Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 10 - Mệnh đề Hàm số bậc nhất - Hàm số bậc hai - Phương trình Hệ phương trình bất phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. § 1. MỆNH ĐỀ Tiết 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mđ phủ định  Hiểu được các kí hiệu tồn tại ($) và mọi ( " )  Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương 2. Kĩ năng:  Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của các mệnh  Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương  Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho  Biết phát biểu mệnh đề bằng khái niệm cần và đủ 3. Về tư duy: - Nắm được phương pháp chứng minh mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Học sinh: - SGK - Đồ dùng học tập 2. Giáo viên: - SGK - Giáo án, III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Bài mới: Ghi Bảng HĐ của GV HĐ của HS I. Mệnh đề-Mệnh đề chứa HĐ1: GV nêu ví dụ cụ thể *Trả lời các ví dụ biến: giúp học sinh nhận biết khái niệm 1. Mệnh đề: Ví dụ 1: Đúng hay sai? *Từ hai ví dụ GV yêu cầu *Đưa ra k/n mệnh đề học sinh cho biết khái * 5<6 niệm mệnh đề? * TPHCM là thủ đô của HĐ2: Củng cố và nhận nước Việt Nam Ví dụ 2: * Mệt quá! dạng khái niệm * Chị ơi mấy giờ rối? *Nêu ví dụ TNKQ *Tìm phương án trả lời Kết luận: SGK *Nêu 2 câu là mệnh đề *Nêu các ví dụ theo yêu Ví dụ: Các câu sau đâu là đúng, 2 câu là mệnh đề sai, cầu mệnh đề?Hãy xét tính 2câu không phải là mệnh đúng sai? đề? a) 11 là số nguyên tố b) 13 là số chính phương c) Hôm nay có đi học không Nguyễn Ngọc Toản. 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. d) Vui quá ĐS: a) MĐ đúng b) MĐ sai 2. Mệnh đề chứa biến: Xét câu “x+1>2” (*) (*) không phải là mệnh đề x=2 thì (*) là MĐ đúng x=0 thì (*) là MĐ sai KL: Câu trên là ví dụ về mệnh đề chứa biến II. Phủ định một mệnh đề: Ví dụ 3: Nam nói “Dơi là một loài chim” Minh nói “Dơi không phải là một loài chim” Để phủ định MĐ P ta thêm “không” hoặc “không phải” vào trước vị ngữ ,kh: P P: đúng thì P sai và ngược lại III. Mệnh đề kéo theo: Ví dụ4: Xét câu “Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC cân” Đây là MĐ P: Tam giác ABC đều Q:Tam giác ABC cân MĐ trên có dạng “Nếu P thì Q” gọi là mệnh đề kéo theo,kh: P Þ Q Giả sử P là MĐ đúng Q đúng thì P Þ Q đúng Q sai thì P Þ Q sai Các định lí thường là các MĐ có dạng P Þ Q. HĐ3: Nêu ví dụ để HS nhận biết khái niệm - Đặt các câu hỏi để gợi mở khái niệm *Thực hiện HĐHS 3 ở SGK HĐ4: Thông qua ví dụ cụ thể GV giúp HS hình thành khái niệm *Câu của Nam và Minh có phải là mệnh đề không? *Yêu cầu HS xác định P và P HĐ5: Hãy phủ định các MĐ sau P=“ p là số hữu tỉ” Q= tổng hai cạnh của tam giác lớn hơn cạnh thư ba. *Suy nghĩ và trả lời câu hỏi *Đọc HĐ3 ở SGK và tìm câu trả lời *Trả lời câu hỏi *Xác định MĐ P và phủ định P của nó trong ví dụ trên *Xác định tính đúng sai của mệnh đề và MĐ phủ định *HS phát biểu *Xét tính đúng sai của mệnh đề. HĐ6 : Từ ví dụ cụ thể GV giúp HS hiểu khái niệm *Hai MĐ P và Q được nối với nhau bằng liên từ Nếu thì *Yêu cầu HS xét tính đúng *Xét tính đúng sai của MĐ sai của MĐ kéo theo khi P đúng HĐ7:Phát biểu MĐ P Þ Q *Phát biểu MĐ P Þ Q và và xét tính đúng sai của nó xét tính đúng sai a)P : -3<-2 ; Q : (-3)2 < (-2)2 b) P : 2<3 Q : (2)2 < (3)2. HĐ8 : Củng cố : *Các khái niệm đã học * Tự cho các ví dụ về các khái niệm đó * BTVN : 1,2,3 SGK. Nguyễn Ngọc Toản. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. TIẾT 2. MÖnh §Ò ( tiÕp theo). