Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐỀ ÔN TẬP THI TNTHPT TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2009 - 2010 HUỲNH THÚC KHÁNG ....................o0o..................... I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ). Câu 1(3.0điểm). 2x 1 Cho hàm số y x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với (d): x-3y-2=0 Câu 2(3 điểm). . 3 t an 2 x+1 1.Tính tích phân I cos 2 x dx . 0 4. 2. Giải phương trình: log 2 x log 2 x 1 6 3. Tìm GTLN,GTNN của các hàm số sau:. y f ( x) 3 2 x x Câu 3 ( 1 .5điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là tâm của đáy; SA=SB=SC=SD=2a. 1/ Chứng minh: SO là đường cao của hình chóp S.ABCD 2/ Tính thể tích khối chóp theo a II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).(HS chỉ được chọn một trong hai phần sau ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu 4.a ( 2 điểm ). Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1;0;2), B(-1;2;1), C(0;-1;3) và D(3; 4; 5). 2. 1.Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C.. 2.Tìm tọa độ chân đường vuông góc hạ từ D xuống mp , Câu 5a ( 1 điểm ) Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z Z 2 4. 2.Theo chương trình nâng cao : Câu 4.b ( 2 điểm ) : x 2 3t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : y 3 2t ; t R và mặt phẳng (P) z 1 2t . có phương trình x y 2 z 6 0 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P). Tìm tọa độ giao điểm . b. Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của (d) lên mp (P) Câu 5.b ( 1 điểm ) : Tìm căn bậc hai của số phức z 3 4i -----------------------------------------. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án. Câu 1-1. Biểu điểm 0,25đ 0,25đ. a, TX§: D = R\ {1} y' . 3. x 1. 2. 0, x 1. Nªn hµm sè nghÞch biÕn trªn ;1 1; Hàm số kh«ng cã cùc trÞ. * Giíi h¹n vµ tiÖm cËm. lim y 2 y 2 lµ tiªm cËn ngang. x . lim y ; lim y x 1 là tiệm cận đứng.. x 1. y. 2. . 1 . -. . 0,5đ. 2 §å thÞ: C¾t Ox t¹i (-1/2;0); c¾t Oy t¹i ( 0;-1). Đồ thị: (HS tự vẽ) 1 (3.5đ). 1-2. (C): y f ( x) . 0,25đ 0,25đ. x 1. BBT : x y’. 0,5đ. 2x 1 ; x 1. f '( x ) . 0,5đ 3. x 1. 2. Gọi là tiếp tuyến, M0(x0;y0) là tiếp điểm của đồ thị (C). 0,25đ. Ta có: : y-y0=f ’(x0)(x-x0). 0,25đ. Vì:. vuông góc với (d): x-3y-2=0; ( (d) có hệ số góc bằng 1 3. 1 nên 0.25đ 3. đường thẳng có hệ số góc f’(x0) thỏa : f '( x0 ). 1 f '( x0 ) 3 x0 0 Ta có : f '( x0 ) 3 3 x0 1 1 2 x0 1 x0 2 + x0 0 y0 1 () : y 1 3( x 0) y 3x 1 3. 2. 0.25đ 0.25đ 0.25đ. + x0 2 y0 5 () : y 5 3( x 2) y 3x 11 2.1 ( 1đ). . 3 t an 2 x+1 dx 2 cos x 0 4. I. §Æt t=tanx dt= x=0 t=0; x=. 4. 1 dx cos2 x t 1. Lop12.net. 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. I. 3tan. 0. 2.2 (1đ). 2. . x+1 dx. cos2 x. 1. . . . 3t 2 1 dt t 3 t 0. . 1 0. 0.50dd. 2. Ta có: log 2 x log 2 x 1 6 (*) Điều kiện: x>0. 0,25đ t 3 t 2. 2 (1.0đ). Đặt t log 2 x . Phương trình (*) trở thành: t 2 t 6 0 . 0,25đ. x 23 log 2 x 3 Nên: * 2 log 2 x 2 x 2. 0.25đ 1 8. 2.3 (1đ). Vậy : Phương trình (*) có 2 nghiệm: x= ; x=4. 