Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án chủ đề tự chọn Ngữ văn 10 - GV: Nguyễn Thị Quỳnh My

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.89 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Thứ - buổi Hai – sáng. Môn dạy Chào cờ Học vần Ôn TV Toán Ôn Toán. Chiều Ba – sáng. Bài dạy om, am luyện tập Ôn luyện. Học vần Toán Ôn TV Học vần Toán Ôn toán. Tư – sáng. Năm-sáng. ăm, âm Phép cộng trong phạm vi 10. ôn luyện. ôm, ơm luyện tập. Ôn luyện. Học vần Toán Ôn TV Học vần SHS SHL. Sáu - sáng. em, êm Phép trừ trong phạm vi 10 Tập viết tuần 13, 14. Thứ hai Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Tuần : 15 Tiết: 65. Ngày dạy: 28 / 11/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: om, am. I.Mục dích yêu cầu: + Đọc được: , am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. +Biếtnói lời cảm ơn khi nhận được quà. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “nói lời cảm ơn” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh: rừng tram, làng xóm. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi om – đoc : om Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng:xóm. Ghi : xóm. Hoạt động HS Hát Bình minh, nhà rông,thông minh, dòng kênh HS đọc cá nhân N1: nhà rông N2: bình minh. Đánh vần om– đọc om- phân tích om Ghép : om Ghép : xóm 1. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giảng: “làng nhiều nhà sống tập trung thành từng Đánh vần: xóm–đọc: xóm vùng gọi là làng xóm. Tự nêu Ghi từ : làng xóm Ghép: làng xóm Đọc từ Đọc tổng hợp vần om Tương tự giới thiệu vần am Giảng: “rừng tràm”có rất nhiều cây tràm, trồng tràm để gây rừng. Đọc tổng hợp vần am So sánh am, om. Giống m đứng sau, khác nhau âm a và o đứng trước Đọc om, am Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. Nghỉ 5’ hát Hướng dẫn viết bảng con: Viết mẫu :om, làng xóm viết: om, làng xóm am, rừng tràm am, rừng tràm Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “chòm râu”là râu mọc nhiều dài tạo thành chùm dưới cằm. “đom đóm”con vật rất nhỏ phát sáng vào ban đêm. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Chòm râu. Ghép từ: Tổ 1: chòm râu Tổ 2: đom đóm Tìm tiếng có vần:am, om.. Đánh vần tiếng, om, am kèm theo phân tích tiếng . Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài. Lớp đọc Đoc bài cá nhân- lớp đọc. Nghỉ 5’ Hát Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám, đom đóm. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Ghi câu ứng dụng “mưa...…….bòng’’ Tự nêu Tranh vẽ gì? Quan sát tranh Tranh vẽ cảnh mưa và nắng có câu ứng dụng nói về Đọc câu “mưa............bòng.” thời tiết. Có mấy câu? Vì sao? Tự nêu Khi đọc câu em chú ý điều gì? Tìm tiếng có vần am. Đánh vần: trám, rám. Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Nghỉ 5’ Hát + Luyện nói. HD xem tranh Quan sát tranh SGK Nói về chủ đề gì? Nói lời cảm ơn Tranh vẽ những ai? Tự nêu Mọi người đang làm gì? Nói theo cặp -Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? 2. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Em nói lời cảm ơn khi nào? -Khi nào em cần nói lời cảm ơn? + Khá, giỏi lên nói trước lớp. +GDHS: Em cần phải nói lời cảm ơn khi được người Nhận xét khác quan tâm giúp đỡ mình. + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Om, am, rừng tràm, cảm ơn, quả trám, chòm Nhận xét _ tuyên dương. râu, quả cam,thảm cỏ. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ăm, âm. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ........................................................................................ Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Tuần : 15 Tiết : 43. Ngày dạy: 28/ 11/ 11 Môn: Ôn tiếng việt Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần inh, ênh, om, am, ăm âm,. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn Tr, ng, ch, inh, ênh, om, am, Máy tính, dòng kênh, làng xóm, rừng tràm, thông minh, bệnh viện, nuôi tằm, chòm râu, trái cam, hái nấm, đỏ thắm. -Thôn xóm vẫn lên đèn. -Ba có máy vi tính. Gọi từng em đọc bài, tùy theo từng đối tượng trong lớp.. Hát Dòng kênh, máy tính, bệnh viện, đình làng. Đình làng. Theo dõi bài ôn Em yếu đánh vần vần, đánh vần tiếng,từ.. Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu.. 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Đọc sách: Hướng dẫn đọc ôn các bài từ vần inh…….âm. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết từ: rừng tràm, máy tính, chòm râu, hái nấm, nuôi tằm. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: Ba mua máy vi tính. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài. Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. Đọc theo nhóm bàn Nhận xét hát Viết bài vào vở. + Khá, giỏi viết thêm câu. “Ba mua máy vi tính”. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ..................................................................................................... Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Ngày dạy: 28/ 11/ 11 Tuần : 15 Môn: Toán Tiết: 57 Bài dạy: luyện tập I.Mục đích yêu cầu: +Thực hiện được các phép trừ, phép cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính với hình vẽ. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Các bài tập, phiếu học tập. - Học sinh:Vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính. Hoạt động HS Hát. . 9 9. . 9 1. 9– 1 – 3 = 9–4–1=. Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 8 Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:”Luyện tập” a.Củng cố mối quan hệ phép tính trừ, cộng trong phạm vi 9. *Hướng dẫn làm bài 1, cột 1, 2. Làm phiếu học tập Yêu cầu: tính 8+1= 7+2= 4. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1+8= 2+7= 9–8= 9–7= 9–1= 9–2= Đọc kết quả bài làm Nhận xét: Đây là mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ. *Bài 2: Làm cột 1 Làm phiếu học tập Yêu cầu : điền số 5+…=9 4+…=8 …+7=9 Đọc kết quả bài làm Nhận xét Làm phiếu học tập *Bài 3: làm cột 1 và 2 5 + 4 …. 9 6…5+3 Yêu cầu: điền dấu < = > 9 – 2 …. 8 9…. 5 + 1 Nhận xét *Bài 4: nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố Trò chơi: đoán số 9–2=? 9–7=? 6+3=? 4+5=? 1+8=? 9–4=? 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9.. Bảng con 9–3=6 Đoán kết quả các phép tính Nhận xét. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................ Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Tuần : 15 Tiết : 29. Ngày dạy: 28/ 11/ 11 Môn: Ôn toán Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố về các phép tính cộng, trong phạm vi 9,điền dấu, điền số, và giải toán. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con, vở bài tập. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bảng con Tính Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Nhận xét. 3.Bài mới:. Hoạt động HS Hát 7+2= 9-0=. 9-6= 3+6=. 5. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Giới thiệu Luyện tập. +Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 9 Gọi một số em lên bảng làm. Em yếu lên làm: 4+5= 6+3= 5 + 2 +2 = 6–3+4= 7+1+1= 7–2+4= Bảng con 5+…=9 9-…=9. Điền số: Ghi bảng các phép tính Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: tính. Viết bài vào vở làm. Bài 2. Điền số. 5+1+3= 4+0 +2= 5+…=9 9 = 7 + ….. . Bài 3 . điền dấu < = > + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm một số bài – sửa bài nhận xét tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9. 5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập.. 2 6. . 9 2. . 6 3. . 9 9. 5+4= 5–2+4= 9 = 4 + …. 8 = 6 + ….. 5+4…8 7…6+3 9…8–5 6–3…7-2 +Khá, giỏi làm 3 bài. Thi đua đọc thuộc bảng cộng,trừ phạm vi 9. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................. Thứ ba Ngày soạn: 25 / 11/ 11 Ngày dạy: 28 / 11/ 11 Tuần : 15 Môn: Học vần Tiết: 66 Bài dạy: ăm, âm I.Mục dích yêu cầu: + Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. +Biết yêu quý thời gian. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “thứ, ngày, tháng, năm” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh: nuôi tằm, hái nấm. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV. Hoạt động HS. 6. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con.. Hát. