Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.42 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học. I/ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1 2. sin2a = 2sina.cosa sina.cosa= sin2a. A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác: . cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2 sin2a. 2. . tan2a =. . sin 0. 3. Công thức nhân ba: sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa. 0. cos. 3 2. tan x . sin x cos x. 4.Công thức hạ bậc:. cot x . . cos x sin x. . Bảng giá trị của các góc đặc biệt: 300. 00. Góc. (. (0). GTLG. Sin. 6. 0. Cos. ). 1 2. 1. 3 2. 450 (. . 4. ). 2 2 2 2. 600. (. 3. ). 900. (. 3 2 1 2. B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản: sin 2 cos2 1 R . tan .cot 1 k ,k Z 2 1 1 tan 2 k,k Z 2 cos 2 1 1 cotg2 k,k Z 2 sin Hệ quả: sin2x = 1-cos2x ; cos2x = 1- sin2x tanx=. 1 1 ; cot x cot x tan x. Sin4x + cos4x = 1 - 2sin2x.cos2x Sin6x + cos6x = 1 - 3sin2x.cos2x C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt: “ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch ” D/. Công thức lượng giác 1. Công thức cộng: cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb . tan a tan b 1 tan a.tan b tan a tan b tan(a + b) = 1 tan a.tan b tan(a – b). 2 tan a 1 tan 2 a. =. 2. Công thức nhân đôi:. 2. 1 0. . ). 1 cos 2a 2 1 cos 2a sin2a = 2 1 cos 2a tg2a = 1 cos 2a cos2a =. 5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan. 2t 1 t2 2t tanx = 1 t2. sinx =. 1 t2 1 t2 1 t2 cotx = 2t. cosx =. 6. Công thức biến đổi tổng thành tích. a b ab cos 2 2 a b ab cos a cos b 2sin sin 2 2 a b ab sin a sin b 2sin cos 2 2 a b ab sin a sin b 2 cos sin 2 2 sin(a b) tan a tan b ( a , b k , k Z ) cos a.cos b 2 sin(a b) cot a cot b ( a , b k , k Z ) sin a.sin b sin(a b) cot a cot b ( a , b k , k Z ) sin a.sin b sin a cos a 2 sin(a ) 2cos(a ) 4 4 sin a cos a 2 sin(a ) 2cos(a ) 4 4 cos a sin a 2cos(a ) 2 sin(a ) 4 4. cos a cos b 2 cos . . x : 2. 7. Công thức biến đổi tích thành tổng. 1 cos(a b) cos(a b) 2 1 sin a.sin b cos(a b) cos(a b) 2. cos a.cos b . Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học sin a.cos b . 1 sin(a b) sin(a b) 2. sin b.cos a . 1 sin(a b) sin(a b) 2. II/PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC : 1/ Phương trình lượng giác cơ bản: a ) cosu = cosv u = v + k2 . u v k 2 b) sinu = sinv ,k u v k 2 d) cotu = cotv u = v + k ,k . c) tanu = tanv u = v + k ,k sin a Chú ý: a/ Nếu cung α thoả thì α gọi là arcsina cung có sin bằng a. Khi đó phương 2 2 x arc sin a k 2 trình sinx = a k Z x arc sin a k 2 cos a b/ Nếu cung α thoả thì α gọi là arccosa cung có cos bằng a. Khi đó phương trình 0 x arccos a k 2 cos x = a k Z x arccos a k 2 tan a c/ Nếu cung α thoả thì α gọi là arctana cung có tan bằng a. Khi đó phương trình 2 2 tanx = a x arctan a k , k Z cot a d/ Nếu cung α thoả thì α gọi là arccota cung có cot bằng a. Khi đó phương trình 0 cotx = a x arc cot a k , k Z. Một số phương trình đặc biệt:. sin x 0 x k. . sin x 1 x . 