0.25đ. y f ( x) 3 2 x x 2 TXĐ D=[-3;1] ;. 0,25đ. Đạo hàm: y’=. 1 x. 3 2x x 2 y’=0 x = -1 (3;1). Ta có: f(-1)=2; f(-3)= f(1) = 0. Nên:. Minf(x) 0 ( Khi x=-3 hay x=0) x 3;1. 0,25đ 0.25đ 0.25đ. Maxf(x) 2 ( Khi x=-1 ) x 3;1. 3.1 (0.50). 3 (1đ0). Hình vẽ: 1/ O là tâm của hình vuông ABCD nên O là trung điểm của AC và BD Ta có : OA=OC, SA=SC SO AC OB=OD, SB=SD SO BD AC BD O ; AC , BD ( ABCD). Nên SO ( ABCD) hay SO là đường cao của hình chóp S.ABCD. Lop12.net. 0,25đ. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.2 (1.0). 1 3. 2/Gọi V là thể tích khối chóp. Ta có V h.S , trong đó h = SO, S là diện tích đáy 2. a 2 a 14 SO SA OA 2a ; 2 2 2. 2. 2. Tính được : S a 2. 0,25đ. a 3 14 V 6. 4a-1 (1đ). 4a (2.0đ). Theo chương trình chuẩn: . 1/ AB 2;2; 1 ; AC 1; 1;1. 0,25đ. MÆt ph¼ng ( ) qua A(1; 0; 2) vµ cã 1 vÐc t¬ ph¸p tuyÕn n = AB, AC 1;3;4 Suy ra phương trình mp( ): 1(x-1)+3(y-0)+4(z-2)=0 x+3y+4z-9=0. 4a-2 (1đ). 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2/Gọi là đường thẳng qua điểm D(3;4;5) và vuông góc với mp . , ta có : D(3; 4;5) và nhận VTPT n (1;3; 4). của mp làm 0,25đ. x 3 t VTCP . Nên : : y 4 3t ;(t R) z 5 4t . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống mp . Ta có: H là giao điểm của đt và mp . Nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: x 3 t y 4 3t z 5 4t x 3 y 4 z 9 0. Giải tìm được H(2;1;1) 5a (1đ). 5a (1đ). 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn của số phức z =x+yi trên mp tọa độ Ta có: z+z-2 4 x yi x yi 2 4 2 x 2 4. 0,50đ. 2 x 2 4 x 3 2 x 2 4 x 1 Nên tập hợp các điểm M cần tìm là đường thẳng x= 3 hay đường 0,50đ thẳng x= -1 trên mp tọa độ. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ Theo chương trình nâng cao: 4b-1 (1đ). x 2 3t 1/ Ta có : (d ) : y 3 2t ; t R và (P): x y 2 z 6 0 z 1 2t Suy ra (d) có VTCP u (3; 2; 2) , mp (P) có VTPT là n (1; 1; 2) Ta có: u.n 3.1 (2).(1) 2.2 9 0 . Nên (d) cắt (P). Gọi I là giao điểm của (d) và (P). Tọa độ của I là nghiệm của hệ:. 4b 2.0 đ. x 2 3t y 3 2t . z 1 2 t x y 2 z 6 0. 4b-2 (1đ). 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. Giải hệ tìm được I(5;1;1) 2/ Ta có: Đường thẳng ( ) là hình chiếu của (d) lên mp (P), nên ( ) đi qua điểm I(5;1;1) .Gọi u là VTCP của đường thẳng ( ) .. u nP Ta có : ; trong đó nP là VTPT của mp(P); nQ là VTPT của mp u nQ. 0,25đ 0,25đ. (Q) chứa (d) và vuông góc với (P);. nP (1; 1; 2) nQ nP ; u d (2; 4;1) ud (3; 2; 2) u nP nP (1; 1; 2) nP ; nQ (9;3;6) Vì ; u nQ nQ (2; 4;1) Nên chọn u (3; 1; 2) là VTCP của đường thẳng ( ) x 5 3t Nên đường thẳng ( ) có phương trình là: y 1 1t ; t R z 1 2t . 5.b (1đ). 5.b (1đ). 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. Tìm căn bậc hai của số phức z = 3+4i Gọi w =x+yi là căn bậc hai của số phức z=3+4i. Ta có: w2 z . x 2 y2 3 2 x yi 3 4 i 2 xy 4. 2 x y 4 y2 3 2 y . 2 x y y 4 3y2 4 0 . x= 2 x 2 v y 1 y 1. Nên số phức z = 3+4i có 2 căn bậc hai là: w=2+i hay w =-2-i ...........HẾT.......... Lop12.net. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>