Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.74 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT A/TÓM TẮT KIẾN THỨC CẦN NHỚ : I) CÁC ĐỊNH NGHĨA : 1) Lũy thừa với số mũ nguyên dương: an = a.a…a ( tích của n số a) với n>1. 2) Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm : 1 a0 = 1 và a-n = n ( với a 0 và n nguyên dương ) a 3) luỹ thừa với số mũ hữu tỉ : m n. a a n am. ( Với a > 0 và r . m , m Z , n Z * ) n. 4) Lôga rit cơ số a của b: log a b a b II) CÁC TÍNH CHẤT VÀ CÔNG THỨC : 1) Luỹ thừa : Với các số a> 0 , b> 0 , ; tuỳ ý ta có: . a .a a ; a : a a . ;. (0 a 1, b 0). ( a ) a . ; 2) Lôgarit: Với giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa , ta có ;. ( a : b) a : b. ( a.b) a .a . log a 1 0. log a a 1. ;. a log a b b. loga a b b ;. log a (b.c) log a b log a c b 1 log a log a b log a c ; log a ( ) log a c c c. log a b . log a b log b x log. a. ( với tuỳ ý ) ;. log a x , tức là log a b. log b a 1 log a b. b. 1. . log a b ;. log. a. b . log a n b . 1 log a b ; n N * n. ( Công thức đổi cơ số). log a b . B/ PHẦN BÀI TẬP : I/. PHƯƠNG TRÌNH MŨ Một số phương pháp giải phương trình mũ @Phương trình mũ cơ bản : a x m x loga m (0 a 1; m 0) @ Phương pháp đưa về cùng cơ số *Biến đổi 2 vế về cùng cơ số rồi sử dụng phép biến đổi sau để giải. a f ( x ) a g( x ) f ( x ) g( x ) 0 a 1 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a./ 1 3 . x 2 3x 1. x 1 x 2 b./ 2 2 36. 3. Giải: 1 a./ 3 b./ 2. x 1. x 2 3x 1 (x 2 3x 1). 33. 2. x 2. x 1 3 (x 3x 1) 1 x 3x 2 0 x 2 1. 2. 2. 2x 8.2 x 2 x 36 2.2 36 36 4 4 9.2 x 36.4 2 x 16 24 x 4 x. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a. 2. x 2 x 8. 13x. 4. x 1. x. x 2. b. 2 x 1. x. x 2. x2 6x . 5 2. 2. 16 2. c. 2 2 2 d. (x x 1) 3 3 3 @ Phương pháp đặt ẩn phụ Dạng 1 : A.a2f(x) + B.af(x) + C = 0 (1) Đặt t = af(x) > 0 Ta có phương trình : At2 + Bt + C = 0 (2) * Phương trình ( 1) có nghiệm khi phương trình ( 2 ) có nghiệm t > 0 Ví dụ 1 : Giải các phương trình sau x. x2 1. 4.3 x b) 3 2x 8 . x. a). 2.16 15.4 8 0 Ví dụ 2 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm. 5. 1. 27. (m 4).9 x 2(m 2).3x m 1 0 Dạng 2 : A.af(x) + B.bf(x) + C = 0 (1) trong đó a.b=1 1 Đặt t = af(x) > 0 bf(x)= t B Ta có phương trình : At + + C = 0 At 2 Ct B 0 (2) t * Phương trình ( 1) có nghiệm khi phương trình ( 2 ) có nghiệm t > 0 Ví dụ1 : Giải các phương trình sau x. x. a/ (3 5) 16(3 5) 2 3 )x b) ( 2 . ( 2. 3 )x. x 3. 4. 