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mđ phủ định  Hiểu được các kí hiệu tồn tại ($) và mọi ( " )  Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương 2. Kĩ năng:  Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của các mệnh  Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương  Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho  Biết phát biểu mệnh đề bằng khái niệm cần và đủ 3. Về tư duy: - Nắm được phương pháp chứng minh mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Học sinh: - SGK - Đồ dùng học tập 2. Giáo viên: - SGK - Giáo án, III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ : Phát biểu các mệnh đề P  Q và Q  P xét tính đúng sai của các mệnh đề kéo theo đó ? P : Tam giác ABC đều ; Q : Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau 2. Bài mới : HĐ 9 : MỆNH ĐỀ ĐẢO-HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS thực hiện HĐ 7 SGK *Thực hiện HĐ 7 *Hãy xác định P và Q ? *a)P : Tam giác ABC đều ; Q :Tam giác *Phát biểu mệnh đề Q  P ?Xét tính ABC cân * Q  P : Nếu tam giác ABC cân thì tam đúng sai của nó ? *Từ VD ở bài cũ và HĐ7 GV cho HS giác ABC đều. Mệnh đề nhận giá trị sai hình thành khái niệm mệnh đề đảo và *b) Tương tự : Mệnh đề nhận giá trị đúng mệnh đề tương đương *Gv đưa ra kết luận ở SGK *Tiếp nhận tri thức mới *Nhấn mạnh cho HS ở ĐK cần và đủ , mệnh đề tương đương, tính đúng sai của mệnh đề tương đương Ví dụ 5 : SGK *Chú ý nghe giảng Nguyễn Ngọc Toản. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. HĐ 10 : KÍ HIỆU  VÀ  HĐ của GV HĐ của HS *Ví dụ 6 : SGK *Làm ví dụ 6 *GV cho học sinh làm ví dụ 6 từ đó đưa *tiếp nhận kiến thức ra kí hiệu mọi :  (theo tiếng anh là all) *Nhấn mạnh cho HS mọi là tất cả *Cho HS thực hiện HĐ 8 SGK *Thực hiện HĐ 8 *Hãy phát biểu thành lời mệnh đề đã *Với mọi số nguyên n ta có : n+1>n cho ? *Xét tính đúng sai của mệnh đề ? *Mệnh đề nhận giá trị đúng *Cho học sinh lấy ví dụ có sử dụng kí *Mọi HS lớp A9 đều chú ý học bài hiệu mọi Ví dụ 7 : SGK *Xem ví dụ * Cho HS làm ví dụ từ đó đưa ra kí hiệu *Tiếp thu kiến thức tồn tại :  ( tiếng anh exist) *Nhấn mạnh tồn tại có nghĩa là có ít nhất một *Cho HS thực hiện HĐ9 *Thực hiện HĐ9 *Phát biểu thành lời mệnh đề ? *Tồn tại một số nguyên mà x2=x *Có thể chỉ ra số nguyên đó được *x=0 và x=1 không ? *Xét tính đúng sai của mệnh đề ? *Đúng *Cho HS lấy ví dụ có sử dụng kí hiệu tồn *Lớp A9 có ít nhất một HS giỏi tại Ví dụ 8 : SGK *Làm ví dụ *Cho HS làm ví dụ từ đó nêu kết luận : Để phủ định mọi ta dùng tồn tại *Cho HS thực hiện HĐ 10 *Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên Ví dụ 9 : SGK *Cho HS làm ví dụ từ đó nêu kết luận : Để phủ định tồn tại ta dùng mọi *Cho HS thực hiện HĐ11 SGK HĐ 11 : Củng cố và dặn dò  Nắm được cách phát biểu một mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương, biết xét tính đúng sai của các mệnh đề đó  Biết phát biểu một MĐ theo khái niệm cần và đủ  Nắm được kí hiệu mọi và tồn tại  Làm các bài tập SGK trang 9. Nguyễn Ngọc Toản. 4 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. TIẾT 4. LUYệN TậP về mệnh đề. I. MỤC TIÊU  Củng cố và khắc sâu các khái niệm về mệnh đề  Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề  Biết lập mệnh đề phủ định, MĐ kéo theo,MĐ đảo của một mệnh đề cho trước  Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết kết luận của một định lí toán học  Sử dụng thành thạo các kí hiệu  và  . Phủ định được MĐ có chứa  và  II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Bài tập 2. Học sinh  Đồ dùng học tập  Các kiến thức đã học trong bài  Làm các bài tập SGK III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ : Định nghiãn mệnh đề ?Cho ví dụ về MĐ đúng, MĐ sai ? 