Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Vật lý 11 - Tiết 1: Tự chọn định luật cu lông và cường độ điện trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD&ĐT Điện Biên. Trường THPT Mường Nhé. Ngày soạn: 08/09/2009 Ngày giảng: 10/09/2009 Lớp dạy: B1………….B2…………B3………….B4……………. Tiết 1: TỰ CHỌN ĐỊNH LUẬT CU LÔNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG I. Muc tiêu 1. Về kiến thức Giúp cho học sinh hệ thống lại phần kiến thức đã học 2. Về kỹ năng Biết vận dụng thành thạo các công thức đã học vào giải bài tập 3. Thái dộ Ham học hỏi, chú ý nghe giảng, học cách hệ thống kiến thức. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Chuẩn bị trước phần kiến thức cần dạy 2. Học sinh Xem lại các bài đã học III.Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Em hãy phát biểu thế nào là điện trường? 3. Bài mới Hoạt động 1 Hệ thống kiến thức Hoạt động của giáo viên Yêu cầu học sinh nêu các cách nhiễm điện cho vật. Phạm Khắc Minh. Hoạt động của hoc sinh. Nội dung cơ bản 1. Sù nhiÔm ®iÖn cña c¸c Nêu các cách nhiễm điện cho vËt Mét vËt cã thÓ bÞ nhiÔm vật ®iÖn do : cä x¸t lªn vËt kh¸c,. Lop11.com. Tự chọn vật lý 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sở GD&ĐT Điện Biên. Trường THPT Mường Nhé. tiÕp xóc víi mét vËt nhiÔm ®iÖn kh¸c, ®­a l¹i gÇn mét vËt nhiÔm ®iÖn kh¸c. 2. §Þnh luËt Cu-l«ng Yêu cầu học sinh phát biểu Phát biểu nội dung định luật nội dung định luật Culông và Culông và biểu thức biểu thức định luật. Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm điện trường. Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm cường độ điện trường và biểu thức tính cường độ điện. F=k. | q1q2 | .; k = 9.109 r 2. Nm2/C2. §¬n vÞ ®iÖn tÝch lµ cul«ng ©. + Hằng số điện môi đặc cho tÝnh chÊt c¸ch ®iÖn cña chÊt c¸ch ®iÖn. 3. Điện trường Điện trường là một dạng vật chÊt bao quanh c¸c ®iÖn tÝch Nhắc lại khái niệm điện vµ g¾n liÒn víi ®iÖn tÝch. trường Điện trường tác dụng lực ®iÖn lªn ®iÖn 4. Khái niệm cường dộ điện trường Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc Nhắc lại khỏi niệm cường độ trưng cho độ mạnh yếu của điện trường và biểu thức tớnh điện trường tại điểm đó. cường độ điện F E= q. 5. Véc tơ cường độ điện trường Yêu cầu học sinh nhắc lại Nhắc lại khái niệm véc tơ khái niệm véc tơ cường độ cường độ điện trường và điện trường và biểu thức tính biểu thức tính độ lớn cường độ điện trường. Phạm Khắc Minh. Lop11.com. . F E q . Véc tơ cường độ điện . trường E gây bởi một điện tÝch ®iÓm cã : - Điểm đặt tại điểm ta xét. - Phương trùng với đường th¼ng nèi ®iÖn tÝch ®iÓm víi ®iÓm ta xÐt. - Chiều hướng ra xa điện tích nếu là điện tích dương,. Tự chọn vật lý 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD&ĐT Điện Biên. Yêu cầu học sinh nhắc lại nguyên lý chồng chất điện trường. Trường THPT Mường Nhé. hướng về phía điện tích nếu lµ ®iÖn tÝch ©m. |Q| - §é lín : E = k 2 r 6. Nguyªn lÝ chång chÊt điện trường Nhắc lại nguyên lý chồng chất điện trường. Hoạt động 2 Bài tập củng cố Hoạt động của Hoạt động của giáo viên học sinh. E  E1  E 2  ...  E n. Nội dung cơ bản. Đọc đề bài cho học Học sinh chép đề sinh chép bài vào vở, nghe thầy hướng dẫn và Hướng dẫn qua cho làm bài tập Bài 1 học sinh hiểu áp dụng công thức nào Cho một điên tích và có hai cách giải điểm đặt tai A có ý b của bài tâp này độ lớn Q = 6.10-7 (C) trong chân không. a. Hãy tính cường độ điện trường gây ra tại B cách A 20 (cm) b. Nếu tại B đặt một điện tích khác có độ lớn q1 = 4.10-7 © thì lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn bằng bao nhiêu?. Tóm tắt Q = 6.10-7 r = AB = 20(cm) = 0,2 (m) ɛ=1 a. E = ? b. F = ? nếu tại B có q1 = - 4.10-7 (C) Giải a. Cường độ điện trường tại B là Áp dụng công thức Q E= k 2 r Thay số 6.10- 7 9 E = 9.10 = 1,35.104 (V / m) 2 (0,2) b. Độ lớn của lực tương tác là Cách 1 Áp dụng công thức F = E.q1 Thay số F = 1,35.104.(- 4.10- 7 ) = 5,4.10- 3 (N) Cách 2 Áp dụng công thức. Phạm Khắc Minh. Lop11.com. Tự chọn vật lý 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sở GD&ĐT Điện Biên. Trường THPT Mường Nhé. Q.q1 r2 Thay số 6.10- 7 (- 4.10- 7 ) 9 F = 9.10 . = 5,4.10- 3 (N) 2 (0,2) Đáp số a. E = 1,35.104 (V / m) F= k. b.. F = 5,4.10- 3 (N). IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy. Phạm Khắc Minh. Lop11.com. Tự chọn vật lý 11.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×