2. k 2 sin x 1 x . 2. k 2. k cosx 1 x k 2 cosx 1 x k 2 2 2/ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sin x b cos x c a b c sin x cos x Phương pháp giải: a sin x b cos x c a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2 a sin c a 2 b2 Đặt đưa phương trình về dạng: cos( x ) rồi tiếp tục giải. 2 b a b2 cos a 2 b2 Điều kiện có nghiệm a 2 b 2 c 2 3/Phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác. Dạng: a. t2 + b.t + c = 0 trong đó t có thể là một trong các hàm sinx, cosx, tanx, cotx. Cách giải: Đặt t bằng hàm số lượng giác đã cho đưa về phương trình bậc 2 rồi giải tiếp. Chú ý: với t = sinx hoặc t = cosx thì có điều kiện t 1 . cos x 0 x . 4/.Phương trình đẳng cấp bậc 2 theo sinx và cosx: * Dạng: a sin 2 x b sin x.cos x c cos 2 x d (1) * Cách giải: Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học TH1: Xét xem cosx = 0 x . . 2. k có là nghiệm của (1) hay không ?. TH2: cosx ≠ 0 , chia cả 2 vế phương trình cho cos 2 x , sau đó thay. d d (1 tan 2 x) đặt t tan x cos 2 x. rồi đưa về phương trình bậc 2 theo biến t. 5/Phương trình bậc 2 đối xứng dạng: A sin x cos x B sin x.cos x C 0 t 2 1 Cách giải: Đặt t sin x cos x ; 2 t 2 sin x.cos x . Đưa phương trình về 2 t 2 1 phương trình đại số theo t: At B C 0 2 . BÀI TẬP: I – Phương trình lựơng giác cơ bản : Bài 1 : Giải các phương trình sau 1. sin 2 x cos 2 x 0 2. sin 3 x 2 cos3 x 0 3. 4 sin 2 x 1 4 . sin 2 x sin 2 2 x 1 sin 4 x 1 5. cos 6 x. 6. sin 2x = 2cos x sin x.cot 5 x 1 7. cos 9 x 8. tan3 x tan 5 x 9. ( 2cos x -1 )( sin x + cos x) =1 sin 2 x 2 cos x 10. 1 sin x. 1 3 ; của phương trình sin x cos cos x.sin Bài 2 : Tìm tất cả các nghiệm x 8 8 2 2 II - Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lương giác Bài 1 : Giải các phương trình sau 1. cos 2 x 3sin x 2 sin 6 x cos6 x 1 tan 2 x 5. 4 2 2. 4 sin x 12 cos x 7 cos2 x sin 2 x 4 3. 25sin 2 x 100 cos x 89 3 9 6. tan 2 x 4 4 4. sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos x Bài 2 : Giải các phương trình với m = 0 ; m = 1/ 2 ; m = 1 1. cos 2x – ( 4m + 4) cos x +12 m -5 = 0 ( m là tham số ) 2. sin 2x – ( 2m -1) sin x + m 2-1 = 0 ( m là tham số ) Bài 3 : Giải các phương trình. 1) 2+cos2x = -5sinx 2) sin3x+2cos2x-2 = 0 x 2 3x 4) cosx = cos2( ) 4 3 5) tg2x + sin2x = cotgx 2. 