2. Nội dung bài mới HĐ 1 : Bài 2 SGK trang HĐ của GV *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Giáo viên nêu nhận xét * Củng cố lại tính đúng sai của MĐ HĐ 2 : bài 3 SGK trang 9 HĐ của GV *MĐ kéo theo có dạng như thế nào ? *MĐ đảo ? *Gọi HS lên bảng làm *Kiểm tra BTVN của HS *HD HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải *Củng cố các bước làm. HĐ của HS *Trả lời câu hỏi *Chú ý nghe giảng. HĐ của HS. * "P  Q" * "Q  P " *Làm theo yêu cầu của GV. *Chú ý nghe giảng. HĐ 3 : Bài 7 SGK trang 10 Nguyễn Ngọc Toản. 5 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. HĐ của GV *Để phủ định  ta dùng gì ? *Để phủ định  ta dùng gì ? *Gọi HS l lên bảng làm *GV củng cố bài làm. HĐ của HS. *Dùng  *Dùng  *làm theo yêu cầu của GV. HĐ 4 : Câu hỏi trắc nghiệm H Đ 5 : Củng cố và dặn dò  Nắm được các khái niệm về MĐ  Hiểu được ĐK cần , đk đủ, đk cần và đủ  Phủ định của  và   Làm các bài tập còn lại. Chọn phương án đúng Câu 1 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : ‘x2+x=1>0’ với mọi x là a) Tồn tại x sao cho : x2+x+1>0 b) Tồn tại x sao cho : x2+x+1=0 c) Tồn tại x sao cho : x2+x+1≤0 d) Tồn tại x sao cho : x2+1>0 Câu 2 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : x2+x+1 là số nguyên tố là a. x : x 2  x  1 là số nguyên tố b. x : x 2  x  1 là hợp số c. x : x 2  x  1 là hợp số d. x : x 2  x  1 là số hữu tỉ Xét tính đúng sai Câu 3 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau a. x  2  x  4. Đúng. Sai. 2. b. 0  x  2  x 2  4 c. | x  2 | 0  12  4 d. | x  2 | 0  12  4 Câu 4 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau Nguyễn Ngọc Toản. 6 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. e. x  N : x  x  1  0. Đúng. Sai. 2. f. x  N : x 2  1  0 g. x  Z : x 2  2 x  1  0 h. x  R : x 2  x  1  0. § 2: TẬP HỢP TIẾT 4 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:  Hiểu được khái niệm tập hợp, phần tử và các kí hiệu  Biết cách xác định tập hợp, biểu diễn tập hợp bằng biểu đồ Ven  Biết khái niệm tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau và các tính chất của nó 2. Kĩ năng  Biết được phần tử thuộc tập hợp hay không? sử dụng đúng các kí hiệu  Biết xác định tập hợp theo hai cách  Tìm được tập con của tập hợp, biết so sánh hai tập hợp II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên:  Các hình vẽ minh hoạ tập hợp bằng biểu đồ Ven  Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh:  Đồ dùng học tập  Kiến thức về tập hợp đã học ở cấp hai III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Bài cũ: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?mệnh đề nào sai?Nếu MĐ sai thì phát biểu lại để được MĐ đúng a) 2 là số hữu tỉ b) 3 là số thực 7 c) là số nguyên 15 d) x=1,2,3 là nghiệm của pt: (x-1)(x-2)(x-3)=0 Nguyễn Ngọc Toản. 7 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. 2. Bài mới HĐ 1: KHÁI NIỆM TẬP HỢP HĐ của GV HĐTP 1: Tập hợp và phần tử *Cho HS thực hiện HĐ 1SGK *Nhắc lại các tập hợp số đã học và kí hiệu? *GV nêu khái niệm tập hợp và các kí hiệu để biểu thị mỗi quan hệ giữa phần tử và tập hợp *Cho HS lấy VD thực tế về tập hợp. Xét xem một đối tượng có phải là phần tử của tập hợp đó hay không? HĐTP2: Cách xác định tập hợp *Cho HS thực hiện HĐ 2 *Ước nguyên dương của 30 là những số như thế nào? *GV hướng dẫn cách ghi tập hợp *Cho HS thực hiện HĐ3 SGK *Để tìm B ta phải làm gì?. HĐ của HS *Thực hiện HĐ1 SGK 3 Z;. 