Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 tiết 27: Bài tập logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : Tieát : 27 Ngày soạn:. BAØI TAÄP LOGARIT ( 1 Tieát). I) Mục tiêu: 1) Về kiến thức : - Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS 2) Về kỹ năng: - Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể - Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập 3) Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức tạp - Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức tạp - Trao đổi thảo luận nhóm nghiêm túc - Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác II) Chuẩn bị của GV và HS GV: Giáo án, phiếu học tập HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK III) Phương pháp : - Gợi mở, vấn đáp - Trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập - Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các bài tập phức tạp IV) Tiến trình bài học: 1) Ổn định lớp(1’) 2) Kiểm tra bài cũ : (4’) Tính giá trị biểu thức: A = log 1 5.log 25 3. 1 3log 3 + 2log16 5 ; B= 4 8 27. 3) Bài mới: Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức HS tính giá trị A, B lôgarit HS. - a loga b = b - log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2 b - log a 1 = log a b1 - log a b 2. Noäi dung ghi baûng-trình chieáu 1 A = log 1 5.log 25 27 3 3 = log -1 5.log 2 3-3 = 3 5 2. b2 B = 43log8 3 + 2log16 5 2.3log 3 3 2.2log 4 5 - log a b = log a b 2 .2 2 =2 = 45 log c b - log a b = log c a Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS GV cho HS nhận dạng công thức và HS áp dụng công thức và trình bày lên Bài1 yêu cầu HS đưa ra cách giải bảng 1 -3 a) log 2 = log 2 2 = -3 GV nhận xét và sửa chữa 8 -1 b) log 1 2 = 2 4 1 c) log 3 4 3 = 4 GV cho HS làm phiếu học tập số 1 HS trao đổi thảo luận nêu kết quả d) log 0,125 = 3 0,5. 4 1) A = 3. Bài 2 log 3 2log2 3 =9 a) 4 2 = 2. 2) x = 512. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3) x =. 3 log 2 log9 2 b) 27 = 32 3  2 2. 11 7. c) 9. log. 3. 2. =2 2. d) 4 Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng tư duy của HS qua các bài tập nâng cao GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy - a >1, a  > a      thừa với số mũ thực   - a < 1, a > a     HS trình bày lời giải GV gọi HS trình bày cách giải. log 2 27. =9. b) log 2 10 và log 5 30 Bài4(5b/SGK) Cho C = log15 3 . Tính log 25 15 theo C 1 + log 3 5 Tacó log 25 15 = 2 log 3 5. 7 = 4 < 71   < 1 Vậy log 3 5 > log 7 4 b) log 5 30 < log 2 10 GV yêu cầu HS tính log 3 5 theo C từ log c b HS log a b = đó suy ra kết quả log c a. Mà C = log15 3 =. HS áp dụng. log 25 15 =. = 23. Bài 3(4/68SGK) So sánh a) log 3 5 và log 7 4. GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ a) Đặt log 3 5 =  , log 7 4 =  số của lôgarit  1 Ta có 3 = 5 > 3   > 1. GV cho HS trả lời phiếu học tập số 2 và nhận xét đánh giá. log8 27. log 3 15 1 + log 3 5 = log 3 25 2log 3 5. 1 = log 3 15. 1 1  log 3 5 = -1 C 1 + log 3 5 Vậy log 25 15 =. 1 2(1 - C). HS sinh trình bày lời giải lên bảng V. Củng cố : - Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức - So sánh hai lôgarit VI. Bài tập về nhà : a) Tính B =. log 2 1 8 2. b) Cho log 7 25 =  và log 2 5 =  . Tính log 3 5. 49 theo  và  8. ----------------------------------------PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 1) Tính A = log 3 4.log 8 9 2) Tìm x biết : a) log 3 x = 2log 3 4 + 5log 3 2 b) 10. 2lg3. = 7x - 2. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Cho log 2 5 = a . Đặt M = log 4 1250 . Khi đó A) M = 1 + 4a. Lop12.net. B) M =. 1 (1 + 4a) C) M = 2(1 + 4a) D)M = 2a 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×