3) 2+cosx = 2tg. 6) 2 + 3tgx – sin2x = 0 7). sin 5 x =1 5 sin x. (ĐH Đà Nẵng 97) (Học viện ngân hàng98) (ĐH hàng hải97) (ĐH Thương mại 99) (ĐH Thủy lợi 99) (ĐH Mỏ địa chất 97). 8) 3cos4x – 2cos2(3x) = 1 (ĐH Đà nẵng 98) 3 9) 2sin x + cos2x = sinx (ĐH Huế 98) 10)4(sin3x – cos2x) = 5(sinx – 1) (ĐH Luật99) 11)3(tgx + cotgx) = 2(2+sin2x) (ĐH Cần Thơ 99-D) Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học 1 12)cho phương trình :sin4x + cos4x - sin2(2x) + m = 0 4. a.Giải phương trình khi m= 2 b.tìm m để phương trình có nghiệm (Trường Hàng không VN 97 13) 3cos6(2x) + sin4(2x) + cos4x = 0 (ĐH CT 99) 14) cos4x + 6sinx.cosx –1 = 0 ( ĐH QG TP.HCM 98) 15) 1 + 3tgx = 2sin2x (ĐH QGHN 2000-D) 3 16) 4cos x + 3 2 sin2x = 8cosx (ĐH SPHN 2000 B+D) x x x 17) sin sinx - cos sin2x + 1 = 2cos2( ) 2. 2. 3. 2. (ĐHSP TP.HCM 2000) 18). 1 sin 2 x 1 sin 2 x 4 cos x sin x. (ĐH luật HN 2000) (ĐH Y khoa HN 2000) (ĐH Y Hải phòng 2000). 19) sin4x = tgx 20) sin3x + sin2x = 5sinx 22) 2cos2x – 8cosx + 7 =. 1 cos x. (ĐH NNgữ HN 2000). sin 3 x sin 5 x (ĐH Thủy lợi 2000) 3 5 24) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0,2 ) của phương trình 23). cos 3 x sin 3 x ) = cos2x + 3 (KA-2002) 1 2 sin 2 x 2 25) cotgx – tgx + 4sin2x = (KB-2003) sin 2 x 3 26)sin4x + cos4x + cos( x ).sin(3x - ) - = 0 4 4 2 III – Phương trình bậc nhất với sin x và cos x Bài 1 : Giải các phương trình sau 1. sin 3 x 3 cos3 x 2 4. 2 sin x (cos x 1) 3 cos 2 x 1 5. 3 sin 4 x cos 4 x sin x 3 cos x 2. sin 2 x sin 2 x 2 6. 3 cos x sin 2 x 3(cos 2 x sin x ) 3. 2 sin17 x 3 cos5 x sin 5 x 0 7. sin x 3 cos x sin x 3 cos x 2 3sin 2 x Bài 2 : Cho y 2 cos 2 x 1. Giải phương trình khi y = 0 ; y = 1 ; y = 4 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y Bài 3 : Giải phương trình. 5(sinx +. 1) 3 sin2x + cos2x = 2 ( ĐH Huế 99) 2) 2cos2x + sin2x = 2 3) 3cos3x + 4sinx +. 6 =6 3 cos x 4 sin x 1. 4) sin2x – 3cos2x = 3(4sinx – 1) 5) cosx + 3 sinx = 2cos2x. 2 6 , thoả phương trình 5 7 cos7x - 3 sin7x= – 2 7) cos7x.cos5x – 2 sin2x = 1 –. 6) Tìm x . sin7x.sin5x. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học 15) 2cos3 x + cos 2x + sinx = 0 8) 2cosx(sinx – 1) = 3 cos2x. 16) 4(sin 4 x cos 4 x) 3 sin 4 x 2 9) 3sinx – 3 cos3x = 4sin3x – 1 10) 3 sin(x – ) + sin (x + ) = 2sin2006x 3. 6. 11) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 12) sin2x + 2cos2x = 1+ sinx – 4cosx 13) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 14) (sin 2 x 3 cos 2 x) 2 5 cos(2 x ). 1 sin4x 2 18) tgx –3cotgx = 4(sin x+ 3 cosx). 17) 1+ sin32x + cos32x =. 3 3 19) sin x cos sin x cos x 1 20) sin 4 ( x ) cos 4 x . 4. 4. 