2 Q. *Số thực R, Số nguyên Z, Số hữu tỉ Q, Số tự nhiên N và số vô tỉ *Tiếp nhận kiến thức *Lấy VD các HS trong lớp là một tập hợp… *Thực hiện HĐ 2 *Là những số nguyên dương mà 30 chia hết cho nó *Thực hiện HĐ 3 *Giải pt 2 x 2  5 x  3  0 * 2 x 2  5 x  3  0  x  1, x . *Giải pt? *Kết luận tập B? *Vậy có mấy cách xác định tập hợp? *Chính xác háo khái niệm, cho HS đọc kết luận trong SGK *Gv giới thiệu biểu đồ Ven *Cho HS làm bài TNKQ HĐTP3: Tập hợp rỗng *HS thự hiện HĐ 4 SGK *Để liệt kê các phần tử của A ta phải làm gì? *Giải pt? *Kết luận về số phần tử của A? *Tập A gọi là tập rỗng. Vậy tập rỗng là tập thế nào? *Cho HS đọc đ/n SGK *Cho HS làm bài TNKQ. 3 * B  {1; } 2 *Có hai cách *Đọc KL SGK. 3 2. *Làm bài TNKQ *Thực hiện HĐ 4 *Giải pt: x 2  x  1  0 *Pt vô nghiệm *A không có phần tử nào *Là tập không chứa phần tử nào *Đọc Đ/n *Làm bài TNKQ. HĐ2: TẬP HỢP CON HĐ của GV *Cho HS thực hiện HĐ 5 SGK. HĐ của HS *Thực hiện HĐ 5 SGK: có. Nguyễn Ngọc Toản. 8 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. *Vd: Cho A={1,2,3}; B={0,1,2,3,4} có nhận xét gì về các phần tử của tập A và B? *A gọi là tập con của B *Vậy A là tập con của tập B khi nào? *Chính xác hóa khái niệm. Cho HS đọc định nghĩa SGK *GV nhấn mạnh kí hiệu tập con *Dùng biểu đồ Ven để minh họa tập con của tập hợp *Tập rỗng có phải là tập con của A không? *A có phải là tập con của A không? *Nêu các tính chất của tập con *Cho HS làm bài TNKQ. *Các phần tử của A đều thuộc B. *Các phần tử thuộc A đều thuộc B *Xem và đọc đ/n SGK *Tiếp nhận tri thức *Phải *Phải *Nêu các tính chất SGK *Làm bài TNKQ. HĐ 3: HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS thực hiện HĐ 6 SGK *Thực hiện HĐ 6 *Nêu tính chất các phần tử của A * n 6  n3 mà n 4  n12 *Nêu tính chất các phần tử của B * n12 *Từ đó nêu kết luận *A B ; B A *Ta nói A=B. Vậy hai tập hợp bằng nhau *Tập này là tập con của tập kia và ngược khi nào? lại *Chính xác hóa khái niệm *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu * A  B  ( A  B vaø B  A) *Cho HS làm bài TNKQ *Làm bài TNKQ HĐ 4: Củng cố và dặn dò  Nắm được các khái niệm về tập hợp  Cách xác định tập hợp  Làm các bài tập SGK trang 13 Các câu hỏi TNKQ Câu 1:Cho tập A  {x  N * 3 x3  5 x 2  2 x  0} . Khi đó 2 2 a) A   ; b) A  {0,1, } ; c) A  {0,-1,- } ; d) A  {0,-1} 5 3 1 Câu 2: A  {1, ,5} là tập con của tập 3 1 1 1 a) M  {0;-1; ;4;5} ; b) N  {-5; ;5;0} ; c) X  {0;1; ;2; 1;5} ; 3 3 3 1 d) Y  {0;-4; ;5} 3 Câu 3: Cho A={1;2;3}. Khi đó số tập con gồm hai phần tử của A là a) 1 ; b) 2 ; c) 3 ; d) 4 Nguyễn Ngọc Toản. 9 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. Câu 4: Cho A  B ; B  C . Khi đó a) A  C b) C  A c) A  C d) Cả ba đều sai. § 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP TIẾT 5 I. MỤC TIÊU Giúp HS nắm được  Các phép toán: Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con  Vận dụng các phép toán để giải toán tập hợp  Vận dụng trong quá trình hình thành kiến thức mới Yêu cầu:  HS nắm được khái niệm và tính chất của các phép toán về tập hợp  Biết xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên  Một số hình vẽ minh họa ở SGK  Có thể dùng trình chiếu Powerpoint 2. Học sinh  Đồ dùng học tập  Các kiến thức đã học, các tính chất của tập hợp III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: 1) Có mấy cách xác định tập hợp? 2) Hãy liệt kê các phần tử của các tập sau A  {x  R x 2  4 x  3  0} và B  {x  R 2 x 2  7 x  5  0} . Có bao nhiêu phần tử của A thuộc B? 2. Bài mới HĐ 1: GIAO CỦA HAI TẬP HỢP HĐ của GV *Cho HS thực hiện HĐ 1 SGK *Liệt kê các phần tử của A *Liệt kê các phần tử của B *Liệt kê các phần tử của C gồm các ước chung của 12 và 18? *Tập C gọi là giao của A và B. Vậy giao của hai tập là gì? *Chính xác hóa khái niệm *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu. HĐ của HS *Thực hiện HĐ 1 *A={1;2;3;4;6;12} *B={1;2;3;6;9;18} *C={1;2;3;6} *Là tập gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp * A  B  C  {x x  A vaø x  B}. Nguyễn Ngọc Toản. 10 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. x  A *xA B   x  B *Làm bài TNKQ. *Dùng biểu đồ Ven để minh họa *Cho HS làm bài TNKQ. HĐ 2: HỢP CỦA HAI TẬP HỢP HĐ của GV *Cho HS thực hiện HĐ 2 SGK *Chọn một HS giỏi văn hoặc giỏi toán? *Xác định tập C? *Nêu mối quan hệ giữa các phần tử của A,B và C *Tập C gọi là hợp của A và B. Vậy hợp của hai tập là gì? *Chính xác hóa khái niệm *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu *Dùng biểu đồ Ven để minh họa. HĐ của HS *Thực hiện HĐ 2 *Chọn 1 HS bất kì trong A hoặc B *C={Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng ,Tuyết ,Lê} *Các phần tử của C thuộc A hoặc thuộc B *Là tập gồm các phần tử thuộc tập hợp này hoặc tập kia * A  B  C  {x x  A hoặc x  B}. *Cho HS làm bài TNKQ. x  A *xA B   x  B *Làm bài TNKQ. HĐ 3: HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP HĐ của GV *Cho HS thực hiện HĐ 3 SGK *Xác định A  B ? *Xác định tập C?. HĐ của HS *Thực hiện HĐ 3 * A  B ={An, Vinh, Tuệ, Quý} *C={Minh, Bảo, Cường, Hoa}. *Tập C gọi là hiệu của A và B. Vậy hiệu của hai tập là gì? *Chính xác hóa khái niệm *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu *Dùng biểu đồ Ven để minh họa *GV nhấn mạnh A \ B  B \ A *Nếu B  A thì A\B gọi là phần bù của B trongA. Kh CAB * CAB tồn tại khi nào?. *Là tập gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc B * A \ B  C  {x x  A vaø x  B} x  A *xA \ B   x  B. *Khi B  A. *Cho HS làm bài TNKQ *Làm bài TNKQ HĐ 4: Củng cố và dặn dò  Nắm được định nghĩa các phép toán tập hợp  Các xác định các phép toán Nguyễn Ngọc Toản. 11 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT.  Tính chất của các phép toán  Làm bái tập SGK. § 4. CÁC TẬP HỢP SỐ TIẾT 6 I. MỤC TIÊU:  Nhắc lại các tập hợp số mà học sinh đã học ở lớp dưới  Giới thiệu các tập con thường dùng trong R, kí hiệu và cách biểu diễn các tập đó trên trục số  Nắm được các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập số, phần bù của tập con trong tập hợp số  Vận dụng các phép toán để giải các bài toán về tập hợp số II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên:  Các hình vẽ minh họa ở SGK  Hình vẽ minh họa quan hệ bao hàm của các tạp hợp số 2. Học sinh  Xem lại các kiến thức đã học về tập hợp, các tính chất của tập hợp  Đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1 1 1. Bài cũ: Tìm giao, hợp và hiệu của A và B: A  {1; ;0;5} ; B  {-1;-4; ;5} 2 2 2. Bài mới: HĐ 1: CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC HĐ của GV *Cho HS thực hiện HĐ1 SGK *Nhắc kại các tập hợp số đã học? *vẽ biểu đồ minh họa? *GV dựa vào biểu đồ minh họa để giải thích mối quan hệ bao hàm của các tập số HĐTP1: Tập các số tự nhiên *Tập các số tự nhiên là tập như thế nào? *Tập các số tự nhiên dương là tập như thế nào? *Số lớn nhất và số nhỏ nhất của tập các số tự nhiên? *GV nhấn mạnh lí hiêu N và N* HĐTP2: Tập hợp các số nguyên *Nhắc lại tập các số nguyên? *Số nhỏ nhất và số lớn nhất của tập các số nguyên? HĐTP 3:Tập các số hữu tỉ Q. HĐ của HS *Thực hiện HĐ1 *N,Z,Q,R, số vô tỉ *N  Z Q R. *N={0,1,….} *N*={1,2,3…} *Số nhỏ nhất: 0, không có số lớn nhất. *Z={…-3,-2,-1,0,1,2,3…} *Không có. Nguyễn Ngọc Toản. 