Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 11 (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Ngày soạn: 28/ 10/ 2011 Ngày giảng: 31/ 10/ 2011 Tiết 1. Tiết 2+3 Bài 42 :. Chào cờ Học Vần. ƯU - ƯƠU. I. Mục tiêu - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,… - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học GV 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra. HS. - Viết, đọc : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ưu - Đọc mẫu - So sánh vần ưu với iu có gì giống và khác nhau? - Hướng dẫn HS đánh vần: ư- u - ưu - Yêu cầu HS cài vần ưu - GV ghi bảng: lựu - Tiếng lựu có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần ưu - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn. - 2hs lên bảng cả lớp viết bảng con. - 1hs đọc sgk. - Theo dõi - HS đọc CN- N - ĐT - Trả lời. - Đánh vần CN- N - ĐT. - Cài, phân tích vần ưu - Vần mới học là vần ưu - Đánh vần CN- N - ĐT - Cài và phân tích tiếng lựu. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS cài thêm âm l và dấu nặng để được tiếng lựu. - Cho HS quan sát tranh SGK/ 86 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: trái lựu(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ươu ( tương tự ) - So sánh ươu và iêu - Đọc cả bài trên bảng HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ưu, ươu . - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được.. - Quan sát tranh. - Đánh vần, đọc CN – N - ĐT.. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng u. - Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ. - HS đọc CN – N - ĐT - Đọc thầm từ ứng dụng. Chỳ cừu bầu rượu Mưu trí bướu cổ - Đánh vần, đọc CN – N - ĐT - HS theo dõi - Đọc cá nhân-N - ĐT. - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc - Đọc bài trên bảng a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức - HS đọc thầm. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì? + Những con vật này sống ở đâu + Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? + Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? 4 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.. Tiết 4. - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN – N - ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết.. - Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Những con vật này sống trong rừng, trong sở thú.. - HS đọc bài CN – N - ĐT - Đọc lại bài ở nhà và chuẩn bị trước bài 43: ôn tập. Đạo Đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ I. I. Mục tiêu. - Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5. II. Đồ dùng dạy - học: GV chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy - học Giáo viên. Học sinh. 1. Ổn định tổ chức 2. Ôn tập: H: hãy nêu các bài đạo đức em đã học? - Bài1: Em là học sinh lớp 1 - Bài2: Gọn gàng sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em - Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - H: Trẻ em có những quền gì? - Trẻ em có quền có họ tên có quền được đi học - H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch - Quần áo phẳng phiu, sạch sẽ, không sẽ. nhàu nát. - H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở - Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì , đồ dùng học tập . hư hỏng chúng. - H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho gàng sạch sẽ. sức khoẻ được mọi ngươi yêu mến. - H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các - Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau em cần làm gì? tiến bộ. 3. Thực hành: + Yêu cầu học sinh đóng vai với các - HS thảo luận theo cặp tìm cách giải tình huống sau: quyết hay nhất - Tình huống 1: - HS đóng vai theo cách giải quết mà Hai chị em đang chơi với nhau thì nhóm mình đã chọn. được mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một - Lần các nhóm lên đóng vai trước lớp. quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. em là bạn em cần làm gì cho đúng? - Tình huống 2: Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn. Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng? - GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm. +Yêu cầu học sinh kể những việc mình - HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở. kể trước nhóm ). GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét - GV chốt ý Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng). - Bạn an dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn lan. - Bạn Long xé vở để gấp máy bay? - Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở. - Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. + GV đọc lần lượt từng tình huống. - GV nhận xét và chốt ý. 4. củng cố - dặn dò: - GV chốt lại nội dung vừa ôn tập. - Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt. Tiết 5. - Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp.. - HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ.. - HS nghe và ghi nhớ.. Tự nhiên và xã hội. GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ,anh, chị, em ruột trong gia đình của mình. - Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ SGK,… - HS : SGK, vở bài tập,.. III. Các hoạt động dạy - học GV 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Muốn có sức khoẻ tốt ta cần phải làm gì ? - Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào?. HS - 2 hs nối tiếp nhau trả lời câu hỏi - 1 hs khác nhận xét bổ sung.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài *HĐ1: Quan sát tranh theo nhóm 4 - Yêu cầu quan sát các hình trong SGK/24,25 + Gia đình Lan có những ai?. - 4 HS tạo 1 nhóm quan sát và thảo luận - Đại diện nhóm lên chỉ chỉ vào tranhvà kể về gia đình Lan, gia đình Minh. - Gia đình Lan có bố, mẹ, Lan và em bé. - Lan và những người trong gia đình đang ăn cơm. - Gia đình Minh có ông, bà, bố, mẹ, Minh và em bé.. + Lan và những người trong gia đình đang làm gì? + Gia đình Minh có những ai? + Minh và những người trong gia đình đang làm gì? - GV nhận xét - kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều chung sống trong một mái nhà đó là gia đình. * HĐ 2: Vẽ tranh , trao đổi theo cặp - HS vẽ vào giấy hoặc vở bài tập về - GV yêu cầu từng em vẽ tranh về gia những người thân trong gia đình đình của mình. mình. - Từng đôi một kể với nhau về những - GV gọi một số em kể trước lớp về người thân trong gia đình. những người thân trong gia đình - GV nhận xét- kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố, mẹ, ông, bà và anh hoặc chị, em là những người thân yêu nhất của em. *HĐ 3: Hoạt động cả lớp - Một số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những - GV yêu cầu HS kể và chia sẻ với các người thân trong gia đình mình. bạn trong lớp về gia đình mình - Trong tranh vẽ những ai? - Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? - GV nhận xét- kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4.Củng cố - dặn dò - Cả lớp hát bài" Cả nhà thương nhau". - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS thực hiện yêu quý gia đình.. - HS hát tập thể - Ôn bài ở nhà và chuẩn bị trước bài 12: Nhà ở. Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn: 29/ 10/ 2011 Ngày giảng: 01/ 11/ 2010 Tiết 1. Thể dục:. RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dng ngang( có thể chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v. - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hồng ( thực hiện bắt chước theo gv). II. Địa điểm: - Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập - chuẩn bị 1 nơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung 1. Phần mở đầu: a. Nhận lớp: - kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học b. Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng - Đi đường vòng, hít thở sâu - Trò chơi diệt các con vật có hại 2. Phần cơ bản: 1. Học động tác đứng đưa chân tay ra trước, tay chống hông. ĐL. Phương pháp tổ chức. 5 phút X X X. 30 - 50m 1 vòng. X X X. X X X. X X X. x x. x x. 20 phút - HS tập đồng loạt sau khi giáo viên đã làm mẫu. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>      1 2 3 4 5 TTCB: 2. trò chơi:"Chuyền bóng tiếp sức" - GV nêu luật chơi và cách chơi - Cho 1 số em chơi thử - Cho học sinh chơi tập thể - Cho học sinh thi chơi giữa các đội ( tổ) C. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh: Vỗ tayvà hát - Nhận xét chung giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài. - GV quan sát, sửa sai - Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển. - Sau mỗi lần tập, GV nhận xét sửa sai cho học sinh - Chơi theo hướng dẫn của gv. 5 phút. - HS thực hiện theo hướng dẫn của gv x x x. x x x. x x x. x x x. Học Vần. Tiết 2+3. Bài 43 :. ÔN TẬP. I.Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. II. Đồ dùng dạy - học - GV: Bảng ôn SGK/88, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. - HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con III.Các hoạt động dạy - học GV HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc, viết : chú cừu, mưu trí, bầu rượu - 2hs lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Đọc SGK. - 1 hs đọc sgk 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ôn tập * HĐ 1: Ôn các vần vừa học - Tuần qua em đã được học những vần - Nối tiếp nhau trả lời trước lớp.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nào mới? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc vần trên bảng ôn.. u au e â ê i ư iê yê ươ. HĐ 2: Ghép chữ thành vần - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành vần (ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn) - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc. o ao eo. âu êu iu ưu iêu yêu ươu. - HS đọc CN – N - ĐT HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng - HS đọc thầm dụng Ao bốo cỏ sấu kỡ diệu - Gọi HS đọc - HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - HS theo dõi - HS viết bảng con - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng - HS đọc CN – N - ĐT dụng tiết 1 - Theo dõi - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. - HS đọc thầm - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào - Gọi HS đọc câu ứng dụng cào. - Đọc bài SGK - HS đọc CN – N - ĐT - GV chỉnh sửa cho HS - HS theo dõi HĐ 2: Luyện viết - HS viết vở tập viết - GV viết mẫu - Luyện viết(Vở tập viết) - Theo dõi giúp đỡ hs gặp khó khăn. HĐ 3: Kể chuyện - Sói và Cừu - Nêu tên truyện kể hôm nay? - HS theo dõi. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi tranh em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm - HS từng nhóm kể chuyện - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranhý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết. - Truyện có ý nghĩa gì? 4. Củng cố - dặn dò. - Cho hs đọc lại toàn bài. - HS đọc lại bài CN – N - ĐT - Nhận xét chung tiết học và dặn hs về - Viết bài ở nhà và chuẩn bị trước bài nhà viết bài trong vở tập viết. 44: on, an.. Tiết 4. Toán. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đó học. - Biết biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy - học - GV : Bảng phụ, phiếu bài tập, tranh tronh sgk,… - HS : Bảng con, SGK,… III.Các hoạt động - dạy học GV 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 5-1 = 5-2= 3+2= 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. HS - 1 hs lờn bảng, cả lớp làm bảng con.. Bài 1: Tính 5 4. 5. 3. -1. - 4. -2. 3. 1. 1. -. - Nhận xét chữa bài. 2 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS làm bài trên bảng con. 5-1-1 = 3 3- 1- 1= 1 5-1-2 = 2 5- 2- 2= 1. - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài. Bài 3: ( >, < , = ) ?. - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.. Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 5-2 = 3. 5-3=2 5-3<3. b.. 5- 1 >3 5- 4> 0. 5-1= 4. - Làm bài tập ở nhà và chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép trừ.. Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn: 30/ 10/ 2011 Ngày giảng: 02/ 11/ 2011 Tiết 1. Mỹ thuật. VẼ MẦU VÀO HÌNH VẼ CÓ ĐƯỜNG DIỀM I. Mục tiêu: - HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm. - Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: + Các dồ vật có trang trí đường diềm như: Khăn, áo, bát. + Một vài hình vẽ đường diềm. - Học sinh: Vở tập vẽ1, Màu vẽ. III. Các hoạt động dạy - học:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên. Học sinh. 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Giáo viên nhận xét sau kiểm tra 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu mẫu , hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét. - Đưa ra 1 đồ vật có trang trí đường diềm cho học sinh quan sát - Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết của đường diềm ! - Đường diềm thường đặt ở vị trí nào? - Kể tên những đồ vật được trang trí đường diềm? b. Hoạt dộng2: Hướng dẫn học sinh vẽ mầu - Treo 1 hình lên bảng - Đường diềm này có những hình gì? Mầu gì? - Các hình sắp xếp như thế nào? -Màu nền và hình vẽ như thế nào? c. Hoạt động3: Thực hành - Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đường diềm ở H2 - Giáo viên theo dõi và uốn nắn thêm học sinh cách chọn màu, vẽ mầu. - Nhắc nhở học sinh không nên dùng quá nhiều màu không vẽ mầu ra ngoài 4. Củng cố - dặn dò - Chọn một số bài vẽ đúng, đẹp cho hs nhận xét. - Yêu cầu hs