1 cos 2 x. 3 cos2x. c) 4 7.4 20 Ví dụ 2 : Giải và biện luận phương trình. (m 2).2 x m.2 x m 0 . Dạng 3 : A.a2f(x) + B.af(x).bf(x) + C.b2f(x) = 0. a Chia cả hai vế cho b2f(x) > 0 ta có : A b. 2 f ( x). (1). a B b. f ( x). f ( x). C 0. a Đăt t = = t > 0 ta được At2 + Bt + C = 0 (2) b Phương trình ( 1) có nghiệm khi phương trình ( 2 ) có nghiệm t > 0 2 Lop12.net. 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ 1: Giải các phương trình sau. b./ 34 x - 4.32 x 1 27 0. a./ 25 x 2.5 x 15 0. c./ 3x 2 32 x 24 Giải:. d) 64 .9x – 84 .12x + 27 .16x = 0. . a./ 25 x 2.5 x 15 0 5 x. 2. 2.5 x 15 0. Đặt t = 5x, t >0 ta có phương trình: t2 – 2t – 15= 0. t 5 5x 5 x 1 t 3 (loai) b./ 34x - 4.32x+1+27=0 32x. . 2. 12.32 x 27 0. Nêu t=32x ; t>0 ta có : t 2 12t 27 0 32 x 3 t 3 2 x 1 2x 2 t 9 2 x 2 3 9 3. 1 x 2 x 1. t 3 3x 3 x 1 c./ Đặt t 3 0 , ta có 9t 24t 9 0 1 t ( loai) 3 2. x. 4 x 16 2x x 9 x 2 4 4 3 d/64 .9x – 84 .12x + 27 .16x = 0 27. 84. 64 0 x 1 4 x 4 3 3 3 3 Bài tập áp dụng: 1 : Giải các phương trình sau a) 6.9 x 13.6 x 6.4 x 0 b) 3.8 x 4.12 x 18 x 2.27 x 0 c) 2.2 2 x 9.14 x 7.7 2 x 0 d) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x e) 2 x. 2x. 4.2 x. 2 x. 22x 4 0. g) 12.3 x 3.15 x 5 x 1 20. 2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 41 x 41 x (m 1)(2 2 x 2 2 x ) 2m có nghiệm thuộc đoạn [0;1]. 3.Cho phương trình : 91. 1 x 2. (m 2).31. 1 x 2. 2m 1 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm.. @ Phương pháp lôgarit hóa Nếu cả hai vế của phươnh trình đều dương ta có thể giải phương trình bằng cách lấy lôgarit hai vế ( lôgarit hóa) Ví dụ 1: Giải các phương trình sau a./ 32 x5 5 b./ 5 x .22 x1 50 Giải: log3 5 5 a./ 32 x 5 5 2 x 5 log3 5 x 2 x 4 b./ 5 x .22 x 1 50 5 x . 50 20 x 100 x log20 100 2 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ 2: Giải các phương trình : x. a) 3x.8 x1 0 b) x 6 .5 log x 5 55 c) 32log3 x 81x @ Phương pháp sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của hàm số Ví dụ 1 : Giải các phương trình x. b) 2x = 1+ 3 2. a) 3x + 4x = 5x. c) ( 1 )x 2x 1. d) 9x + 2(x -2)3x + 2x - 5 = 0. 3. Giải: x. x. 3 4 a) + = 1 (*) 5 5 Dễ thấy phương trình có một nghiệm x=2. .Với x>2 3 x 3 2 9 4 3 x x 25 1, 1 5 5 3 4 1 ph tr (*) không có nghiệm x 2 5 do 5 x 2 5 5 4 4 16 x 2 5 25 5 .Với x<2 3 x 3 2 9 3 4 x x 25 1, 1 5 5 3 4 1 ph tr (*) không có nghiệm x 2 5 do 5 x 2 5 5 4 4 16 x 2 5 25 5 Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x=2 3x. 4x. 5x. Bài tập Bµi 1: Giải các phương trình : x 2 x 8. 13x. b. 2. x 1. x. 2. e. (x x 1). x2 1. 5 2. 16 2 x 2 d. 2 .3 .5 12. 4 x 2 c. 2 2 2 3x 3x 1 3x 2 a. 2. x2 6x . x. x 1. 2 x 2. 1. f. ( x x ). 1. 4x2. 2. g. (x 2x 2) 1 Bµi 2:Giải các phương trình :. 4.32x 5 27 0 x x c. (2 3) (2 3) 4 0 x x x 3 e. (3 5) 16(3 5) 2 a. 3. 