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. *Nhắc lại tập các số hữu tỉ? *Nhấn mạnh cho HS số hữu tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn hoặc thập phân hữu hạn HĐTP 4: Tập các số thực *Nhắc lại số vô tỉ?cho ví dụ? *GV nêu tập các số thực *Cho HS làm bài TNKH: câu 1. *Gồm các số có dạng. a trong đó a, b  Z b. *là số thập phân vô hạn không tuần hoàn VD: 2,  là các số hữu tỉ *Làm bài TNKQ. HĐ2: CÁC TẬP CON THƯỜNG DÙNG TRONG R HĐ của GV HĐ của HS *GV nêu các tập con thường dùng trong R *GV nhấn mạnh tên gọi, kí hiệu, và cách biểu diễn nó trên R *Nêu cách tìm giao và hợp hai tập con bằng cách biểu diễn trục số *Cho HS làm bài TNKQ HĐ 3: Củng cố và dặn dò  Nắm được các tập hợp số và quan hệ bao hàm của chúng  Nắm được các tập con thường dùng trong R: tên gọi, kí hiệu và cách biểu diễn chúng trên trục số  Cách tìm hợp và giao  Làm bài tập SGK trang 18 Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Điền dấu X vào sự lựa chọn Đúng Sai * a) N  N b) 3  Q c) Q là tập con của tập các số vô tỉ d) Q  V   (V: số vô tỉ) Câu 2: Chọn câu trả lời đúng a )[a;b]  (a;b]. b)[a;b)  (a;b] c)[a;b)  (a;b) d)(a;b]  [a;b]. § 4. SỐ GẦN ĐÚNG-SAI SỐ Nguyễn Ngọc Toản. 13 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. TIẾT 7 Section 1.01I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:  Biết khái niệm số gần đúng  Biết khái niệm sai số 2. Kĩ năng:  Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước  Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán vớI các số gần đúng (a) II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:  SGK+Giáo án  Đồ dùng dạy học 2. Học sinh:  SGK  Đồ dùng học tập (b) III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: 2. Bài mới HĐ 1: Số gần đúng (i) HĐ của GV (ii) HĐ của HS *Cho HS xét ví dụ 1 SGK *Xét VD1 ở SGK *Các kết quả đó đã chính xác chưa? *Chưa *Ta có chấp nhận các kết quả đó không? *Được *Trong thực tế các kết quả đo đạc có cho *Thường là không chính xác ta kết quả chính xác không? *Đọc kết quả đo đạc ở HĐ 1SGK. Cho *Trả lờI câu hỏI biết các kết quả đó là gần đúng hay kết quả đúng? *Kết luận? *Nếu kết luận mình cảm nhận được *Chính xác kết luận *Chú ý nghe giảng HĐ 2: Sai số tuyệt đốI của số gần đúng (iii) HĐ của GV *Cho HS xét ví dụ 2 SGK *Các kết quả trên, kết quả nào gần vớI  r 2  4 hơn ? *So sánh hiệu |S-12,4| và |S-12,56|? *Từ đó yêu cầu HS cho đ/n về sai số tuyệt đốI theo cảm nhận của mình? *Chính xác hoá khái niệm *Cho HS đọc kết luận ở SGK. (iv) HĐ của HS *Xét VD2 ở SGK *Tìm phương án trả lời *phát biểu điều cảm nhận *Chú ý nghe giảng *Đọc kết luận. HĐ 3: Độ chính xác của số gần đúng HĐ của GV. HĐ của HS. Nguyễn Ngọc Toản. 14 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. *Xem VD 3 SGK *Có tính chính xác được S không? *Có tính được  S ? *KL: ta chỉ đánh giá được S, tức là chỉ ra số d sao cho:  S  d *Đ/n *Cho HS thực hiện HĐ 2 HĐ 4: ÔN TẬP QUY TẮC QUY TRÒN HĐ của GV *Nhắc lại quy tắc quy tròn? *Xét ví dụ SGK *Cách viết quy tròn theo d? *Cho HS thực hiện HĐ 3. *Xem VD 3 *Không *Không *Tiếp thu tri thức *Thực hiện HĐ 2. HĐ của HS *Nhắc lại quy tắc quy tròn *Theo dõi ví dụ *Trả lời câu hỏi *Thực hiện HĐ 3. HĐ 5: Củng cố và dặn dò  Nắm được khái niệm số gần đúng  Sai số, độ chính xác của số gần đúng  Cách viết số quy tròn  Làm bài tập SGK. OÂN TAÄP TIẾT 8 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống được kiến thức đã học trong chương 2. Kĩ năng: Nguyễn Ngọc Toản. 15 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT.  Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ  Biết sử dụng các kí hiệu ,  và phủ định chúng  Xác định được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp  Biết quy tròn sô II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:  Nội dung bài tập  Câu hỏi trắc nghiệm khách quan 2. Học sinh  Các kiến thức đã học trong chương  Các bài tập SGK  Đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: 2. Bài mới HĐ 1: Củng cố kiến thức cơ bản bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan HĐ 2: Bài 8 (SGK trang 24) HĐ của GV HĐ của HS *Gọi HS đọc đề bài *Đọc đề bài *Yêu cầu của bài toán? *Xét tính đúng sai của Mệnh Đề * Gọi HS lên bảng làm *Làm theo yêu cầu của GV *Kiểm tra bài tập VN của HS *HD HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải *Nhận xét lời giải *Củng cố lại bài làm và cách xét tính *Chú ý nghe giảng đúng sai của mệnh đề HĐ 3: Bài 10 (SGK trang 25) HĐ của GV HĐ của HS *Gọi HS đọc đề bài *Đọc đề bài *Có mấy cách xác định tập hợp? *Hai cách * Liệt kê các phần tử là gì? *Chỉ ra các phần tử của tập hợp *Gọi HS lên bảng làm *HD HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải *Nhận xét lời giải *Củng cố lại bài làm *Chú ý nghe giảng HĐ 4: Bài 12 (SGK trang 25) HĐ của GV HĐ của HS *Gọi HS đọc đề bài *Đọc đề bài *Nêu cách tìm giao, hợp và hiệu hai tập *Biểu diễn trên cùng một trục số *Làm theo yêu cầu của GV con trong R * Gọi HS lên bảng làm *HD HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải *Nhận xét lời giải *Củng cố lại bài làm *Chú ý nghe giảng Nguyễn Ngọc Toản. 16 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. HĐ 5: Củng cố và dặn dò  Ôn lại các kiến thức đã học  Làm các bài tập còn lại  Ôn bài tốt để làm tốt kiểm tra. Câu hỏi trắc nghiệm Chọn phương án đúng Câu 1: a) Mệnh đề là câu khẳng định đúng b) Mệnh đề là câu khẳng định sai c) Mệnh đề là câu khẳng địhn đúng hoặc sai d) Mệnh đề là câu nói thông thường 1 2. 1 3. 1 3. 1 2. 1 ; } 3. b) A  B  {-1; - 2; 2; 3; 0;. 1 1 ; ; 4} 3 2. ;4}. d) B\A ={-1 ;-. Câu 2: Cho tập A  {-1; ; 2;0;1; 4; } và tập B  {- ; 2;3; 1; ;1} . Khi đó 1 2 1 c) A\B= {-2; 0 ; 3 a ) A  B  {-1;. 1 ;3 ;2} 3 3 2. Câu 3: Cho ba tập hợp A  (;7] B=[-2;3) C= (- ; ) . Hãy gép các cặp ở hai bảng dưới đây lại với nhau để có được kết quả đúng 3 ; 3) 2 (- ; +) [-2 ; 3] (- ; 7] (- ;3) [-2;3). 1) (-. a) b) c) d). AB BC AB AC. 2) 3) 4) 5) 6). CHƯƠNG II. HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT VAØ BAÄC HAI § 1. HAØM SOÁ TIẾT 9 I. MỤC TIÊU: Giúp HS nắm được 1. Kiến thức:  Khái niệm hàm số. tập xác định của hàm số  Cách cho hàm số và quy ước TXĐ của hàm khi cho bởi công thức  Sự biến thiên của hàm số Nguyễn Ngọc Toản. 17 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT.  Tính chẵn lẻ của hàm số 2. Kĩ năng:  Tìm được TXĐ của hàm số  Xét được sự biến thiên của những hàm số đơn giản  Xét được tính chẵn lẻ của hàm số II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:  Bảng minh hoạ các hình trong SGK  Có thể dùng các phần mềm hình học để minh hoạ các hình vẽ đó 2. Học sinh:  Cần ôn lại các kiến thức về hàm số đã học ở lớp dưới Đồ dùng học tập Các bảng GV đã giao về nhà III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: Nêu một số hàm số đã học?Tìm TXĐ của hàm số y=2x+1? 2. Bài mới: HĐ 1: I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ HĐ của GV HĐTP 1: Hàm số- Tập xác định *Cho HS đọc định nghĩa SGK *GV nhấn mạnh các tên gọi và chú ý TXĐ *Làm VD 1 SGK *Treo bảng vẽ ở nhà lên và đặt câu hỏi *TXĐ của hàm số? *Xác định các giá trị y tương ứng? *Vậy tập các giá trị của y? *x=1999 thì y tương ứng là bao nhiêu? *Cho HS thực hiện HĐ 1 SGK *Để cho được hàm số ta phải có điều kiện gì? *ĐK để quy tắc đó là hàm số? HĐTP 2: Cách cho hàm số *C1: hàm số cho bằng bảng ở VD 1 *Cho HS thực hiện HĐ 2 * Chỉ ra các giá trị của hàm số trên tại x=2001, x=2004, x=1999? *Hãy chỉ ra các giá trị của hàm số tại x=2005? *C2: Cho bằng biểu đồ *Xét VD 2 SGK *Biểu đồ xác định mấy hàm số? *Đặt f: “Tổng số tham dự giải” g: “Tổng số đạt giải”. HĐ của HS *Đọc đ/n SGK *làm VD 1 *D={1995,…,2004} *Y={200, 