Trường THCS Thò Trấn Giáo án Đại số 9
Tuần 18 – Tiết 35
ND: 27/ 12/2010
I.MỤC TIÊU:
a. Kiến thức : HS ơn lại các kiến thức đã học được vận dụng trong bài kiểm tra , hiểu được
các điểm sai trong bài làm của mình .
b. Kĩ năng : Học sinh được ơn tập lại các kĩ năng thực hiện phép tính chứa căn , vẽ đồ thị
hàm số , viết phương trình đường thẳng
c. Thái độ : Rèn khả năng đánh giá kết quả.
II.TRỌNG TÂM
Sửa bài kiểm tra
III.CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên : Bài kiểm tra đã chấm , đề kiểm tra
b. Học sinh : Đề kiểm tra
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định tổ chức:
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
HS: Báo cáo sĩ số lớp
3/ Giảng bài mới:
HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG
Hoạt động 1: Nhận xét chung
GV: Nhìn chung bài kiểm tra khơng đạt kết quả
cao : Bài làm đạt điểm giỏi chiếm tỉ lệ thấp
9a3: 3/36 bài : 9a5: 2/36 bài , bài đạt điểm khá
khơng nhiều : 9a3: 3/36 bài : 9a5: 1/36 bài
Tổng cộng bài đạt điểm trung bình trở lên 9a3:
21/36 bài : 9a5: 15/36
Phần đại số : Lý thuyết làm tốt , chỉ một số ít
GV:Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 1
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ ( ĐẠI
SỐ)
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ ( ĐẠI
SỐ)
Trường THCS Thò Trấn Giáo án Đại số 9
bài thiếu phần tính chất . Phần bài tốn , bài 1
khoảng 50% làm được , bài 2 a làm tốt , bài 2 b
học sinh làm sai và bỏ nhiều , bài 3a vẽ đồ thị
hàm số làm tốt , bài 3b một số bài còn nhầm lẫn
dạng của phương trình đường thẳng
Hoạt động 2: Sửa bài
1.Lý thuyết
GV: Phát biểu định nghĩa và tính chất hàm số
bậc nhất
HS: Hàm số bậc nhất là hàm cho bởi cơng thức
y = ax +b trong đó a,b là các số đã cho , a khác
0
Tính chất :
- Hàm số xác định với mọi x thuộc R
- Đồng biến khi a > 0 , nghịch biến khi
a <0
2. Bài tập
GV: u cầu HS đọc đề bài 1 , gv viết lên bảng
GV: Muốn so sánh A+B với A.B ta làm thế nào
HS: Tính A+B và A.B rồi so sánh
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
HS……………………………….
GV: Nhận xét
HS: Sửa bài
GV: u cầu HS đọc đề bài 2 , gv viết lên bảng
GV: Gọi HS làm câu 2a
HS……………………………….
GV: Nhận xét
HS: Sửa bài
1.Lý thuyết
Định nghĩa và tính chất hàm số bậc nhất
( sgk/tr44)
2. Bài tập
Bài 1: Cho A= 9 +
3 7
và B =9 -
3 7
. Hãy
so sánh A +B với A.B
Ta có A +B = 9 +
3 7
+ 9 -
3 7
=18
A.B = (9 +
3 7
)( 9 -
3 7
)
A.B = 9
2
–(
3 7
)
2
A.B = 18
Vậy A +B = A.B
Bài 2
a/Tính A =
1
2 20 72 45 8
2
− + +
A =
1
2.2 5 .6 2 3 5 2 2
2
− + +
GV:Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 2
Trường THCS Thò Trấn Giáo án Đại số 9
GV: Nêu cách làm bài 2
HS: Biến đổi
4 2 3−
thành bình phương của
một biểu thức , Đặt nhân tử chung ở mẫu sau
đó đơn giản
Gv: Gọi 1 HS lên bảng làm
GV: Nhận xét , sữa bài nếu sai
GV: Gọi HS lên bảng làm bài 3 a
HS:………………………………………
GV: Phương trình đường thẳng có dạng như thế
nào
HS: y = ax +b
GV: Do đường thẳng này song song với đường
thẳng y = 2x +3 nên ta suy ra hệ số a bằng bao
nhiêu ?
HS: a = 2
GV: Để tìm hệ số b ta làm thế nào ?
HS: Do đường thẳng này đi qua điểm A( -2, -5)
Thay a = 2 , x = -2 ,y = -5 vào phương trình
y = ax +b rồi tìm b
Hoạt động 3: Phát bài
A =
4 5 3 2 3 5 2 2− + +
A =
7 5 2−
b/ P =
4 2 3
6 2
−
−
2
2
2
3 2 3 1
2( 3 1)
( 3 1)
2( 3 1)
3 1
2( 3 1)
1
2
P
P
P
P
− −
=
−
−
=
−
−
=
−
=
Bài 3 : a/ Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x+3
Cho x = 0 thì y = 3 , y = 0 thì x = -1,5
Vậy đồ thị hàm số đi qua 2 điểm B( 0 ; 3) ;
C(-1,5 ;0)
Phương trình đường thẳng có dạng y = ax +b
Do đường thẳng song song với đường thẳng
y = 2x +3 nên a= 2
Do đường thẳng đi qua A( -2, -5)
Thay a = 2 , x = -2 ,y = -5 vào phương trình
y = ax +b
GV:Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 3
Trường THCS Thò Trấn Giáo án Đại số 9
GV: Phát bài kiểm tra cho học sinh xem
Hoạt động 4: Trả lời các câu hỏi của học
sinh
GV: Trả lời các thắc mắc của học sinh
Ta được -5 = 2(-2) +b
b = -1
Vậy phương trình đường thẳng
y = 2x -1
4. Thu bài
GV: Thu lại bài thi
HS: Nộp lại bài
5. Dặn dò
Tiết sau học bài “ Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế”
V. Rút kinh nghiệm
Nội dung
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Phương pháp
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
GV:Nguyễn Thò Thu Hằng Trang 4