4x 8. x. x. g. 3.16 2.8 5.36 2 i. 8 x. 2 x 7 17 0 x x d. 2.16 15.4 8 0 x x f. (7 4 3) 3(2 3) 2 0 b. 2. x. 3x 3 2 x. 2x 6. 1 h. 2.4 x. 1 6x. x. x 1. j. 5 5. 12 0 x 3 1 k. (x 1). . 1 9x. 5x 2 3x 3x 1 3x 2. Bµi 3:Giải các phương trình : x. x. a. 3 4 5 2. x. x. x. b. 3 x 4 0 x. c. x (3 2 )x 2(1 2 ) 0. d. 2 4 Lop12.net. 2x 1. 32x 52x 1 2 x 3x 1 5x 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT * Phương trình lôgarit cơ bản. log x c x ac (x > 0, 0< a a. 1). * Một số phương pháp giải phương trình lôgarit @ Phương pháp đưa về cùng cơ số Biến 2 vế đưa về dạng:. log a x log a b x=b 0a1, b>0 0 g( x ) 1 Tổng quát: log g ( x ) f ( x ) log g ( x ) h ( x ) f ( x ) 0 f ( x ) h( x ) . Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a./ log2 x log2 ( x 3) 2 Giải: a./ log2 x log2 ( x 3) 2. b./ log2 x log2 x 2 log2 9 x (1). x 0 x 0 x0 x 3 0 x 3. ĐK: . (1) log2 x ( x 3) 2 x ( x 3) 22 4 x 1 x 2 3x 4 0 x 1 x 4 (loại) b./ log2 x log2 x 2 log2 9 x (1) ĐK: x>0 (1) log2 x 2 log2 x log2 9 log2 x 2 log2 x log2 9 log2 x . 1 log2 9 log2 x log2 3 x 3 2. x=3>0 thỏa điều kiện . Vậy phương trình có nghiệm là x=3 Ví dụ 2: Giải phương trình: log 2 x log 3 x log 4 x log10 x (1) Giải. đk: x > 0 Ta biến đổi về cùng cơ số 2: log 3 x log 3 2. log 2 x ; log 4 x log 4 2. log 2 x ; log 10 x log 10 2. log 2 x (1) log 2 x(1 log 3 2 log 4 2 log 10 2) 0 log 2 x 0 x = 1. Ví dụ 3 : (Đề 81) Giải phương trình 3 log 1 ( x 2) 2 3 log 1 (4 x ) 3 log 1 ( x 6) 3 (1) 2 4 4 4 Giải. Ta có: log 1 (x 2) 2 2 log 1 x 2 log 1 (4 x) 3 3 log 1 4 x log 1 (x 6) 3 3 log 1 x 6 4. x 2 0 Đk: 4 x 0 6 x 0 . 4. 4. 6 x 2 2 x 4 5 Lop12.net. 4. 4. 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> (1) 3 log 1 x 2 3 3 log 1 (4 x) 3 log 1 (x 6) log 1 x 2 1 log 1 [(4 x)(x 6)] 4. 4. 4. 4. 4. log 1 4 x 2 log 1 [(4 x)(x 6)] 4 x 2 (4 x)(x 6) 0 4. 4. x 2 4(x 2) x 2 2x 24 x 2 6x 16 0 2 x 8 2 4(x 2) x 2x 24 x 2x 22 0 x 1 33 x 2 nghiệm: x 1 33 Ví dụ 4: Giải và biện luận phương trình:. log 2. 3. x 2 3x 2 + log 2. x 1 = log 7 4. 3. 3. a ( x 2) , a > 0 (1). Giải. Đk: x 2 – 3x + 2 > 0, x – 1 > 0, a(x + 2) > 0 x > 2 Ta có: (2 3 )(2 3 ) = 1 log 2 3 x 1 = log ( 2. log 2 log 7 4. x 2 3x 2 + log 2. 3. 3. a(x 2) = log ( 2. 3 )2. x 1 = log 2. 3. a(x 2) =. 1 1 log 2 3 (x 2) = log 2 2 2 1 x2 = 4 + a 1 a > 0 nghiệm: x = 4 . a. (1) . x>2 x=. 4. 3. 3. 1 8. 2. b) log x 3 + log 3 x = log. x. 3 + log 3 x +. 1 2. 2. c) log x (125x) . log 25 x = 1 x x d) log 3 (sin sin x) + log 1 (sin cos 2x) = 0. (Đề 3) 2 2 3 2) Xác định m để phương trình: 2 log 4 (2x 2 x 2m 4m 2 ) + log 1 (x 2 mx 2m 2 ) = 0 2. 