282,…,564} *f(1999)=339 *Thực hiện HĐ1 *Quy tắc và TXĐ * Mỗi x có duy nhất một y. *f(2001)=375; f(2004)=564; f(1999)=339 *Vì 2005  D nên không tồn tại *Xem VD 2 * Hai hàm số. Nguyễn Ngọc Toản. 18 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. *Tính f(2001), f(1999)? *f(2001)=141; f(1999)=108 *Tính g(2000), f(1999)? *g(2000)=35; g(1999)=29 C3: hàm số cho bởi công thức *Thực hiện HĐ 4 *Cho HS thực hiện HĐ4 a * y  ax  b; y  a; y  ax 2 ; y  *Hãy kể tên các hàm số đã học? x *Nêu TXĐ của các hàm số trên? a * ba hàm số đầu là R, y  , TXĐ: x  0 * GV nhấn mạnh TXĐ của hàm số khi x cho bởi công thức *f(x) đa thức có nghĩa với x  R *f(x) có nghĩa khi nào nếu f(x) là đa thức, P( x) phân thức hữu tỉ, chứa ẩn trong căn? * f ( x)  ĐK: Q ( x)  0 Q ( x ) *Làm VD3 SGK *Cho HS thực hiện HĐ 5 * f ( x)  P ( x) ĐK: P ( x)  0 3 * x20 x2 * có nghĩa khi nào? *1  x  0 và 1  x  0 x2 1  x  0  x  1 * x  1 và 1  x có nghĩa khi nào?  * 1  x  0 * x  1  1  x có nghĩa khi nào?  x  1 *Chú ý: SGK *D=[-1;1] *Cho HS thực hiện HĐ 6 HĐTP 3: Đồ thị hàm số *Đọc đ/n SGK *Đọc đ/n *Cho biết đồ thị hàm số y=ax+b và *y=ax+b: đường thẳng; y=ax2+bx+c: y=ax2? Parabol *Treo hình minh hoạ *Điểm A(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số *y0=f(x0) y=f(x) khi nào? *Cho HS thực hiện HĐ 7 *Thực hiện HĐ7 *GV hướng dẫn HS làm *y=f(x) gọi là phương trình của đồ thị hàm số HĐ 2: Củng cố và dặn dò  Nắm được khái niệm hàm số  Cách cho hàm số và tập xác định của hàm số  Đồ thị hàm số TIẾT 10 1. Bài cũ:Cho hàm số y  x  1 a) Tìm TXĐ cảu hàm số? b) Tính f(1), f(2) và so sánh hai giá trị này? 2. Bài mới HĐ 3: SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ HĐ của GV. HĐ của HS. Nguyễn Ngọc Toản. 19 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đại số 10 Mệnh đề Hàm số bậc Nhất Hàm số bấc Hai Phương trình Hệ phương trình Bất PT. HĐTP 1: Ôn tập *Xét hàm số y=x2 *Lấy x1,x2: x1<x2<0. So sánh f(x1) và f(x2)? * Lấy x1,x2: 0<x1<x2. So sánh f(x1) và f(x2)? *Ta nói hàm số y=f(x) đồng biến trên (0; ) và nghịch biến trên (;0) *Vậy hàm số đồng biến khi nào?nghịch biến khi nào? *Chính xác háo khái niệm, cho HS đọc đ.n trong SGK *Để xét tính đồng biến, nghịch biết của hàm số ta làm thế nào? *Hãy chỉ ra một hàm đòng biến trên R và một hàm nghịch biến trên R?. HĐTP 2: Bảng biến thiên *Xét sự biến thiên là xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số *Để minh họa sự biến thiên của hàm số ta dùng bảng biến thiên *Hàm số đồng biến ta biểu diễn như thế nào? *Hàm số nghịch biến ta biểu diễn như thế nào? *GV cho HS đọc kết luận trong SGK HĐ 4: TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ HĐ của GV HĐTP1: Hàm số chẵn- Hàm số lẻ VD1: Cho hàm số y=f(x)=x2 và y=g(x)=x *Tính f(1),f(2),f(-1),f(-2)? *So sánh các giá trị trên? *Tổng quát so sánh f(-x) và f(x)? *Tính g(1),g(-1),g(2) và g(-2)? *Nhận xét các giá trị trên? *Tổng quát so sánh g(-x) và g(x)? *Hàm số y=f(x) gọi là hàm số chẵn, y=g(x) gọi là hàm số lẻ *Thế nào là hàm số chẵn, hàm số lẻ? *Chính xác hóa khái niệm *Cho HS đọc đ/n SGK. *f(x1)>f(x2) * f(x1)<f(x2). *Phát biểu cảm nhận của mình *Đọc đ/n SGK f ( x1 )  f ( x2 ) x1  x2 k>0 thì hàm đồng biến k<0 thì hàm số nghịch biến *y=x đồng biến trên R *y=-x nghịch biến trên R. *Xét k . *Tiếp nhận tri thức mới. *Biểu diễn bằng mũi tên đi lên *Biểu diễn bằng mũi tên đi xuống *Đọc kết luận HĐ của HS *f(1)=f(-1)=1; f(2)=f(-2)=4 *f(-x)=f(x) *g(-1)=-g(1)= -1; g(-2)=-g(2)=-4 *g(-x)=-g(x) *Chẵn khi: f(-x)=f(x) Lẻ khi g(-x)=-g(x) *Đọc đ/n *Tìm TXĐ xét tính đối xứng của TXĐ. Nguyễn Ngọc Toản. 20 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×