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi ăm – đoc : ăm Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng:tằm. Ghi : tằm Giảng: Tằm có hình dáng giống con sâu, người ta nuôi tằm để lấy tơ và kén. Ghi từ : nuôi tằm Tương tự giới thiệu vần âm Giảng: Tranh vẽ một em bé đang hái nấm. So sánh ăm, âm.. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu :ăm, nuôi tằm âm, hái nấm Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “tăm tre”là tăm được làm từ cây tre. “đỏ thắm”là rất đỏ, như chiếc khăn quàng. “mầm non’’: ý nói còn nhỏ “đường hầm” là con đường dưới long đất. Tìm tiếng có vần: ăm, âm... Nghỉ 5’ Em vừa học vần gì? Đọc bảng con.. om, am so sánh 2 vần Chòm râu, đom đóm, quả tram, trái cam HS đọc cá nhân N1: làng xóm N2: quả cam Đánh vần ăm– đọc ăm- phân tích ăm Ghép : ăm Ghép : tằm Đánh vần: tằm–đọc: tằm Tự nêu Ghép: nuôi tằm Đọc từ Đọc tổng hợp vần ăm Đọc tổng hợp vần âm Giống m đứng sau, khác nhau âm ăvà â đứng trước Đọc om, am Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát bảng con: viết: ăm, nuôi tằm âm, hái nấm. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Đỏ thắm. Ghép từ: Tổ 1: tăm tre Tổ 2: đỏ thắm Tổ 3: mầm non Đánh vần tiếng, ăm, âm kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài. Lớp đọc Đoc bài cá nhân- lớp đọc. Hát Ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, đỏ thắm, mầm non.. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’con...…….đồi’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ cảnh đồng quê, có suối chảy, đàn dê đang ăn cỏ. Có mấy câu? Vì sao?. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “con............đồi.” 7. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khi đọc câu em chú ý điều gì? Tìm tiếng có vần ăm, âm.. Tự nêu Đánh vần: cắm, rầm. Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Quan sát tranh SGK Nói về chủ đề gì? Thứ, ngày, tháng, năm. Quyển lịch dùng để làm gì? Tự nêu Thời khóa biểu dùng để làm gì? Em đọc thòi khóa biểu của em? Ngày thứ bảy, chủ nhật em làm gì? Em thích ngày nào trong tuần? Vì sao? Nói theo cặp +GDHS: Để làm tốt công việc trong ngày ta phải sử + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét dụng thời khóa biểu và lịch. + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôm,ơm. Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. ăm, âm, hái nấm, nuôi tằm, đỏ thắm, năm mới, chăm làm.. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................ Ngày soạn: 25/ 11/ 11 Ngày dạy: 29/ 11/ 11 Tuần : 15 Môn: Toán Tiết: 58 Bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 10 I.Mục đích yêu cầu: +Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: 10 hình tam giác, 10 quả cam. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính. Hoạt động HS Hát. 8. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> . -. Điền số Nhìn tranh viết phép tính. Nhận xét. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài:”phép………10” thành lập và ghi nhớ bảng cộng. Đính 9 quả cam có mấy quả cam? Đính thêm 1 quả cam. Thêm mấy quả cam? Nêu bài toán: có 9 quả cam, thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? Muốn biết có tất cả mấy quả cam em làm phép tính gì? Em lấy mấy quả cộng với mấy quả? Vậy 9 + 1 =…mấy? Ghi phép tính: 9+ 1 = 10 Tương tự có 1 quả cam thêm 9 quả cam. Nhìn vật mẫu Đính phép tính vào bảng cài. Ghi 2 phép tinh: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Vị trí số 9 và số 1 như thế nào? Hai phép tính có kết quả như thế nào? *Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. +Tương tự HS thảo luận các phép tính còn lại 8 + 2 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 3 + 7 = 10 *Luyện đọc: Hướng dẫn HS đọc bảng cộng phạm vi 9 Xóa dần kết quả. Nghỉ 5’ + Luyện tập. Bài 1. Yêu cầu tính: - Khi viết kết quả theo cột dọc em viết như thế nào?.. 6 3. . 9 4. . 9 0. 6+…=9 9-…=1. Có 9 quả cam thêm 1 quả cam Nhắc lại bài toán Tự nêu Tự nêu Đọc phép tính: 9 +1 = 10 Nêu bài toán 1 + 9 = 10 Đọc 2 phép tính 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Đổi chỗ nhau Giống nhau Thảo luận nhóm bàn Nêu kết quả các phép tính Nhận xét – bổ sung Đọc các phép tính trên bảng hát Tự nêu Làm phiếu học tập. . 