tìm ra bài vẽ đẹp. - Nhận xét chung giờ học * Tìm, quan sát đường diềm ở một số đồ vật. GiaoAnTieuHoc.com. - Học sinh để đồ dùng lên bàn cho giáo viên kiểm tra. - HS quan sát mẫu và nhận xét - Các hoạ tiết trong đường diềm đều giống nhau và được lập đi lập lại . - ở miệng bát, cổ áo……….. - khăn tay, viên gạch hoa …. - Học sinh quan sát -Hình vuông - Xanh lam - Các hình sắp xếp ngang nhau và được lặp đi lặp lại - Màu nền và hình vẽ khác nhau. Màu hình nhạt, màu vẽ đậm. - Học sinh thực hành theo hướng dẫn - Học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh nghe và ghi nhớ. - Nhận xét bài trên bảng. - Thực hành vẽ bài ở nhà và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học Vần. Tiết 2+3. ON - AN. Bài 44. I. Mục tiêu - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II. Đồ dùng dạy - học - GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, … - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học GV. HS. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần on - Đọc mẫu - Hướng dẫn HS đánh vần: o - n - on - Yêu cầu HS cài và phân tích vần on - GV ghi bảng: con - Tiếng con có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần on - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Yêu cầu HS cài tiếng con.. - 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con. - 1 hs đọc sgk. - Theo dõi - HS đọc CN – N - ĐT - Đánh vần CN – N - ĐT. - Cài, phân tích vần on - Vần mới học là vần on. - Đánh vần CN – N - ĐT - Cài và phân tích tiếng con. - Cho HS quan sát tranh SGK/ 78 - Quan sát tranh - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: mẹ con (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - Đánh vần, đọc CN – N - ĐT. - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần an ( tương tự ) - So sánh on và an. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng. - Đọc cả bài trên bảng HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần on, an. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập. - Giống nhau: kết thúc bằng n. - Khác nhau an bắt đầu bằng a. - HS đọc CN – N - ĐT - Đọc thầm từ ứng dụng. Rau non thợ hàn Hũn đá bàn ghế - Đánh vần, đọc CN – N - ĐT - HS theo dõi - Đọc CN – N - ĐT. - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.. - Đọc CN – N - ĐT bài trên bảng - Quan sát và nhận xét tranh. - HS đọc thầm Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN – N - ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân. - HS theo dõi.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ mấy bạn? + Em và các bạn thường chơi trò chơi gì ? +Em và các bạn thường giúp đỡ nhau việc gì? - Nhận xét tuyên dương hs núi tốt. 4.Củng cố - dặn dò - Đọc toàn bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 4. - HS viết bài trong vở tập viết.. Bé và bạn bè. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp - Trong tranh vẽ 3 bạn nữ.. - HS đọc bài CN – N - ĐT - Đọc và viết bài ở nhà. Chuẩn bị trước bài 45: ân, ă- ăn. Toán. SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I.Mục tiêu - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tính huống trong hình vẽ. II. Đồ dùng dạy - học - GV : Bảng phụ, mô hình, vật thật… - HS : Bảng con, SGK,… III.Các hoạt động dạy - học GV HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 1hs lên bảng, cả lớp làm bảng con. Tính: 4 + 0 = 2 + 3 = 5-1= 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài HĐ1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 - GV cho HS quan sát tranh SGK và nêu bài toán + Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? + 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn mấy con vịt? + Để thể hiện 1 con vịt, bớt 1 con vịt còn 0 con vịt chúng ta dùng phép tính gì? Hãy đọc phép tính đó. Bước 2: Giới thiệu phép 3 - 3 = 0 ( tương tự phép cộng 1 - 1 = 0 ) - GV có thể cho 1 số phép trừ để HS tính như 2 - 2; 4 - 4 Từ đó giúp HS nêu nhận xét Bước 3:Giới thiệu phép trừ " Một số trừ đi 0" *Hướng dẫn phép trừ 4 - 0 = 4 Cho HS quan sát mô hình theo sơ đồ SGK/ 61 - GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính tương ứng với bài toán sau: + Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? * Hướng dẫn phép trừ 5 - 0 = 5 (tương tự như phép trừ 4 - 0 = 4 - GV có thể nêu thêm 1 số phép trừ một số trừ đi 0 cho HS tính kết quả - GV giúp HS nêu nhận xét HĐ 2: Luyện tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 1 số phép tính sau đó gọi nối tiếp nêu nhanh kết quả - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - HS quan sát tranh nêu nhận xét. - 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn 0 con vịt. 1 - 1 = 0 đọc là một trừ một bằng 0 3 - 3 = 0 đọc là ba trừ ba bằng không 2-2=0 4 - 4 =0 - Một số trừ đi số đó thì bằng 0. 