứng minh rằng (MNP) song Gọi 1 hs lên bảng song (ACD’) và tính khoảng cáhc giữa Hs lên bảng 2 mặt phẳng đó GV nhận xét, sửa sai Hoạt động 6: Củng cố - nhắc lại công thức tính khoảng cách từ một điểm tới 1 mp - Làm bài tập nhà : 19  23/ 90 sgk. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×