6. IV – Phương trình thuần nhất bậc hai ( Đẳng cấp bậc hai ) đối với sin x và cos x Bài 1 : Giải các phương trình 1) 2 sin 2 2 x 2 3 sin 2 x cos 2 x 3 6) 8 cos3 ( x ) cos3 x 3 1 2) 4 sin x 6 cos x cos x 3 1 7) 8 cos x 3 3) sin 3 x 2 cos x sin x cos x 2 2 4) 4 sin x 3 3 sin 2 x 2 cos x 4 8) 2 sin 3 ( x ) 2 sin x 3 3 4 5) cos x sin x sin x cos x 9) sin 3 x cos3 x 2 cos x 0 Bài 2 : Giải phương trình : 1 8) cos3x – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 1) 3 sinx+cosx = (ĐH An ninh 98) (ĐH NT 96) cos x 2 2 9) 3 cos 4 x 4 sin 2 x. cos 2 x sin 4 x 0 2) sin x – 3cos x + 2sin2x = 2 cos 2 x 1 3)sin3x + cos3x = sinx – cosx sin 2 x sin 2 x 10) cotg x – 1= 3 4) 2cos x = sin3x (HV KT Quân sự 97) 1 tgx 2. 5) sin2x(tgx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3 6) sinx – 4sin3x + cosx = 0 (ĐH Y Khoa HN 99) 7) sinxsin2x + sin3x = 6cos3x. 11)sin3x + cos3x + 2cosx = 0 5 sin 4 x. cos x 2 cos 2 x 2 2 13) tgx. sin x 2 sin x 3(cos 2 x sin x. cos x). 12) 6 sin x 2 cos 3 x . V – Phương trình đối xứng với sin x và cos x Bài 1 : Giải các phương trình 1 . 12(sin x cos x ) 4 sin x cos x 12 0 2 . sin 2 x 5(sin x cos x ) 1 0 3 . 5(1 sin 2 x ) 11(sin x cos x ) 7 0 1 4 . sin 2 x (sin x cos x ) 0 2 5 . 5(1 sin 2 x ) 16(sin x cos x ) 3 0 6. 2(sin 3 x cos3 x ) (sin x cos x ) sin 2 x 0. 1 1 7 . (sin x cos x 1)(sin 2 x ) 2 2 8 . sin x cos x 4 sin 2 x 1. 9 . sin x cos x sin 2 x 0. 10 . 2(sin x cos x ) tanx cot x 11 . cot x tan x sin x cos x 2 sin 2 x 1 sin x cos x 12 . 2 sin 2 x 1 sin x cos x 1 Bài 2 : Cho phương trình m( sin x+ cos x) + sin x cos x +1 = 0 1. Giải phương trình với m = - 2 2. Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số y = 2( sin x – cos x) + 3sin 2x -1. Bài tập 4: Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học. 1) (1 + cosx)(1 + sinx) =2 (ĐH An ninh 98-D) 2) cotgx – tgx = sinx –cosx (ĐH Ngoại ngữ HN 97) 3) sin x cos x 2 sin 2 x = 1 (ĐH An ninh 98-A) 3(1 sin x) x 8 cos 2 ( ) = 0 1) 3tg3x – tgx + 2 cos x. 4. 2. (Kiến trúc HN 98) 2 3 4 2) sinx+ sin x+sin x+sin x = cosx+cos2x+cos3x+cos4x 3) sin3x+ cos3x = 1 4) sin3x+ cos3x + sin2x(sinx + cosx) = 1 5) 1 + sin3x+ cos3x =. 3 sin2x 2. (ĐH GT VT 99). 6) cos2x +5 = 2(2-cosx)(sinx-cosx) (ĐH Công đoàn 97) 7) Cho phương trình :sinx + cosx = m+sin2x a.Giải khi m= -1 b.Ttìm m để phương trình có nghiệm 3 10) sin x+ cos3x = sin2x + sinx + cosx ( ĐH Cảnh sát ND 2000-A) 11) sinx.cosx + 2sinx + 2cosx = 2 (ĐH Huế 2000-D) 12) 2sinx+cotgx = 2sin2x + 1 (ĐH QGHN 200-A) 3 3 13) 1 + sin x- cos x = sin2x VI – Phương trình lượng giác khác A- phương trình giải bằng cách dặt ẩn phụ Bài 1 : Giải các phương trình 1 1 0 1. cot 2 x sin x B- Sử dụng công thức hạ bậc Bài 2 : Giải các phương trình 1. sin 2 x sin 2 3 x cos 2 2 x cos 2 4 x 3 2. sin 2 x sin 2 2 x sin 2 3 x 2 C – Phương trình biến đổi về tích Bài 3 : Giải phương trình 1 . cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x 0 2. 