1 9. . 2 8. . 3 7. . 4 6. . 5 5. Đọc kết quả bài làm Nhận xét Bài 2 . Yêu cầu tính: Viết kết quả phép tính cộng, trừ vào các ô hình. Nhận xét. - Bài 3: Viết phép tính với tranh. Vậy tất cả có mấy con cá? 4.Củng cố: Hoàn thành bảng cộng trong phạm vi 10.. Làm phiếu học tập Kiểm tra kết quả Bảng con: 6 + 4 = 10 Có 10 con cá. 9. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một vài em đọc thuộc công thức. 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng.. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ................................................................................................ Ngày soạn: 25/ 11/ 11 Ngày dạy: 29/ 11/ 11 Tuần : 15 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 44 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần có âm m ở cuối. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con.. Hoạt động HS Hát Dòng sông, rặng dừa, lưỡi xẻng, củ riềng. rặng dừa. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. Đính bài ôn có sẵn Đọc theo nhóm đôi. +Bài dành cho HS yếu, trung bình. Nh, ch, kh, ng, ăm, âm, ôm, ơm. Con tằm, bó rơm, bữa cơm, mầm non, chòm râu, trái cam, hái nấm, đỏ thắm. +Bài dành HS khá, giỏi. Chăm làm, mâm xôi, chôm chôm, bơm xe, ngõ hẻm, Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. lấm tấm,gạo thơm, làm tính. -Những bông cải nở rộ. -Đàn trâu gặm cỏ bên sườn đồi. -Nắng tháng tám, rám trái bòng. Đại diện các nhóm trình bày Sửa sai HS khi đọc Nhận xét Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ hát + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết bài vào vở Viết vần: am, âm, ăm, om, ôm, ơm. Viết từ: gạo thơm, trái cam, mâm xôi. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: Đàn trâu gặm cỏ bên sườn đồi. + Khá, giỏi viết thêm câu. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết “Đàn trâu gặm cỏ bên sườn đồi” Chấm một số bài. Nhận xét 10. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Củng cố : Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .............................................................................................. Thứ tư Ngày soạn: 26 / 11/ 11 Tuần : 15 Tiết: 62. Ngày dạy: 30 / 11/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: ang, anh. I.Mục dích yêu cầu: + Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh +. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “buổi sáng” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh: SGK phóng to - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng. 3.Bài mới: Ghi ang – đoc : ang Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng:bàng. Ghi : bàng Giảng: “cây bàng” có nhiều bóng mát. Ghi từ : cây bàng. Hoạt động HS Hát uông, ương, so sánh 2 vần rau muống, nhà trường, nương rẫy, đồng ruộng, con đường. HS đọc cá nhân N1: rau muống N2: con đường Đánh vần ang– đọc ang- phân tích ang Ghép : ang Ghép : bàng Đánh vần: bàng–đọc: bàng Tự nêu Ghép: cây bàng Đọc từ Đọc tổng hợp vần ang. tự giới thiệu vần anh Giảng: “cành chanh”cây chanh có nhiều cành cho ra Đọc tổng hợp vần anh trái So sánh ang, anh Giống a đứng trước, khác nhau âm ng và nh đứng sau Đọc ang, anh Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. Nghỉ 5’ hát Hướng dẫn viết bảng con: Viết mẫu :ang, cây bàng viết: ang, cây bàng anh, cành chanh anh, cành chanh 11. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “buôn làng” là tên gọi nơi ở của người miền núi. “hải cảng” là nơi đậu của tàu thuyền đi biển. “bánh chưng”là loại bánh làm bằng gạo nếp,đậu, thịt.. Tìm tiếng có vần: ang, anh.. Nghỉ 5’ Em vừa học vần gì? Đọc bảng con.. +Khá, giỏi giải nghĩa từ Bánh chưng, hiền lành Ghép từ: Tổ 1: hải cảng Tổ 2: hiền lành Tổ 3: buôn làng Đánh vần tiếng, ang, anh kèm theo phân tích tiếng . Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài. Lớp đọc Đoc bài cá nhân- lớp đọc. Hát ang, anh, cây bàng, cành chanh, hiền lành, buôn làng, hải cảng .. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng “không...…….gió’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ mọi người đang vui vẻ vào hội Có mấy câu? Vì sao? Khi đọc câu em chú ý điều gì? Tìm tiếng có vần anh. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? -Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố -Tranh vẽ buổi sáng mọi người đang làm gì? Buổi sáng em thường làm công việc gì? -Trong ngày em thích buổi nào ? Vì sao? + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Trò chơi: Nối tiếng thành từ Mỗi nhóm 3 em Nhận xét _ tuyên dương.. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Quan sát tranh Đọc câu “không............gió.” Tự nêu Đánh vần: cành, cánh Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Buổi sáng Tự nêu Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. Hai nhóm thi đua: buôn chanh cành làng lang thang bánh chưng. 5. Dặn dò: 12. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Về nhà học bài và xem trước bài ôn tập. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... .......................................................................................... Ngày soạn: 26/ 11/ 11 Ngày dạy: 30/ 11/ 11 Tuần : 15 Môn: Toán Tiết: 55 Bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 9 I.Mục đích yêu cầu: +Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: 9 hình tam giác, 9 quả cam. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính. -. Hát. . Điền số Nhìn tranh viết phép tính. Nhận xét. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài:”phép………9” thành lập và ghi nhớ bảng cộng. Đính 8 quả cam có mấy quả cam? Đính thêm 1 quả cam. Thêm mấy quả cam? Nêu bài toán: có 8 quả cam, thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? Muốn biết có tất cả mấy quả cam em làm phép tính gì? Em lấy mấy quả cộng với mấy quả? Vậy 8 + 1 =…mấy? Ghi phép tính: 8+ 1 = 9 Tương tự có 1 quả cam thêm 8 quả cam. Nhìn vật mẫu Đính phép tính vào bảng cài. Ghi 2 phép tinh: 8 + 1 = 9 1+8=9 Vị trí số 8 và số 1 như thế nào? Hai phép tính có kết quả như thế nào? *Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. + Hướng dẫn HS lấy 7 hình tam giác, thêm 2 hình tam giác.. 8 0. . 8 4. . 0 8. 5+2+2 = 8–2–1= 6+…=8 8-…=1. Có 8 quả cam thêm 1 quả cam Nhắc lại bài toán Tự nêu Tự nêu Đọc phép tính: 8 +1 = 9 Nêu bài toán 1+8=9 Đọc 2 phép tính 8+1=9 1+8=9 Đổi chỗ nhau Giống nhau. 13. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> _ Dựa vào vật mẫu nêu bài toán. -Đính phép tính vào bảng cài. - So sánh 2 phép tính Tương tự rút ra các phép tính. *Luyện đọc: Hướng dẫn HS đọc bảng cộng phạm vi 9 Xóa dần kết quả. Nghỉ 5’ + Luyện tập. Bài 1. Yêu cầu tính: - Khi viết kết quả theo cột dọc em viết như thế nào?.. Làm theo yêu cầu giáo viên Nêu bài toán. 7+2=9 2+7=9 6+3=9 3+6=9 5+4=9 4+5=9 Đọc các phép tính trên bảng hát Tự nêu Làm phiếu học tập. . Nhận xét - Bài 2 . Làm cột 1,2,4 Yêu cầu tính:. Bài 3 . làm cột 1 Yêu cầu tính Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính với tranh. Phần a: Vậy tất cả có mấy hộp? 4.Củng cố: Hoàn thành bảng cộng trong phạm vi 9. Một vài em đọc thuộc công thức. 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng.. 1 8. . 3 5. . 4 5. . 7 2. . 6 3. Đọc kết quả bài làm Làm phiếu học tập 2+7= 4+5= 8+1= 0+9 = 4+4= 5+2= 8–5= 7-4= 6–1= Kiểm tra kết quả Làm phiếu học tập 4 + 5= 4+1+4= 4+2+3= + khá giỏi làm hết 3 cột Bảng con 8+1=9 Có 9 hộp. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ..................................................................................................... Ngày soạn: 26/ 11/ 11 Tuần : 15 Tiết : 28. Ngày dạy: 30/ 11/ 11 Môn: Ôn toán Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố về các phép tính cộng, trong phạm vi 9,điền dấu, điền số. 14. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con, vở bài tập. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bảng con Tính Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập. +Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 9 Gọi một số em lên bảng làm. Điền số: Ghi bảng các phép tính Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: tính. Hoạt động HS Hát 6+3= 5+4= 7-0= 8-7=. Em yếu lên làm: 9+0= 6+3= 7+2= 4+5= 6+2+1= 7+1+1= Bảng con 6+…=9 5+…=9 Viết bài vào vở làm. . 