4 - 0 = 4 "Bốn trừ 0 bằng bốn" 5 - 0 = 5 " Năm trừ 0 bằng 5" - Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. *Bài 1 Tính 1-0=1 2-0=2 3-0=3 4-0=4. 1-1=0 2-2=0 3-3=0 4-4=0. *Bài 2 Tính 4+1=5 4+0=4 4- 0=4. 2+0=2 2- 2=0 2- 0=2. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *Bài 4 Viết phép tính thích hợp - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập. - Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0. - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài. - 1hs trả lời. 4.Củng cố - dặn dò - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào? - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.. Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn: 01/ 11/ 2011 Ngày giảng: 03/ 11/ 2011 Tiết 1+2. Học Vần. Bài 45 :. ÂN. Ă- ĂN. I. Mục tiêu - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II. Đồ dùng dạy - học - GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, … - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học GV 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Viết, đọc : rau non, hòn đá, thợ hàn. - Đọc SGK 3. Bài mới. HS - Hát, báo cáo sĩ số. - 2hs lên bảng, cả lớp viết bảng con. - 1 hs đọc sgk. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ân - Đọc mẫu - Hướng dẫn HS đánh vần: â - n - ân - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ân - GV ghi bảng: cân - Tiếng cân có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ân - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Yêu cầu HS cài tiếng cân. - Cho HS quan sát cái cân - Chúng ta có từ khóa: cái cân (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ăn ( tương tự ) - So sánh ân và ăn - Đọc cả bài trên bảng HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ân, ăn - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?. - Theo dõi - HS đọc CN – N - ĐT - Cài, phân tích vần ân - Vần mới học là vần ân. - Đánh vần CN – N - ĐT - Cài và phân tích tiếng cân - Quan sát - Đánh vần, đọc, CN – N - ĐT - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng n. - Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă. - HS đọc CN – N - ĐT - Đọc thầm từ ứng dụng. Bạn thân khăn rằn Gần gũi dặn dò - Đánh vần, đọc CN – N - ĐT. - HS theo dõi - Đọc CN – N - ĐT. - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng.. - Đọc CN – N - ĐT bài trên bảng. - HS đọc thầm - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? + Các bạn ấy nặn những con vật gì ? + Thường đồ chơi được nặn bằng gì ? + Em đã nặn được những đồ chơi gì? + Sau khi nặn đồ chơi xong, em làm gì? 4 . Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.. Bộ chơi thân với bạn Lờ. Bố bạn Lờ là thợ lặn. - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN – N - ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết.. - Nặn đồ chơi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp .. - Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa chân tay. - HS đọc bài CN – N - ĐT - Đọc và viết bài ở nhà, chuẩn bị trước bài 46: ôn, ơn. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3. Toán. Luyện tập I.Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số 0. - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. Đồ dùng dạy - học - GV : Bảng phụ, phiếu bài tập,… - HS : Bảng con, SGK,… III.Các hoạt động dạy - học GV. HS. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 1 - 1 = 5 - 5 = 3-0= 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài. - 1hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. Bài 2: Tính 5 5. 4. 3. -0. - 2. - 3. 5. 2. 0. Bài 1: Tính 5-4=1 4-0=4 5-5=0 4-4=0. -. - Nhận xét chữa bài. 1 4. Bài 3: Tính 2-1-1 = 0 4-2-2 = 0. - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách tính. 1+0=1 1- 0=1. 3- 1-2= 0 4- 0-2= 2. - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu. Bài 4: ( >, < , = ) ? 5-3=2 3-3<1 5-1>3 3-2=1. 4- 4 =0 4- 0> 0. - Nhận xét , chữa bài - Nghe nhận xét và làm bài tập ở nhà. 4. Củng cố - dặn dò Chuẩn bị trước tiết sau: Luyện tập - GV nhận xét chung tiết học. chung. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×