1 sin x cos 3 x cos x sin 2 x cos 2 x 3. 2 cos3 x cos 2 x sin x 0 4 . cos x cos 3 x 2 cos 5 x 0 5 . cos3 x sin 3 x sin 2 x sin x cos x 6 . sin 2 x cos3 x sin x 0. 2.. 1 2 2 5 tan x 0 2 cos x 2. 3. sin 2 x sin 2 2 x sin 2 3 x 0 17 . sin 8 x cos8 x cos 2 2 x 16 1 sin x 1 cos x 3 8 . sin x cos3 x sin x cos x cos x cos 5 x 8sin x sin 3 x 9. cos 3 x cos x 10. sin x( 1+ cos x) = 1 + cos x + cos 2 x. 7. tan 2 x . D- Phương trình lượng giác có điều kiện Bài 1 : Giải các phương trình sau 3 1 1. 8cos x sin x sin x. 2. 1 cot g 2 x . 1 cos 2 x sin 2 2 x. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học sin 2 x cos 2 x cos 2 x(1 cot x) 3 4 3. 4. cos 4 x 3cos x tan( x)tan( x) 2 sin( x ) 4 4 4 cos x 2sin x cos x 3 5. 2 cos 2 x sin x 1 Bài 2: Giải các phương trình 1. tan 3x= tan 5x 3 sin( x ) 2. tan2xtan7x=1 4 cos 2 x 5. sin 4x 1 3. sin( 2 x) cos( x ) co s 6x 2 4 sin x cot 5 x 6. cos 3 x.tan5 x sin 7 x 1 4. cos 9 x Bài 3 : Giải các phương trình 4. 1.. 4. sin x sin 2 x sin 3 x 3 cos x cos 2 x cos 3 x 1 2sin 2 x 3 2 sin x sin 2 x 1 2. 2sin x cos x 1 sin 3 x cos3 x cos 2 x 3. 2 cos x sin x 1 1 4. 2 2 sin( x ) 4 sin x cos x. 1 2(cos x sin x) tanx cot 2 x cot x 1 2 6. 3tan3 x cot 2 x 2tanx sin 4 x 1 1 sin x 7. cos x cos x sin x 1 1 sin 2 x 2 8. cos 2 x 2 cos x sin x. 5.. Bài 4:. a) Tìm các nghiệm x ;3 của phương 2 5 7 trình sin(2 x ) 3cos( x ) 1 2sin x 2 2 b) Tìm các nghiệm x 0; 2 của phương. trình 5(sin x . cos 3 x sin 3 x ) cos 2 x 3 1 2sin 2 x. c) Tìm các nghiệm thoã mãn điều kiện x 3 x x của ph tr: sin cos 1 sin x 2 2 4 2 2 d) Tìm các nghiệm thoã mãn x 2 của ph tr: 1 (cos 5 x cos 7 x) cos 2 2 x sin 2 3 x 0 2. Phương trình lượng giác có chứa tham số Khi đặt ẩn phụ t = f ( x) ta cần chú ý các yêu cầu sau : * Tìm điều kiện của ẩn phụ t : Thường dùng các cách sau : Cách 1 : Coi t là tham số tìm t để phương trình f(x) = t có nghiệm với ẩn x Cách 2 : Tìm miền giá trị của hàm số f (x) Cách 3 : áp dụng bất đẳng thức * Với x D thì t phải thoã mãn điều kiện gì ? Giả sử t T * Với mỗi t T thì phương trình f(x) = t có mấy nghiệm ẩn x Bài toán 1: Cho phương trình lượng giác f ( x , m) = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm x D Xác định m để các phương trình sau : 1. Cos 2x – 3 cos x +m = 0 có nghiệm x ; 3 2 2. m cos 2x + sin 2x = 2 có nghiệm x 0 ; 2 Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học 3. m( sin x+ cos x -1 ) = 1 + 2sin x cos x có nghiệm x 0 ; 2 4. ( m-1 ) ( sin x – cos x ) –( m+ 2) sin 2x = 0 5. m cos 2 2x – 4 sin x cos x + m -2 =0 có nghiệm x 0 ; 4 4tanx 6. cos 4x = 2 m có nghiệm x 0 ; 2 1 tan x 2 7. m( sin x+ cos x -1 ) = 1 + 2sin x cos x có nghiệm x 0 ; 2 8. Cos 2x = m cos 2x 1 tanx có nghiệm 0; 3 2 2 9. tan x + cot x + m( tan x+ cot x) +m = 0 có nghiệm 10. 