Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các quy tắc tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoàng Trung Các quy tắc tính đạo hàm I.. KiÕn thøc c¬ b¶n 1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp. (Ký hiệu U=U(x)) (C lµ h»ng sè) C  =0. x  =1. x  =n.x n. (kx)’=k (k lµ h»ng sè ) n-1. U  =n.U. (n  N, n  2). n. n-1. U .   U 1 (x  0) 1 1     2 (U  0)    2 U U x x  U 1 (x>0) (U  0) U  ( x ) = 2 U 2 x 2. Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x))..  . . U  V .  U  V.   U  U.V  U.V    V2 V. . UV .  UV  UV  1 1    2 V V. (k.U)  k.U. 3. §¹o hµm cña mét sè hµm sè lượng giác (sinx)’=cosx (sinu)’=(cosu)u’ (cosx)’=-sinx 1 u' 1 t anx   2 t anu   2 cot x    2 cos x cos u sin x 4. §¹o hµm cña hµm sè hîp: g(x) = f[U(x)]. g ' x = f 'u . U x 5. Vi phân của hàm số df(x) = f ’(x)dx hay dy = y ’ dx 6. Đạo hàm cấp cao của hàm số Đạo hàm cấp 2 : f "(x) = f(x)''. (k lµ h»ng sè). (cosu)’=(-sinu)u’ u' cot u    2 sin u. Đạo hàm cấp n : f n (x) =  f(x)n-1  ' II. Kü n¨ng c¬ b¶n Vận dụng thành thạo các công thức, quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số. Tính được đạo hàm hàm số hợp. Bài toán 1 :Viết PTTT với đồ thị ( C ) tại điểm M0(x0;y0) thuộc ( C ) @ PTTT coù daïng (d) : y – y0 = f’(x0) (x – x0) @ Tìm x0 , y0 , f’(x0) theo sơ đồ : x0  y0  f’(x0) f’(x0)  x0  y0. @Theá vaøo tìm (d) Bài toán 2 : Viết PTTT với đồ thị ( C ) đi qua điểm A(xA;yA) @ Pt dường thẳng (d) đi qua điểmA và có hệ số góc k là : (d) : y – yA = k (x – xA) @ (d) tiếp xúc với ( C ) f (x)  g(x) ( đối với hàm đa thức )  f '( x )  g '( x )   phöông trình hoành độ điểm chung của( C) và (d) có nghiệm kép (đối với hàm phân thức) . @ Giaûi heä tìm k  x0  y0  (d) Bài toán 1: Tính đạo hàm bằng công thức Tính đạo hàm của các hàm số sau (hàm đa thức,phân thức,căn thức) 1. Lop11.com. Hoàng Trung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoàng Trung x 3 2 6. y  ( x 2  5) 3. 2. y  2 x 5 . 1. y  x 3  2 x  1 5. y  5 x 2 (3x  1). 9. y  ( x  1)( x  2) 2 ( x  3) 3 10. y . 3x 2  2 x  1 2x  3. 22) y  x 2 3 x 2. 2x 2  6x  5 2x y  11. 2x  4 x2 1. 14. y  x  1  x  2. 13. y  x  6 x  7 2. 17. y . 2 x2 7. y  ( x 2  1)(5  3x 2 ). 3. y  10 x 4 . 18) y = 23) y . 1/ y= x 1  x 2. 3x - 2 2 x - x+ 2. (x  2)2 (x  1)3 (x  3)4. 2/ y=. 8. y  x ( 2 x  1)(3x  2). 12. y . 5x  3 x  x 1 2. 19) y . a 3. . x2. 3/. y=. b x3 x. 2. 4/. 1 x. 2 3. 21) y  (a 3  b 3 ) 2. 20) y  3 a  bx3. 26) y  1  x. 25) y  x 2  3x  2 1 x. x 2  2x  3 2x  1. 16. y . 15. y  ( x  1) x  x  1 2. 24) y  (x 7  x)2. x (x2- x +1). 4. y  ( x 3  2)( x  1). 27) y  1. 1 x. y= (2x+3)10. x x. 5/ y= (x2+3x-2)20. x2. 6/y=. (a lµ h»ng sè) x2  a2 Tính đạo hàm của các hàm số sau (hàm lượng giác) 28) y  3 sin 2 x. sin 3x sin x  cos x sin x  cos x x 37) y - 1  cos 2 2. 33) y . 41) y = cos ( x3 ) 465) y  sin 2 (cos3x). 29) y  (1  cot x ) 2. 30) y  cos x. sin 2 x. 1  sin x x 32) y  sin 4 2  sin x 2 cos x 4 36) y    cot x 3sin3 x 3. 31) y -.  34) y  cot 3 (2x  ) 35) y  2  tan 2 x 4 1 38) y  39) y  sin(2 x  1) (1  sin 2 2 x ) 2. 42) y= 5sinx-3cosx 47) y  x sin x. 1  tan x. Tính đạo hàm của các hàm số. y. 44) y  cot 3 1  x 2. 43) y = x.cotx 48) y  sin x  x x. ax  b cx  d. sin x. y. y. áp dụng để tính nhanh đạo hàm của các hàm số sau:. 40) y = sin 4 p - 3x. 49) y  tan. x 1 2. ax 2  bx  c dx  e. 3x  4  2x  1. y. ax 2  bx  c mx 2  nx  p.  x2  x  2 2x  1. b) y  2x  x2 ;. x4. 50) y  1  2 tan x y. 1)Tính đạo hàm câp n của hàm số 1 1 1 a) y  2 b) y  c) y  d) y  sin 2 x x(1  x) x  1 x  3x  2 2) CMR mỗi hàm số sau đây thỏa mãn hệ thức tương ứng đã cho a) y  x  3 ; 2y '2  (y  1)y". 45) y= sin(sinx). y. x 2  3x  4 2x 2  x  3. e) y=sinax (a laø haèng soá). y3 y" 1  0. c) y  A sin(t  )  Bcos(t  ); y" 2 y  0 (ở đó A,B, ,  là những hằng số) 3)Cho (C) là đồ thị của hàm số y  f ( x)  x 3  2 x 2  x  1 . a. Giải bất phương trình f '( x)  0 . b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M (1; 1) 4)Cho hàm số f x   x 2  3 x  1 . a. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số trên tại x0  2 .. b. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol f x   x 2  3 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 2. 5)Gọi (C) là đồ thị của hàm số: y . x2  2 . Viết pttt của (C) biết nó song song với đường thẳng 3x – y – 1 = 0. x. 2. Lop11.com. Hoàng Trung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoàng Trung 6) Cho hàm số y = f( x) = x4 – 2x2 + 2 có đồ thị là đường cong (C) a/ Tính f ’(2). b/ Viết phương trình tiếp tuyến d của đường cong (C) tại điểm M ( 0 ; 2). c/ Tìm x sao cho f ’(x) < 24. 7)Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x3 - 1 trên A . b) y = 1 trên ; 2   2;   x+ 2. x2. c) y = f ( x) = x taûi x0 = 8 d) y = f( x) = - 4x + 3 taûi x0 = 1. 3 8) Cho hàm số: y = f(x) = x -3x+5 có đồ thị (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x=-2. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;-11).8) 9)Cho y  x 4  x . Tìm phương trình tiêp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng  : x+5y = 0 3. 2 9) Cho hàm số y  f x   x  2 x  3 có đồ thị là (C). x 1. a) Giải bất phương trình y’ > 2. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 5x – y + 12 = 0. 10) Cho hàm số f ( x)  x 3  x 2  2 (1) a) Tìm x sao cho f '( x)  0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x= -1. 11) Cho hàm hàm số y  1  x  x 2 . Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ 1 x0  2 12) Tìm vi phaân cuûa haøm soá sau: a) y  x a b. b) y  (x  4x  1)(x  x ) 2. 2. 2. c) y  tan x. d) y  2. . 1 cosx. e) y  cos x2 1 x. 13) Giaûi phöông trình f’(x) = 0 bieát raèng : f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x 14) Cho y  x3  3x 2  2 . Tìm x để: a) y’> 0 b) y’< 0. 15) Cho haøm soá f(x)  1  x. Tính : f(3)  (x  3)f '(3) 16) Cho hàm số f(x) = 2x4 – 2x3 – 1 (1) a. Tìm x để f’(x) = 0 b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ xo = 2 5 17)Tính f '(1) nếu f ( x)  x  x 4  x 2  1 x2 1 g ( x )  và .Biết rằng hai hàm số này có đạo hàm trên A . x2  1 x2  1 CMR với mọi x  A , ta có f’(x)=g’(x) 19)Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm x0 a) y  7  x  x 2 , x0  1 b) y  x 3  2 x  1, x0  2 20)Viết phương trình tiếp tuyến của (C ): y=x3-3x+7 a/T¹i ®iÓm A(1;5) b/ Song song víi ®­êng y=6x+1 3 21) Viết phương trình tiếp tuyến của (c ) y=x -3x2 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= 1 x. 18)Cho hai hàm số f ( x) . 3. 22) Cho đường cong (c)): y= x  1 . Tìm toạ độ giao điểm của các tiếp tuyến của (c) với trục ox. Biết tiếp tuyến đó x3 song song víi ®­êng th¼ng y =-x+1. 1 3. 23) Cho hàm số: y= x 3  3 x 2  2 mx  1 .Tìm m để b/ y' 0 x  R d/ y' >0 x >0. a/ y' là bình phương của một nhị thức c/ y' <0 x  (0;1) 24) : Tính đạo hàm các hàm số sau. 3. Lop11.com. Hoàng Trung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoàng Trung 1 a) y= x+1+ x2 c) y= tan(sinx). f) y= h) y=. 2 x 1  x 1. b) y=. sin x 1  cos x. 1. g) y= cos3x .cos2x. x  2 2. d) y= cot x  2. i) y=. sinx - cosx sinx + cosx. 1 1 1 1 1 1    cos x 2 2 2 2 2 2 25) : Định a sao cho f(x) = cos2x - a sin2 x + 2cos2x không phụ thuộc x 3 cos 5 x 2 26) a) Giải phương trình y’=0 với y= sin 5 x   sin 3 x 5 5 3 cost - tsint . Tính f’(  ) b) Cho f(t) = sint - tcost 27) a) Cho y = x cos2x . Tính đạo hàm cấp hai cuả hàm số 1 n! n b) Cho y= . Chứng minh y  = 1 x 1- x n+1. e) y= sin 32x –cos2 3x. k) y=. n 2n c) Chứng minh : y  = -1 22n.y với y = sin2x. d) Chứng tỏ hàm y = acosx+bsinx thỏa hệ thức y’’ + y = 0 28) Cho hàm số f(x)= x3 -2x2 + mx -3. Tìm m để : a) f’(x) bằng bình phương một nhị thức ; b) f '( x )  0 với mọi x ; c) f’(x) <0 với mọi x  (0; 2); d) f’(x) >0 với mọi x > 0 . 29) Cho hàm số y= x3 -3x +1 a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm x=2; b) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 45x - y + 54=0 ; 1 c) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y= - x + 1 9 2 d) Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua điểm M( ; 1 ) 3. 4. Lop11.com. Hoàng Trung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×