2. x 1. =. x – 2 = a(x 2). Bài tập áp dụng: 1) Giải phương trình: 1. 3. 1 log 2 3 (x 2) 2 x 1 a(x 2) = 1 log 2 3 a(x 2) 3 2. 1 . a. a) log 2 (4 x 1 4) . log 2 (4 x 1) = log. x 1 = log 2. x 2 3x 2. 1 log 2 2. a(x 2). 3 ) 1. 2. có nghiệm x 1 , x 2 thoả mãn: x 1 + x 2 > 1. Hướng dẫn: pt 2 log 2 (2x 2 x 2m 4m 2 ) = log 2 (x 2 mx 2m 2 ). 6 Lop12.net. 1. x2 – 4 =. 1 a.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2x 2 x 2m 4m 2 x 2 mx 2m 2 x 2 (m 1)x 2m 2m 2 0 2 2 2 2 x mx 2m 0 x mx 2m 0 x 1 2m x 2 1 m 2 2 x mx 2m 0 (2) 1 phương trình có 2 nghiệm x 1 , x 2 nên x 1 , x 2 điều kiện (2) – 1 < 0 m < 2 1 m 0 2 2 x1 + x 2 > 1 2 m 1 5 2 3) Tìm a để phương trình log 5 (ax) = 2 có nghiệm duy nhất. log 5 (x 1) Hướng dẫn: ax 0 ax 0 pt x 1 0; x 1 1 1 x 0 log (ax) log (x 1) 2 x2 2 – a x 1 0 2 5 5 ax 0 phương trình có nghiệm duy nhất khi (2) có nghiệm duy nhất thoả mãn: 1 x 0 4) Giải và biện luận phương trình: 2lgx – lg(x – 1) = lga theo a (đề 29) @ Phương pháp đặt ẩn phụ Ví dụ 1. Giải phương trình (x 1) log 2 4( x 1) = 8 (x 1) 3 Giải. 4(x 1) 0 Đk: x 1 0 Lấy logarit cơ số 2 cả 2 vế, ta được: log 2 (x 1) log 2 4( x 1) = log 2 8(x 1) 3 log 2 4(x 1) . log 2 (x 1) = 3 + 3 log 2 (x 1) 2 log 2 (x 1) . log 2 (x 1) = 3 + 3 log 2 (x 1) (1) Đặt t = log 2 (x 1) (1) t 2 – t – 3 = 0.. . phương trình có nghiệm: t1 . . 1 13 1 13 ; t2 2 2. 1 13. 1 13 x1 1 2 2 2 1 13 1 13 . t2 x2 1 2 2 2. . t1 . Ví dụ 2. Giải phương trình 2 2. 2 ( x 2 ) = log 2 (2x) Giải. 2 x 0 Đk: x2 x 2 0 7 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 y 2 x y log 2 2x Đặt 2 x 1 = y; y 2 x = log 2 y + 1 Ta được hệ phương trình: x x log 2 2y 2 2 y y. 2 y = x. 2 x (1) Xét hàm số: f(z) = z. e z ; f'(z) = e z + 2 e z > 0 z 2 f(z) đồng biến trên [2; ). Từ (1) x = y 2 x 2x . Đường thẳng y = 2x cắt đường cong y = 2 x tại 2 điểm: x 1 = 1; x 2 = 2. từ x 2 x = 2 là nghiệm. Ví dụ 3. Giải phương trình x log 2 9 = x 2 . 3 log 2 x – x log 2 3 (1) Giải. Đk: x>0 áp dụng công thức: a log b c = c log b a (1) 9 log 2 x = x 2 . 3 log 2 x – 3 log 2 x 3 log 2 x = x 2 – 1. t. t. 3 1 Đặt t = log 2 x 3t + 1 = 4t + = 1 (2) 4 4 t. t. 3 1 Xét f(t) = + là hàm nghịch biến (2) có nghiệm duy nhất t = 1 x = 2 là nghiệm của (1) 4 4 Ví dụ 4: Giải các phương trình sau: a./ log22 x 2 log2. b./ 1 log2 ( x 1) log x 1 4. x 20. c./ lg2 x 5 lg x lg x 3 7. d./ 2. log2 x log2 16 x 7 0. Giải:. a / log22 x 2 log2 x 2 0. (1) ÑK : x>0. (1) log22 x log2 x 2 0 log x 1 t 1 Ñaët t= log2 x , ta có : t 2 t 2 0 2 log2 x 2 t 2 x 2 x 22 1 4 Thỏa điều kiện x>0 . Vậy phương trình có nghiệm là: x=2 và x=1/4 b./ 1 log2 ( x 1) log x 1 4 (1) ĐK:. x 1 0 x 1 x 1 1 x 2. (*). (1) 1 log2 ( x 1) . log2 4 2 1 log2 ( x 1) log2 ( x 1) log2 ( x 1). log2 ( x 1) log2 ( x 1) 2 0 2. 