2 sin x cos 2x sin 3x – 2m + 3 cos 2x = 0 có nghiệm Bài toán 2 : Cho phương trình lượng giác f ( x , m) = 0. Tìm m để phương trình có n nghiệm xD Tìm m để các phương trình sau thoã mãn : 1. m cos 2x- 4( m-2) cos x +2m -1 = 0 có dúng hai nghiệm phân biệt x ; 2 2 3 2. m sin2 x – 3 sin x cos x – m -1 = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt x x 0; 2 3. m( sin x – cos x ) + 2 sin x cosx = m có đúng hai nghiệm x 0; . 4. ( 1- m) tan 2 x -. 2 1 3m 0 có nhiều hơn một nghiệm x 0; cos x 2. . 5. (2sin x-1)( cos 2x + m sin x+m+1) = 3- 4cos 2x có đúng hai nghiệm x 0; 2 . 6. cos 3x – cos 2x + m cos x – 1 = 0 có đúng bảy nghiệm x 0; 2 7. sin 3x – m cos 2x – ( m+1) sin x + m = 0 có đúng tám nghiệm x 0;3 . 8. 4 sin 2x + m cos x = cos 3x có đúng ba nghiệm x ;3 6 VII Phương trình lượng giác đặc biệt 1.Phương pháp tổng bình phương. A 0 2 2 A B 0 Sử dụng B 0 1) 4 cos 2 x 3tg 2 x 4 3 cos x 2 3tgx 4 0 2 2) x 2 x sin x 2 cos x 2 0 3) cos2x– cos6x +4(3sinx -4sin3x + 1) = 0 4) y 2 4 y 5 sin 2 x. 2. Phương pháp đánh giá Cách giải: Cho phương trình f(x) = g(x) Nếu có số thực a sao cho f ( x ) a g ( x ) thì f ( x) a f ( x) g ( x) g ( x) a. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1) 2 cos x. Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học 1 cos x 2) cosx + cos 2 x 2 cos x. 3) ln(sin2x) – 1+ sin3x = 0 ( ĐH Huế 99-A) 4) sin3x(cosx –2sin3x) + cos3x(1+sinx –2cos3x) = 0 ( ĐH kiến trúc HN97). PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. (Tổng hợp luyện thi đại học) 2 2 1/ cos 3x.cos2x – cos x = 0 2/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 3 3/ cos4x + sin4x + cos x . sin 3x - = 0 4/ 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x . 4. . 4. 2. cos 2 x 1 sin 2 x sin2x. 1 tan x 2 x x 8/ sin 2 . tan 2 x cos 2 0 2 2 4. 5/ (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx. 7/ cotx – tanx + 4sin2x =. 6/ cotx – 1 =. 2 sin 2 x. cos 3 x sin 3 x 9/ 5 sin x cos 2 x 3 với 0 < x < 2 10/ sin23x – cos24x = sin25x – cos26x 1 2 sin 2 x . . 11/ cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 với 0 x 14 12/ cosx + cos2x + cos3x = sinx + sin2x + sin3x 13/ 3. sin 2 x 2 2 . sin 2 x 6 2 . . 14/ cos3x + sin7x = 2. sin 2 4. 5x 2 9x 2 cos 2 2. 15/ sin3x + sinx.cosx = 1 – cos3x. 16/ 2 + cos2x = 2tanx. 17/ sinx.cosx + cos2x =. 3x x 3. sin 2 4 4 2. 2 1 2. 18/ sin . 