Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề ôn tập thi vào lớp 10 môn Toán - Đề số 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CƠ BẢN. Bài 3 : LÔGARIT I/ MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : + Nắm được định nghĩa Lôgarít dựa vào hàm số mũ + Nắm được các tính chất, quy tắc và công thức lơgarit. + Nắm được lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên 2/ Kỹ năng : Vận dụng định nghĩa, tính chất và các công thức lôgarít vào giải toán. 3/ Tư duy, thái độ : Tổng hợp kiến thức, hiểu thêm và hàm số luỹ thừa Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II/ PHÂN TIẾT: 1. Lý thuyết : 3 tiết 2. Bài tập : 2 tiết III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp HS tích cực, chủ động trong việc phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới như : thuyết trinh, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, luyện tập,… Trong đó phương pháp chính là đàm thoại, gợi và giải quyết vấn đề. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Tiết 28: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nhắc lại các công thức về luỹ thừa? Áp dụng tìm x : a) 2 x = 8 b) 3 x = 81 1 c) 5 x = 125 GV: Đặt vấn đề giới thiệu bài mới dựa vào bài cũ. Hoạt động 2: Bài mới H: Em hiểu thế nào là lôgarit ? log 2 5  a  ... GV: Yêu cầu hs thực hiện hoạt động 2 ở SGK. GV: Hình thành các tính chất bên cho học sinh thông qua các ví dụ cụ thể từ luỹ thừa và đ/n hàm số logarit.. Hoạt động của HS HS: Lên bảng trả bài cũ và thực hành HS: Các học sinh khác tự thực hành và nêu nhận xét. Nội dung ghi bảng a/. 2 x  8  2 x  23  x  3 b/. 3x  81  3x  34  x  4 1  5 x  5 3  x  3 c/. 5 x  125. I/. KHÁI NIỆM LÔRARÍT 1/. Định nghĩa. Cho 2 số dương a, b, a  1 . Số  Thoã mãn đẳng thức a  b được HS: Tư duy và ghi nhận kiến gọi là Lôgarít cơ số a của b thức mới. Áp dụng thực hành a  b    log a b để ghi nhớ kiến thức mới. 1 H2: a/. Tính log 1 4, log3 27 2 HS: Thực hành thảo luận nhóm b/. Có các số x, y nào để : 3x  0, 2 y  3 không ? 2/. Tính chất HS: Phát hiện và ghi nhận các Cho 2 số dương a, b, a  1 . tính chất. GIÁO VIÊN : HOÀNG THÀNH TRUNG Lop12.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CƠ BẢN GV: Yêu cầu hs thực hành hoạt động 4 SGK. HS: Thực hành + Phát hiện áp dụng a log a b  b. GV: Kết luận và hướng cách vận dụng tính chất.. log a 1  0, log a a  1 a log a b  b, log a (a )   log a m b n . n log a b m. H4: Tính. 4. log 2. 1 7.  1   ,  25 . log 5. 1 3. VD: Tính giá trị biều thức sau: A  9log 3 2  log 1 8 4. 1 B  3 Củng cố và dặn dò: - Về nhà làm BT 1-2 trang 60-61. log 3. TNKQ: Tập xác định của hàm số: log 2 ( x 2  3 x) a/. (3;) b/. (0;3) c/. R \ (0;3) d/. (;3). Tiết 29: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ H1: Nêu định nghĩa và tính chất của lôgarít. Hoạt động của HS HS: Lên bảng trả bài. Hoạt động 2:Quy tắc tính lôgarít. HĐ5: Cho b  2 ., c  2 . Tính log 2 b  log 2 c ; log 2 (b.c) và so sánh các kết quả đó 3. 