8 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> t 1 Đặt: t log2 ( x 1) , ta có : t 2 t 2 0 . t 2 x 1 2 x 3 log2 ( x 1) 1 1 5 thỏa (*) log ( x 1 ) 2 x 1 x 2 4 4. Vậy phương trình có nghiệm là : x = 3 và x = 5/4. c./ lg2 x 5 lg x lg x 3 7 ĐK: x>0 (*). (1). (1) lg2 x 5 lg x 3 lg x 7 lg2 x 8 lg x 7 0 x 10 t 1 lg x 1 Đặt: t= lgx , ta có: t 2 8t 7 0 thỏa (*) 7 lg x 7. t 7. Vậy phương trình có nghiệm là: x = 10 và x = d./. x 10. 107. 2. log2 x log2 16 x 7 0 (1). log2 x 0 x 1 x 1 (*) x 0 16 x 0. ĐK: . (1) 2. log2 x log2 16 log2 x 7 0 log2 x 2 log2 x 3 0. t 1 log2 x 1 x 2 t 3 0 (loại). Đặt: t log2 x 0 , ta có: t 2 2t 3 0 . Thỏa (*) Vậy phương trình có nghiệm là x=2. Bài tập áp dụng: 1) Giải phương trình a) log 2 (x x 2 1) log 3 (x x 2 1) = log 6 x x 2 1 b) log 3 (3x 1) log 3 (3x 1 3) = 6 c) log 4 log 2 x + log 2 log 4 x = 2 d) log x 3 + log 3 x = log. x. 3 + log 3 x +. 1 2. 2) Giải và biện luận theo a a) log x ax . log a x = – 2 x2 a 2 3) Cho phương trình: (m – 3) log 1 (x 4) – (2m + 1) log 1 (x 4) + m + 2 = 0. b) ( log a2 x + 2). log a 2 x a = log x a log a. 2. 2. tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x 2 thoả mãn 4 < x1 < x 2 < 6 4) Giải phương trình a.. 1 2 1 4 lg x 2 lg x 9 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. log 2 x c.. 10 log2 x 6 0. log 0,04 x 1 log 0,2 x 3 1. d. 3log x 16 4 log16 x. 2 log2 x e. log 2 16 log 2x 64 3 x f. lg(lg x) lg(lg x. 3. 2) 0. @ Phương pháp sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của hàm số Ví dụ 1. Giải phương trình: lg(x 2 x 6) + x = lg(x 2) + 4 (1) Giải. Đk: x 2 x 6 0 , x + 2 > 0 x > 3. x2 x 6 (1) lg(x 2 x 6) – lg(x 2) = 4 – x lg = 4 – x lg(x – 3) = 4 – x (2) x2 Nhận xét: x = 4 là nghiệm của (2). 1 y = lg(x – 3); y' = > 0 là hàm đồng biến x3 y = 4 – x là nghịch biến x = 4 là nghiệm duy nhất. Ví dụ 2. Giải phương trình log 2 2 3 (x 2 2x 2) = log 2 3 (x 2 2x 3) (1) Giải. x 2 2 x 2 0 x 1 Đk: 2 x 3 x 2 x 3 0 2 (1) log 8 4 3 (x 2x 2) = log. 74 3. (x 2 2x 3) (2). Đặt: a = 7 + 4 3 ; t = x 2 2x 3 (2) log a 1 (t 1) = log a t (3) y y t a y a 1 y y Đặt: y = log a t . (3) a 1 = (a 1) + = 1 (4) y a 1 a 1 t 1 (a 1) y = 1 là nghiệm của (4) y > 1 VT < VP y < 1 VT > VP y = 1 là nghiệm duy nhất.. Ví dụ 3. Giải phương trình: 2log 5 ( x 3) = x. Giải. Đk: x > – 3 – 3 < x 0: phương trình vô nghiệm. t t x 3 5 t log 5 (x 3) t 1 2 x > 0: Đặt log 5 (x 3) = t t 3 + =1 (*) t 5 5 2 x x 2 t = 1 là nghiệm. VT của (*) là hàm nghịch biến t = 1 là nghiệm duy nhất x = 2 là nghiệm duy nhất. Bái tập áp dụng: 1) Tìm m để phương trình: lg 2 (10 x ) + lgx = m a) có nghiệm. b) có nghiệm thoả mãn: 1 < x < 10. 