19/ sin3x + cos2x =2 ( sin2x.cosx – 1). 20/ 4cosx – 2cos2x – cos2x – cos4x = 0. 21/. 22/ cosx + sin2x = 0 24/ (5sinx – 2)cos2x = 3(1 – sinx)sin2x. sin x 2 1 1 cos 2 x. 23/ 2(cos4x – sin4x) + cos4x – cos2x = 0 25/ (2sinx – 1)(2cosx + sinx) = sin2x – cosx. 26/ cos3x + 2cos2x = 1 – 2sinxsin2x. 27/ cos x cos x cos x . 28/ sin3x + cos3x = sinx – cosx. 29/ 2. sin 2 x 2. sin 2 x tan x. 30/ 4cos2x – 2cos22x = 1 + cos4x. . sin x sin 2 x 3 cos x cos 2 x cos 6 x sin 6 x 13 tan 2 x 36/ cos 2 x sin 2 x 8. 38/ 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 40/ 3cos4x – 8cos6x + 2cos2x + 3 = 0. 6. . . 4. 4. 1 2. 31/ cos3x.sìnx – cos4x.sinx = sin 3x 1 cos x .. 32/ (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 3) = 4sin2x – 1 34/. 3. . 33/ cosx.cos7x = cos3x.cos5x 35/ sinx + sin2x + sin3x = 0. 37/ cos2x.sin4x + cos 2x = 2cosx(sinx + cosx) – 1. 39/ cos2x + cosx(2tan2x – 1) = 2 x (2 3 ) cos x 2 sin 2 2 4= 1 41/ 2 cos x 1. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học cos x(cos x 1) 2 cos 4 x 2(1 sin x) 42/ 43/ cotx = tanx + sin x cos x sin 2 x 4 4 sin x cos x 1 1 (2 sin 2 2 x) sin 3 x cot 2 x 44/ 45/ tan 4 x 1 5. sin 2 x 2 8. sin 2 x cos 4 x x 46/ tanx + cosx – cos2x = sinx(1 + tanx.tan ) 47/ sin( . cos x) 1 2 48/ cos3x – sìnx = 3 (cos2x - sin3x) 49/ 2cos2x - sin2x + sinx – cosx = 0 2. 50/ sin3x + cos2x = 1 + sinx.cos2x 52/ cos2x + 5sinx + 2 = 0 54/ 8.sin2x + cosx = 3 .sinx + cosx 56/ 1 + cosx – cos2x = sinx + sin2x. 51/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 53/ cos2x.sin2x + cos2x = 2(sinx + cosx)cosx – 1 55/ 3cos2x + 4cos3x – cos3x = 0 57/ sin4x.sin2x + sin9x.sin3x = cos2x. 58/ 1 sin x cos x 0. 59/ 3 cos x 1 sin x cos 2 x 2 sin x . sin x 1 1 1 7 61/ sin x 3 4 sin 4 x sin x 2 . 2. x x 60/ sin cos 3. cos x 2 2 2. . . 2(cos 6 x sin 6 x) sin x cos x. 2. 0. 62/ 2sin22x + sin7x – 1 = sinx. 63/. x 64/ cotx + sinx 1 tan x. tan 4. 65/ cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0. 2. . 2 2 sin x. Đề thi đại học và cao đẳng từ năm 2002 đến nay: Giải phương trình . 1/ (Dự bị 1 khối D 2006) : cos3 x sin3 x 2sin2 x 1 . 2/ (Dự bị 2 khối B 2006) : 4x 2x 1 2 2x 1 sin 2x y 1 2 0 . 3/ (Dự bị 2 khối B 2007) : cos 2x 1 2 cos x sin x cos x 0 .. 4/ (Dự bị 2 khối D 2006) : 4sin3 x 4sin2 x 3sin 2x 6 cos x 0 .. . . . . 5/ (Dự bị 1 khối B 2006) : 2sin2 x 1 tan2 2x 3 cos2 x 1 0 . . . 6/ (Dự bị 2 khối A 2006) : 2sin 2x 4sin x 1 0 . 6 . 23 2 . 8 8/ (Dự bị 1 khối A 2005) :Tìm nghiệm trên khoảng 0; của phương trình :. 7/ (Dự bị 1 khối A 2006) : cos3x.cos3 x sin 3x.sin3 x . x 3 3 cos 2x 1 2 cos2 x 2 4 9/ (Dự bị 2 khối A 2005) : 2 2 cos3 x 3cos x sin x 0 4 10/ (Dự bị 1 khối B 2005) : sin x.cos 2x cos2 x tan2 x 1 2sin3 x 0 . 