Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.34 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP. Chủ đề:. Luyện thi Đại học 2013. VẬN DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BPT VÀ HPT. I- TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP: Xét phương trình f x 0 1 x D với D là một khoảng cho trước. Để vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, ta có một số hướng biến đổi (tương ứng với 3 dạng thông dụng) sau đây: 1. Đối với loại phương trình có 3 hướng để giải quyết: Dạng 1: Dạng F ( x ) 0, với F ( x ) hoặc đồng biến, hoặc nghịch biến trên D. Bước 1: Đưa phương trình (1) về dạng: F ( x ) 0 Bước 2: Xét hàm số y F ( x ) Chỉ rõ hàm số y F ( x ) đồng biến hay nghịch biến trên D. Bước 3: Đoán được F x0 0 . Lúc đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất x x0 .. F ( x ) đồng biến trên D Phương trình (1) có: hoặc ngược lại G ( x ) nghÞch biÕn trªn D Bước 1: Đưa phương trình (1) về dạng : F ( x ) G ( x ) (1) Bước 2: Xét hai hàm số y f ( x ) và y g ( x ) Chỉ rõ hàm số y F ( x ) là hàm đồng biến (nghịch biến) và y G ( x ) là hàm nghịch biến (đồng biến) Bước 3: Đoán được F x0 G x0 . Lúc đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Dạng 2:. x x0 . Dạng 3:. Dạng phương trình F (u) F (v) (*), với F ( x ) hoặc đồng biến, hoặc nghịch biến trên a; b . Lúc đó, (*) có nghiệm duy nhất u v. Bước 1: Đưa phương trình về dạng F (u) F (v) (1) Bước 2: Xét hàm số: y F (t ) . Chỉ rõ hàm số đồng biến hay nghịch biến trên a; b . Bước 3: Khi đó: F (u) F (v) u v Nhận xét: + Định lí về tính đơn điệu trên đoạn: “ Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và có đạo hàm f / x 0 trên khoảng a; b . thì hàm số y f x đồng biến trên a; b ” + Đối với bất phương trình, hệ phương trình, tư duy vận dụng tính đơn điệu hoàn toàn tương tự như trên. II- BÀI TẬP MINH HỌA: Loại 1: Vận dụng tính đơn điệu để giải phương trình Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a). 4x 1 4x2 1 1. b). 3 sin x 2 sin x 1. c). x 1 x3 4 x 5. d). x x2 x 1 x 1 x2 x 1 1. Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. 1 Lop12.net. Tổ Toán THPT Phong Điền.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP Hướng dẫn giải:. 4x 1 4x2 1 1 4x 1 0 Điều kiện: 2 4 x 1 0. Luyện thi Đại học 2013. a). x. 1 2. Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hàm số y 4 x 1 4 x 2 1 và y 1. 1 Xét hàm số y 4 x 1 4 x 2 1 . Miền xác định: D ; . 2 2 4x 1 Đạo hàm y / 0 x . O 2 4x 1 4x2 1 1 1 Do hàm số liên tục trên ; nên hàm số đồng biến trên ; . 2 2 Đồ thị y 4 x 1 4 x 2 1 1 1 1 Dễ thấy x thỏa (1). Do đó hàm số có nghiệm duy nhất và đó là x . 2 2 b) 3 sin x 2 sin x 1 . TXĐ: D R . Đặt t sin x , điều kiện t 1 y. 1. 1 2. 3 t 1 2 t (2) Khi đó phương trình có dạng : 3 t 2 t 1 Dễ thấy: + Hàm số f (t ) 3 t là hàm đồng biến trên D 1;1. + Hàm số g (t ) 1 2 t là hàm nghịch biến trên D 1;1 Từ (*) suy ra : f (t ) g (t ) nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất Ta thấy t 1 là thỏa phương trình (2), do đó: sin x 1 x c) x 1 x 3 4 x 5 TXĐ: D 1; .. 2. k 2. (3). 1 0 x 1 nên hàm số đồng biến trên 1; 2 x 1 Và hàm số g ( x ) x 3 4 x 5 . Đạo hàm : y / 3 x 2 4 0 x D hàm số nghịch biến trên D . Phương trình (3) có dạng f ( x ) g ( x ) . Do đó phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất. Ta thấy x 1 thoả mãn phương trình. Vậy phương trình có nghiệm x 1 . Xét hàm số f ( x ) x 1 có f / ( x ) . x x2 x 1 x 1 x2 x 1 1 x x 2 x 1 0 x 2 x 1 x Điều kiện: x 1 x 2 x 1 0 x 2 x 1 x 1. d). Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. 2 Lop12.net. Tổ Toán THPT Phong Điền. x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP Luyện thi Đại học 2013 x 0 2 x 0 x x 1 0 2 + Với x x 1 x x x 0 x 0 2 2 x x 1 x x 1 0 2 x 1 x x 1 0 2 + Với x x 1 x 1 x . Vậy D R x 1 0 x 1 2 2 x x 1 x 2 x 1 Biến đổi phương trình về dạng :. x x 2 x 1 1 ( x 1) ( x 1)2 ( x 1) 1. x x 2 x 1 x ( x 1) ( x 1) ( x 1)2 ( x 1) 1 (4). Xét hàm số f (t ) t t 2 t 1 . Miền xác định D R Đạo hàm : f / (t ) . . t t2 t 1. . /. 2 t t2 t 1. . 2 t 2 t 1 2t 1 4 t t 2 t 1. t 2 t 1. Nhận xét :. 2 t 2 t 1 2t 1 4t 2 4t 4 2t 1 (2t 1)2 3 2t 1 2t 1 2t 1 0 f / ( x ) 0 x hàm số đồng biến trên D. Khi đó: (*) f ( x ) f ( x 1) x x 1 vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài tập 2: Giải các phương trình sau:. . 3 x x 2 1. . 1 2 a) log3 x 3 x 2 2 5 1 1 8sin x 5 4 sin x 1 c) e e 8sin x 5 4sin x 1 Hướng dẫn giải:. . 2. . b) 2 x 1 2 x. 2. x. x 1. 2. 3 x x 2 1. 1 2 a) log3 x 2 3 x 2 2 (1) 5 x 1 Điều kiện: x 2 3 x 2 0 . Đặt u x 2 3 x 2 x 2. u 0 1 u2. 1 Lúc đó : 3 x x 2 1 1 u 2 . Khi đó : (1) log3 (u 2) 5 1 x 2. 1 Xét hàm số: f ( x ) log3 ( x 2) 5. Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. 2 (2). . Miền xác định: D 0; . 3 Lop12.net. Tổ Toán THPT Phong Điền.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2 1 1 Đạo hàm : f / ( x ) .2 x.5x .ln 3 0 , x D . ( x 2) ln 3 5 Suy ra hàm số đồng biến trên D. Luyện thi Đại học 2013. Mặc khác: f (1) 2 . Do đó (2) có dạng : f (u) f (1) u 1 : x b) 2 x 1 2 x. 2. x. 3 5 3 5 x 2 2. ( x 1)2 . TXĐ: D R 2. Biến đổi phương trình về dạng : 2 x 1 x 1 2 x x x 2 x Xét hàm số f (t ) 2 t t . Miền xác định : D R. (2). Đạo hàm : f / (t ) ln 2.2 t 1 0 t D . Suy ra hàm số đồng biến trên D. Từ (2) có dạng f ( x 1) f ( x 2 x ) x 1 x 2 x x 1 Vậy x 1 là nghiệm của phương trình 1 sin x 1 1 8sin x 5 4 sin x 1 4 c) e . Điều kiện: e 8sin x 5 4sin x 1 sin x 5 8 1 1 8sin x 5 4 sin x 1 Biến đổi phương trình về dạng: e (3) e 8sin x 5 4sin x 1 1 Xét hàm số f (t ) et . Miền xác định: D 0; t 1 Đạo hàm : f / ( x ) et 2 0 x D . Suy ra hàm số đồng biến trên D. t Từ (*) có dạng : f 8sin x 5 f 4sin x 1 8sin x 5 4sin x 1. sin x 1 8sin x 5 4sin x 1 sin x 1 8sin x 5 1 4sin x 2 x k 2 2 x k 2 x 5 k 2 6 6 Loại 2: Vận dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau:. a) x 9 2 x 4 5 Hướng dẫn giải:. b). x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1. x 9 0 x 2 x 9 2 x 4 5 (1). Điều kiện: 2 x 4 0 Xét hàm số y f ( x ) x 9 2 x 4 . Miền xác định : D 2; a). Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. 4 Lop12.net. Tổ Toán THPT Phong Điền.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP Luyện thi Đại học 2013 1 1 Đạo hàm f / ( x ) 0 x 2 . Suy ra hàm số đồng biến trên D . 