Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kỳ i năm học 2008 – 2009 môn Toán khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN KHỐI 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thời gian 90 phút Bài 1 : (1 ®iÓm) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè: y = 3 + 2 cosx Bài 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau: a. 3 Sinx + cosx = 2 . b. 2cos2 x + 3Sinx – 3 = 0. Bài 3: (3 điểm)Trên giá có 6 cuốn sách toán,7 cuốn sách lý, 8 cuốn sách hóa.Lấy ra 5 cuốn.Tính xác suất các biến cố sau: A là biến cố có 2 cuốn sách toán,2 cuốn môn lý và 1 cuốn môn hóa. B là biến cố 5 cuốn cùng loại. C là biến cố có ít nhất 1 cuốn sách lý. Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn tâm I(5,-3) bán kính R=3. a. Tìm ảnh của tâm đường tròn trên qua phép vị tự V(O ,3) từ đó viết phương trình ảnh của đường tròn đã cho qua phép vị tự trên. b. Viết phương trình ảnh củađường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép tịnh tiến Tv biết véc tơ v  (3, 5) và phép vị tự V(O ,2) Bài 5: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M, N là 2 điểm trên SB và SD sao cho. SM SN 2   . SB SD 3. a. Chứng minh MN//mp(ABCD). b. Tìm giao tuyến d của 2 mặt phẳng (AMN) và (ABCD).. Bài 1. Ta có 1  cos x  1  2  2 cos x  2  1  3  2 cos x  5. Đáp án. ĐÁP ÁN. Lop11.com. Điểm 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy giá trị lớn nhất của y là 5,nhỏ nhất là 1. 0.25. a  3, b  1  a  b  2 2. 2. Chia cả 2 vế cho 2 ta được 2a. Thay. 3 1 2 sin x  cos x  2 2 2. 3  1    2  cos ;  sin ta được sin x cos  cos x sin  2 6 2 6 6 6 2. . .  sin( x  )  sin 6 4       x  6  4  k 2  x  12  k 2  (k  Z )   x        k 2  x  7  k 2  6 4 12 . 0.25 0.25 0.25 0.25. 2 cos 2 x  3sin x  3  0  2(1  sin 2 x)  3sin x  3  0. 2b. 3.  2  2sin 2 x  3sin x  3  0  2sin 2 x  3sin x  1  0 đặt t  sin x đk 1  t  1 ta được 2t 2  3t  1  0  t1  1  sin x  1    t 2  1 sin x  1  2  2   x   k 2   2   sin x  sin 2    x   k 2 (k  Z )   6 sin x  sin    6  x  5  k 2 6  5 Không gian mẫu là n()  C21  11305. n( A)  C62 .C72 .C81  15.21.8 = 2520 n( A) 2520 p ( A)   n() 11305 n( B )  C65  C75  C85  6+21+56=83 n( B ) 83 p( B)   n() 11305 n(C )  C145  2002. 0.25. 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. n(C ) 2002 2002 9303    p (C )  1  p (C )  1  n() 11305 11305 11305   V(O ,3) ( I )  I '  OI '  3OI   Mà I (5, 3)  OI  (5, 3)  OI '  (15,9) R '  k R  3.R  3.3  9 p (C ) . 4a. 0.25. Vậy ảnh của đường tròn đã cho qua phép vị tự V(O ,3) có phương trình là. ( x  15) 2  ( y  9) 2  81 x'  x  a  x'  53  8 Tv ( I )  ( I1 )     I1 (8, 8) y'  y b  y '  3  5  8 Lop11.com. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4b. 0.25.   V(O ,2) ( I1 )  I 2  OI 2  2OI1  I 2 (16, 16). R1  R  3. 0.25. R2  k R1  2.3  6. Vậy ảnh của đường tròn đã cho qua phép đồng dạng này có phương trinh là ( x  16) 2  ( y  16) 2  36. 0.25. S. I M. N B. C. J. 0.5. 6a D A K. SM SN 2   nên MN//BD. SB SD 3 Vì S.ABCD là hình chóp nên M,N không thuộc mp(ABCD). Mà MN song song với BD trên mp(ABCD) do vậy MN//mp(ABCD). Mp(AMN) và mp(ABCD) có 1 điểm chung là A 2 mp này lần lượt chứa MN và BD song song Do vậy giao tuyến là đường thẳng d đi qua A song song với BD ( hoặc MN). Do giao tuyến d nằm trên mp(ABCD) và d // BD nên d sẽ cắt BC tại J và cắt CD tại K. mặt khác M,N và d cùng thuộc mp(AMN) nên JM và KN cùng thuộc mp(AMN) JM là giao tuyến của (AMN) và (SBC) ; KN là giao tuyến của (AMN) và (SAD) SC là giao tuyến của (SBC) và (SAD) nên JM,KN,SC đồng qui tại I. Thiết diện cần tìm là AMIN. Do. 6b. 6c. Lop11.com. 0.75 0.75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×