10 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2) Giải phương trình: log 2 ( x 3log 6 x ) = log 6 x . Bài tập Bài tập 1: Giải các phương trình sau a. log5 x log5 x 6 log5 x 2 . . b. log5 x log 25 x log 0,2 3. . 2. 2. d. lg(x 2x 3) lg. c. log x 2x 5x 4 2. 1 2. x3 0 x 1. e. .lg(5x 4) lg x 1 2 lg 0,18 Bài tập 2: Giải các phương trình sau a.. 1 2 1 4 lg x 2 lg x. c. log 0,04 x 1 . b. log 2 x 10 log 2 x 6 0 d. 3log x 16 4 log16 x 2 log 2 x. log 0,2 x 3 1. 3. f. lg(lg x) lg(lg x 2) 0. e. log 2 16 log 2x 64 3 x. Bài tập 3: Giải các phương trình sau. . a. log3 log 9 x . . c. log 2 4. x 1. 1 9 x 2x 2 . . . . g. 5. lg x. log. 2. . 4 .log2 4 x 1 log. e. 2 lg2 1 lg 5. x. . 1 lg 51. 1 2. x. . x. . . x. 1 8. d. lg 6.5 25.20. . f. x lg 4 5. 5. 50 x lg5 x. . x. . b. log 2 4.3 6 log 2 9 6 1. . h. x 1. lg2 x lg x2. x. x. x lg25. x lg2 lg3. x 1. 3. log x. i. 3 3 x 3 162 Bài tập 4: Giải các phương trình sau. . . b. log3 x 1 log5 2x 1 2. a. x lg x x 6 4 lg x 2 2. c. x 2 log3. 2. x 1 4 x 1 log3 x 1 16 0. d. 2. log5 x 3 . III/ HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Các phương pháp giải thường sử dụng 1. Phương pháp 1: Sử dụng các phép biến đổi tương đương và phép thế Ví dụ 1 : Giải các hệ phương trình sau :. x 1 2 y 1 1) 2 3 3log9 (9x ) log3 y 3 1 log 1 ( y x) log 4 y 1 2) 4 x 2 y 2 25 . 1 x2 y x y ( 3 ) ( ) 6) 3 log 2 ( x y ) log 2 ( x y ) 4 1 1)3y ( x 7) y log x 1 3 . 11 Lop12.net. 3 4x x. x.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 3 x 5 y 2 4 y 3) 4 x 2 x 1 y x 2 2 y x x 1 4) x 2 y 10. log 2 ( x 2 y 2 ) 5 5) 2 log 4 x log 2 y 4 2. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ Ví dụ 2 : Giải các hệ phương trình sau : 3 y 1 2 x 5 1) x y 4 6.3 2 0 4 2 x 2 2 2 2 x 2 y 4 y 1 3) 2 2 2 y 2 3.2 2 x y 16 x y 3 .2 1152 5) log 5 ( x y ) 2. x log8 y y log8 x 4 8) log 4 x log 4 y 1. x 4 y 3 0. 9) . log 4 x log2 y 0. 2 x .4 y 64 10) x y 3. log x y log y x 2 2) 2 x 3 x y 20 log y x log 2 x 3 5 log 3 y 5 4) 3 log 2 x 1 log 3 y 1. Bài tập Bài tập 1: Giải các hệ phương trình sau :. lg x lg y 1 a/ 2 2 x y 29 log 4 x log2 y 0 2 2 x 5y 4 0. c/ . . log x xy log y x 2 d/ 2 log x y y 4y 3 Bài tập 2: Giải các hệ phương trình sau :. 4 x y 128 a. 3x 2y 3 1 5 32x 2 y 77 c. x y 3 2 7. . lg x 2 y 2 1 3lg2 b/ lg x y lg x y lg3 xy y x 32 d/ 4 log3 x y 1 log3 x y . 5x y 125 b. (x y)2 1 1 4 2 x 2 y 12 d. x y 5. 12 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>