4sin2. . . cos 2x 1 . cos2 x sin x 3 2. 12/ (Dự bị 1 khối D 2005) : tan x 2 1 cos x. 11/ (Dự bị 2 khối B 2005) : tan x 3tan2 x 2. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học. 13/ (Dự bị 2 khối D 2005) : sin 2x cos 2x 3sin x cos x 2 0 .. 3x 5x x cos 2 cos . 2 2 4 2 4 15/ (Dự bị 2 khối A 2007) : 2 cos2 x 2 3 sin x.cos x 1 3 sin x 3 cos x .. 14/ (Dự bị 1 khối B 2007) : sin . . . 1 1 2 cot 2x . 2sin x sin 2x 17/(CĐ Khối A+B+D: 2008) : sin 3x 3 cos x 2sin 2x . 18/(ĐH K-D-2008): 2sin x 1 cos 2x sin 2x 1 2 cos x . 19/(ĐH K-B-2008): sin3 x 3 cos3 x sin x.cos2 x 3 sin2 x.cos x .. 16/ (Dự bị 1 khối A 2007) : sin 2x sin x . 20/(ĐH K-A-2008):. 1 sin x. 1. 7 4sin x. 3 4 sin x 2 . 21/ (ĐH KB-2007) 2sin 2 2x sin 7x 1 sin x . 2 x x 22/( ĐH KD-2007) sin cos 3 cos x 2 . 2 2 23/(ĐH KA-2007) 1 sin 2 x cos x 1 cos 2 x sin x 1 sin 2x .. . . . . cos 2x 1 sin 2 x .sin 2x 1 tgx 2 2 25/( ĐH KB-2003) cot gx tgx 4 sin 2 x sin 2 x x x 26/( ĐH KD-2003) sin 2 .tg 2 x cos 2 0 2 2 4 cos 3 x sin 3 x 27/(ĐH KA-2002). 5 sin x cos 2 x 3 ; với x (0;2 ) . 1 2 sin 2 x 28/(ĐH KB-2002) sin 2 3x cos 2 4x sin 2 5x cos 2 6x. 24/(ĐH KA-2003) cot gx 1 . 29/(ĐH KD-2002) cos3x - 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 ; x 0;14. 30/(ĐH KA-2005) cos 2 3x.cos 2x cos 2 x 0 . 31/( ĐH KA-2004 ) Cho tam giác ABC không tù thoả điều kiện : cos 2A 2 2 cos B 2 2 cos C 3 . Tính ba góc của tam giác ABC . 32/( ĐH KB-2004) 5sin x 2 3 1 sin x tg 2 x 33/( ĐH KD-2004) 2 cos x 1 2sin x cos x sin 2x sin x 34/(ĐH KB-2005) 1 sin x cos x cos 2 x sin 2 x 0 . . 3. . 35/(ĐH KD-2005) cos 4 x sin 4 x cos x .sin 3x 0 4 4 2. . . . x. 36/( ĐH KB-2006) cot gx sin x 1 tgx.tg 4. 2 37/( ĐH KD-2006) cos 3x cos 2x cos x 1 0 6 6 2 cos x sin x sin x.cos x. 38/(ĐH KA-2006). . . 2 2sin x. 0.. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học (1 2sin x).cos x 3 39/(ĐH KA-2009) (1 2sin x)(1 sin x). 40/(ĐH KB-2009) sinx cosx.sìn2x 3 cos 3x 2(cos 4 x sin 3 x) 41/(ĐH KD-2009) 3 cos 5 x 2sin 3x.cos 2 x sin x 0 (1 sin x cos 2x) sin x 1 4 42/(ĐH KA-2010) cos x 1 tan x 2 43/(ĐH KB-2010) (sin2x + cos2x)cosx + 2 cos2x – sinx = 0 44/(ĐH KD-2010) sin2x - cos2x + 3 sinx – cosx -1 = 0 5x 3x 45/(CĐ KA,B,D-2010) 4sin cos 2(8sin x 1) cos x 5 2 2. 1 sin 2 x cos 2 x 2 sin x sin 2 x . 1 cot 2 x 47/(ĐH KB-2011) sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx.. 46/(ĐH KA-2011). 48/(ĐH KD-2011). sin2x + 2cosx - sinx-1 0 tanx + 3. Lop12.net Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học. Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh Lop12.net. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>