7 2. . 6+3+0= 4+4 -2= 8…6+2 6 + 2 …. 9. Bài 2. Điền dấu< = >. 8 1. . 6 3. . 0 9. 5+4= 4–2+7= 9…7+2 9…6+3. 7+…=9 8 = 6 + …. 9 = 6 + …. 9 = 6 + …. +Khá, giỏi làm 4 bài. Bài 3 . điền số Bài 4.nhìn tranh viết phép tính + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm một số bài – sửa bài nhận xét tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9. 5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập.. Thi đua đọc thuộc bảng cộng,trừ phạm vi 9. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...................................................................................... ………... 15. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm Ngày soạn: 27 / 11/ 11 Tuần : 15 Tiết: 63. Ngày dạy: 1 / 12/ 11 Môn: Học vần Bài dạy: inh, ênh. I.Mục dích yêu cầu: + Đọc được: inh, ênh, máy vi tính,dòng kênh, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. +Biết yêu quý và giữ gìn các loại máy. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “máy …….. nổ” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh: SGK phóng to - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng. Hoạt động HS Hát ang, anh, so sánh 2 vần buôn làng, hải cảng,hiền lành, bánh chưng. HS đọc cá nhân N1: hiền lành N2: hải cảng. 3.Bài mới: Ghi inh – đoc : inh Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: tính. Ghi : tính Giảng: “máy vi tính’’ có hình dạng giống ti vi. Ghi từ : máy vi tính Tương tự giới thiệu vần ênh Giảng: “dòng kênh”là con kênh có dòng nước chảy. So sánh inh, ênh. Đánh vần inh– đọc inh- phân tích inh Ghép : inh Ghép : tính Đánh vần: tính–đọc: tính Tự nêu Ghép: máy vi tính Đọc từ Đọc tổng hợp vần inh Đọc tổng hợp vần ênh Giống nh đứng sau, khác nhau âm I và ê đứng trước Đọ cinh, ênh Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát bảng con: viết: inh, máy vi tính ênh, con kênh. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu :inh, máy vi tính ênh, con kênh Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “đình làng” là nơi cúng tế của nột làng. “thông minh” là học giỏi tiếp thu nhanh. “bệnh viện”là nơi khám chữa bệnh cho mọi người ốm đau. +Khá, giỏi giải nghĩa từ “ễnh ương”là loài vật giống con ếch nhưng bụng to. Bệnh viện, thông minh Ghép từ: Tổ 1: đình làng Tổ 2: bệnh viện Tổ 3: ễnh ương Tìm tiếng có vần: ang, anh. Đánh vần tiếng, ang, anh kèm theo phân tích tiếng . Đọc từ. 16. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nghỉ 5’ Em vừa học vần gì? Đọc bảng con.. Đọc bài nối tiếp –toàn bài. Lớp đọc Đoc bài cá nhân- lớp đọc. Hát inh, ênh,dòng kênh, đình làng, bệnh viện, thông minh.. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng “cái...…….ra’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ mọi người đang vui vẻ vào hội Có mấy câu? Vì sao? Khi đọc câu em chú ý điều gì? Tìm tiếng có vần ênh.. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Chỉ và nêu tên các loại máy. Máy cày dùng để làm gì? Máy nổ dùng để làm gì? Em đã biết những loại máy nào? + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôn tập. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “cái............ra.” Tự nêu Đánh vần: lênh, khênh, kềnh Đọc câu – toàn bài. Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Máy nổ, máy khâu, máy nổ, máy tính. Tự nêu Tự kể Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.. Máy tính, đình làng, máy khâu, máy nổ, dòng kênh, bệnh viện, thông minh.. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ..................................................................................................... Ngày soạn: 27/ 11/ 11 Tuần : 15 Tiết: 55. Ngày dạy: 1 / 12/ 11 Môn: Toán Bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 9. I. Mục đích yêu cầu: +Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 17. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: 8 hình tam giác, 8 quả cam. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính. -. Hát. Điền số Nhìn tranh viết phép tính. Nhận xét. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài:”phép trừ………9” thành lập và ghi nhớ bảng trừ. Đính 9 quả cam có mấy quả cam? Bớt 1 quả cam. Bớt mấy quả cam? Nêu bài toán: có 9 quả cam, bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? Muốn biết còn mấy quả cam em làm phép tính gì? Em lấy mấy quả trừ mấy quả? Vậy 9 - 1 =…mấy? Ghi phép tính: 9 - 1 = 7 Tương tự có 9 quả cam, bớt 8 quả cam. Nhìn vật mẫu Đính phép tính vào bảng cài.. 5+4= 6+3= 3+2+4= 6+2+0= 6+ … = 7 3 +… = 7. Có 9 quả cam Bớt 1 quả cam Nhắc lại bài toán Tự nêu Tự nêu Đọc phép tính: 9 – 8 = 1. Nêu bài toán + Hướng dẫn HS lấy 9 hình tam giác, bớt 2 hình tam 9 - 2 = 7 giác. Đọc 2 phép tính _ Dựa vào vật mẫu nêu bài toán. -Đính phép tính vào bảng cài. 9 - 7 =2 Làm theo yêu cầu giáo viên Tương tự rút ra phép tính Nêu bài toán. 9–6=3 9–4=5 9- 6 =3 9–4=5 9–3=6 9–5=4 9 -3 =6 9–5=4 *Luyện đọc: Đọc các phép tính trên bảng Hướng dẫn HS đọc bảng trừ Xóa dần kết quả. Nghỉ 5’ hát + Luyện tập. Bài 1. Yêu cầu tính: - Khi viết kết quả theo cột dọc em viết như thế nào?. Tự nêu Làm phiếu học tập. . Nhận xét Bài 2 .. 9 1. . 9 2. . 9 5. . 9 4. . 9 3. Đọc kết quả bài làm Làm phiếu học tập 18. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Yêu cầu tính: Kiểm tra kết quả bài làm Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 . làm cột 1 Yêu cầu tính Em nêu cách tính - Nhận xét. - Bài 4: Viết phép tính với tranh. Phần a: Vậy còn lại mấy con ong?. 1 +8= 3+6= 7 +2= 9- 1 = 9–3= 9 – 2= 9–8= 9–6= 9 –7= Kiểm tra kết quả Làm phiếu học tập 8- 1- 3 = 8-2-2= + khá giỏi làm hết 2 cột Bảng con 9-4=5 Còn lại 5 con ong. 4.Củng cố: Hoàn thành bảng trừ trong phạm vi 9. Một vài em đọc thuộc công thức. 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng trừ.. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................ Ngày soạn: 27/ 11/ 11 Tuần : 15 Tiết : 42. Ngày dạy: 1/ 12/ 11 Môn: Ôn tiếng việt Bài: Ôn luyện. I. Mục đích yêu cầu: + Biết viết đúng, đẹp ng,d, v, h. viết được các vần: ong, ông, ung, ưng, từ ứng dụng: dòng sông,vầng trăng,bông sung, rừng núi. + Rèn kỹ năng viết đúng độ cao con chữ. + Yêu thích chữ viết. 2.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Hoạt động HS Hát Lưỡi xẻng, cái chiêng, xà beng, bay liệng,nhà trường.. Viết bảng: Nhận xét. Cái chiêng 3.Bài mới Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn anh, ang, ong, ông,eng, iêng, uông, ương, ang,ung, ưng Theo dõi bài ôn quả chuông, con đường, cây xanh, bánh chưng, cây Em yếu đánh vần vần, đánh vần tiếng,từ. 19. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bàng, thôn bản, bay liệng, khẩu súng, tiếng nói, cái giếng, đồng ruộng, nương rẫy, phẳng lặng. -Mẹ gói bánh chưng. -Những bông lúa chín vàng. -Từng đàn ong bay lượn trên bầu trời. -Cây xanh ở ven đường. +Đọc sách: Hướng dẫn đọc ôn các bài từ vần uông …….anh. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết từ: buôn làng, hiền lành, cây xanh,con đường,nhà trường. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: Cây xanh ở ven đường. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài. Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.. Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu.. Nhận xét hát Viết bài vào vở. + Khá, giỏi viết thêm câu. “Cây xanh ở ven đường”. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 28 / 11/ 11 Ngày dạy: 2 / 12/ 11 Tuần : 15 Môn: tập viết Tiết: 7 Bài viết tuần 13,14 I.Mục đích yêu cầu: + Viết đúng các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, trẻ em, ghế đệm, bệnh viện, đỏ thắm, mầm non. + Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa. + Yêu thích chữ viết. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV 1.ổn định: 2.Kiểm tra:. Hoạt động HS Hát. Gọi 1 tổ nộp vở để GV. Cuộn dây, vầng trăng, nền nhà, củ riềng. Chấm bài tổ 2. Nhận xét 3.Bài mới: Giớ thiệu bài – Ghi tựa Đính bài viết. theo dõi bài bảng lớp 20. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×