2 x9 2x 4 Để ý rằng: f (0) 5 , do đó: + Nếu x 0 thì f ( x ) f (0) x 9 2 x 4 5 , nên x 0 là nghiệm bpt. + Nếu 2 x 0 thì f ( x ) f (5) x 9 2 x 4 5 nên 2 x 0 không là nghiêm bpt. Đối chiếu với điều kiện, suy ra tập nghiệm của (1) là T 0; .. x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1 (2) x2 2x 3 0 2 x 6 x 11 0 Điều kiện: (*) 1 x 3 3 x 0 x 1 0 b). Biến đổi bất phương trình: x 2 2 x 3 x 1 x 2 6 x 11 3 x ( x 1)2 2 x 1 (3 x )2 2 3 x. (3). Xét hàm số f (t ) t 2 2 t . Ta thấy hàm số đồng biến trên 1;3 Từ (3) ta có f ( x 1) f (3 x ) x 1 3 x x 2 Đối chiếu với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình (2) là T 2;3 . Loại 3: Vận dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình Bài tập 1: Giải các hệ phương trình sau: 3 x 2 2 x 3 y x 1 y 1 x 3 a) b) 4 x 1 y 3 y 2 2 y 3 x x 3 3 x 3 ln x 2 x 1 y c) y3 3 y 3 ln y 2 y 1 z 3 2 z 3z 3 ln z z 1 x Hướng dẫn giải: x 1 y 1 x 3 x 1 0 x 1 a) (I) . Điều kiện: 4 y 0 y 0 x 1 y x 1 x 12 1 x 3 Ta có (I) 4 x 1 y 2 Từ phương trình : x 1 x 1 1 x 3 x 1 x 3 x 2 2 x 2. . . (1). Ta thấy hàm số f ( x ) x 1 là hàm đồng biến trên 1; . Xét hàm số g ( x ) x 3 x 2 2 x 2 . Miền xác định: D 1; . Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. 5 Lop12.net. Tổ Toán THPT Phong Điền.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP Luyện thi Đại học 2013 / 2 Đạo hàm g ( x ) 3 x 2 x 2 0 x D . Suy ra hàm số nghich biến trên D. Từ (1) ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất. Vậy hệ có nghiệm 1;0 . 3 x 2 2 x 3 y b) (II). Điều kiện: 2 3 y 2 y 3 x 3 x 2 2 x 3 y Ta có (II) 3 x 3 y 2 2 y. Cộng vế theo vế ta có:. x 0 y 0. 3 x 2 3 x 3 3 y2 3 y 3. (2). Xét hàm số f (t ) 3 t 2 3 t 3 . Miền xác định: D 1; Đạo hàm: f / (t ) . t. 3. . 3 t2 2 t Từ (*) ta có f ( x ) f ( y) x y. 1 0 x D . Suy ra hàm số đồng biến trên D.. Lúc đó: 3 x 2 x 3 (3) + VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D. + VP (3) là hàm hằng trên D. Ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện) Suy ra phương trình có nghiệm x 1 là nghiệm duy nhất. Vậy hệ có nghiệm 1;1. . . x 3 3 x 3 ln x 2 x 1 y c) y3 3 y 3 ln y 2 y 1 z 3 2 z 3z 3 ln z z 1 x Xét hàm số f (t ) t 3 3t 3 ln t 2 t 1. . . f ( x) y Lúc đó hệ có dạng: f ( y) z . Miền xác định: D R f (z) x . 2t 1. Đạo hàm : f / ( x ) 3t 2 3 . 0 x R . Suy ra hàm số đồng biến trên D 2 t2 t 1 Ta giả sử x; y; z là nghiệm của hệ và x max x, y, z khi đó ta suy ra: y f ( x ) f ( y) z z f ( y) f ( z ) x . Vậy x y z x x y z .. . . . . Thay vào hệ ta có : x 3 3 x 3 ln x 2 x 1 x x 3 2 x 3 ln x 2 x 1 0 (3) Ta thấy x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (vì VT (3) là đồng biến trên R) Vậy hệ có nghiệm 1;1;1 III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. 6 Lop12.net. Tổ Toán THPT Phong Điền.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Một số kỹ thuật đặc sắc ĐẠI SỐ SƠ CẤP Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a). 3 x x2 2 x x2 1. c). 2x 1 x2 3 4 x. . 2. Luyện thi Đại học 2013. x 3 x 3 3 x 2 x 12 1 1 2 x 1 x 1 d) e e 2x 1 x 1 b). . e) 2 m x 6 2 4 x 3m 4 m 2 x 3m 6 g). 1 sin 2 x. . 1 sin 2 x cos2 x. f) tan x 2.3log2 tan x 3 h) 32 sin x 3 3sin x 10 .3sin x 2 3 sin x 0. sin 4 x. 2 2 Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau:. a). x x2 1 1. b). x 1 x 2 1 x 1 3 x . c). x 1 1 2 x x2 x3. d). x 3 x 3 9 x. Bài tập 3: Giải các hệ phương trình sau:. . . 2x 2y y x a) 2 2 x xy y 12. 4 x 2 1 x ( y 3) 5 2 y 0 b) 2 2 4 x y 2 3 4 x 7. 3 x 2 2 x 3 5 y 3 c) 3 y 2 2 y 3 5 x 3. x y yx d) 2 2 x 4 y 25. x 2 2 x 6.log 6 y x 3 2 f) y 2 y 6.log3 6 z y 2 z 2 z 6.log3 6 x z x y sin x e sin y h) 10 x 6 1 3 y 4 2 x, y 5 4. sin 2 x 2 y sin 2 y 2 x e) 2 x 3 y x, y 0 . tan x tan y y x g) y 1 1 x y 8. Giáo viên: LÊ BÁ BẢO. . 7 Lop12.net. . Tổ Toán THPT Phong Điền.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>