5. GV: Yêu cầu hs thực hành tính log 6 2  log 6 18 GV: Yêu cầu hs tính HĐ6: SGK. Nội dung ghi bảng. HS: Thực hành tính và phát hiện kết quả bằng 8. HS: Vận dụng định lý tính và cho biết kết quả. HS: Thực hành thảo luận nhóm và tính.. II/. QUI TẮC TÍNH LÔGARIT 1/. Logarit của tích - Định lý : Cho ba số dương a, b, c với a  1 ta có:. log a (b.c)  log a b  log a c VD: Tính log 6 2  log 6 18 Khái quát: log a (b1.b2 ...bn )  log a b1  ...  log a bn. GIÁO VIÊN : HOÀNG THÀNH TRUNG Lop12.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CƠ BẢN HĐ7: SGK GV: Hình thành định lý từ việc khái quát HĐ7. HS: Thực hành tính và phát hiện kết quả bằng 4.. 2/. Logarít của một thương Cho ba số dương a, b, c với a  1 ta có:. HS: Phát hiện định lý. log a. b  log a b  log a c c. VD: Tính log3 18  log3 2 GV: Yêu cầu hs thực hành tính log3 18  log3 2 GV: Giới thiệu logarit của luỹ thừa, cho hs tiếp nhận thông qua tính chất của logarit.. HS: Vận dụng định lý tính và cho biết kết quả.. HS: Ghi nhận kiến thức. Đặc biệt: log a b   logb a 3/. Logarít của luỹ thừa Cho 2 số dương a, b, a  1 . Ta có: + log a b   . log a b 1 + log a n b  . log a b n VD: Tính. GV: Yêu cầu học sinh thực hành tính ví dụ. HS: Thảo luận nhóm tính giá trị biểu thức và cử đại diện lên bảng trình bày.. 1 7. 1 log 2 4  log5 3  log5 15 2 ĐS:. 3 14. Củng cố - Dặn dò : -. Các quy tắc tính logarit Áp dụng logarit vào tính giá trị biểu thức Về nhà làm các BT1,2,3,4,5 trang 55,56 Tiết 30. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động 1: Bài củ Nêu đn, tính chất và các quy tắc tính logarit. Hoạt động 2: Bài mới. GV: Yêu cầu hs tính HĐ8: SGK. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. HS: Trả bài cũ.. HS: Hoạt động nhóm thảo luận III/. ĐỔI CƠ SỐ. và thực hành, cử đại diện lên trình bày. GIÁO VIÊN : HOÀNG THÀNH TRUNG Lop12.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CƠ BẢN log 4 64, log 2 4, log 2 64. H: Hãy nêu mối liên hệ giữa các đại lượng vừa tính.. HS: Phát hiện ra log a b . log c b log c a. Cho 3 số dương a, b,c, c  1 ta có log c b log a b  log c a. a  1.. HS: Ghi nhận và tiếp cận kiến thức.. GV: Hình thành định lý từ HĐ8.. Đặc biệt: 1 logb a 1 + log a  b  log a b. + log a b . GV: Hình thành và giới thiệu cho hs các hệ quả cần nhớ. HS: Ghi nhận các hệ quả. . + log a b. logb c  log a c VD1: Tính giá trị biểu thức:. GV: yêu cầu hs thảo luận nhóm tính giá trị của biểu thức H: Muốn tính logrít của log5 3 theo a  log3 15 ta làm ntn? H: Tính log100. H: Tính ln1. log 1 2. HS: Hoạt động nhóm thảo luận A  4 3 9 và thực hành, cử đại diện lên trình bày. VD2: Cho a  log3 15 . Tính log 2 3. DK: Biến đổi log5 3 và a  log3 15 .. log5 3 theo a. V/. LOGARIT THẬP PHÂN. LOGARIT TỰ NHIÊN 1/. Logarit thập phân: log10 b  log b  lg b. HS: Tính log100 =2 2/. Logarit tự nhiên log e b  ln b. HS: ln1 =0. GV: Kết luận và hướng dẫn cho hs cách sử dụng máy tính HS: Ghi nhận và thực hành tính gần đúng các giá trị logarít của một số. GV: Giới thiệu cho hs số siêu việt Củng cố - dặn dò: - Các công thức logarit - Áp dụng logarit vào tính giá trị biểu thức - Về nhà làm các BT1,2,3,4,5 trang 55,56 GIÁO VIÊN : HOÀNG THÀNH TRUNG Lop12.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CƠ BẢN Tiết 31 Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động 1: Bài củ Nhắc lại các công thức về logarit. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. HS: Trả bài cũ.. Hoạt động 2: Bài mới. GV: Chia lớp thành 4 nhóm Nhóm I: Thực hành tính A Nhóm II: Thực hành tính B Nhóm III: Thực hành tính C Nhóm IV: Thực hành tính D. HS: Thực hành thảo luận nhóm B1: Tính giá trị biểu thức 1 log 3 2 tính giá trị biểu thức. A  log 2. HS: Cử đại diện lên trình bày, các hs nhóm khác nhận xét. ĐS:. GV: Kết luận về dạng toán tính giá trị biểu thức.. A  3  16  13 1 B2 2 2 1 37 C  9  4 4 D  93  6. 8. 9. B  27 log 9 2  log 1 2 4. C4. log 2 3.  log3 3 4. D  4log 8 27  log 0.5 0.125. B2: So sánh các cặp số sau: GV: Chia lớp thành 3 nhóm Nhóm I: Thực hành câu a/. Nhóm II: Thực hành câu b/. Nhóm III: Thực hành câu c/.. log3 5 và log 7 4 b/. log 0.3 2 và log 5 3. HS: Thực hành thảo luận nhóm a/. so sánh các cặp số. HS: Cử đại diện lên trình bày, các hs nhóm khác nhận xét.. GV: Muốn so sánh 2 số với nhau ta cần so sánh với một số thứ 3 nào đó. H: Hãy so sánh. log3 5 và. log 7 4 với số 1. c/.. log 2 10. và. log 5 30. Bài giải  log 5  log3 3  1 a/.  3 log 7 4  log 7 7  1. . log3 5 > log 7 4 log 0.3 2  log 0.3 1  0  log5 3  log5 1  0. b/.  HS: Ghi nhận cách so sánh các giá trị có chứa logarít.. . log 0.3 2 < log 5 3  log 2 10  log 2 8  3 log5 30  log5 75  3. c/.  . log 2 10 > log 5 30. Củng cố - dặn dò: GIÁO VIÊN : HOÀNG THÀNH TRUNG Lop12.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CƠ BẢN Tiết 32 Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động 1: Bài củ Nhắc lại các công thức về logarit. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. HS: Trả bài cũ.. Hoạt động 2: Bài mới. GV: Chia lớp thành 2 nhóm Yêu cầu hs thảo luận nhóm rút gọn biểu thức GV: Kết luận về dạng toán rút gọn biểu thức. HS: Thảo luận nhóm thực hành, cử đại diện lên bảng trình bày. 2 4 b/. log a b  log a 2 b. Bài giải : HS: Phát hiện sử dụng công thức log a b. logb c  log a c. a/. log 3 6. log 8 9. log 6 2 . 2 3. b/.. . H: Nhắc lại log a b  ? log a m b n . B3: Rút gọn biểu thức a/. log 3 6. log8 9. log 6 2. log a b 2  log a 2 b 4  4 log a b HS: Phát hiện các công thức cần vận dụng. n log a b  ? m. B4: GV: Muốn tính giá trị log30 1350 theo a, và b ta. a/. Cho. có thể biến đồi log 30 1350 về dạng áp dụng được a, b. hoặc biến đổi a, b về kết quả HS: Thảo luận nhóm thực hành, cử đại diện lên bảng log30 1350 cần tính trình bày. a  log30 3, b  log30 5 . Tính. log30 1350 theo a và b. b/. Cho c  log15 3 . Tính log 25 15 theo c. ĐS: a/. log 30 1350  2a  b  1 b/. log 25 15 . 1 2(1  c). Củng cố - dặn dò:. GIÁO VIÊN : HOÀNG THÀNH TRUNG Lop12.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×