Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết. BÀI 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI I. Mục tiêu: - Giải thích tại sao quần thể là đơn vị tiến hóa mà không phải là loài hay cá thể. - Giải thích được q/n về t/h và các NTTH của thuyết tiến hoá tổng hợp. - Giải thích được các NTTH : đột biến, di- nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên làm ảnh hưởng đến tần số alen và thành phần kiểu gen của qt như thế nào II. Phương tiện dạy học: III. Phương pháp:. -. Sưu tầm các tranh ảnh có liên quan .. - Dạy học theo phương pháp nêu vấn đề + giảng giải .. IV. Tiến trình : 1. Kiểm tra bài cũ - So sánh quan niệm của Lamac và Đácuyn về sự tiến hoá ? Nêu những tồn tại chung của 2 thuyết tiến hoá này? - Theo q/n Đacuyn đơn vị tiến hóa cơ sở là gì? (Cthể không thể là đơn vị TH: Mỗi ct 1kgen, nếu bị b/đổi chết hoặc mất k/năng SS; đời sống cthể có g/hạn còn qthể thì lâu dài) 2. Bài mới. Quan niệm hiện đại đã giải quyết những tồn tại của thuyết tiến hoá cổ điển, giải thích sự tiến hoá này như thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu điều này trong bài hôm nay .. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS. Nội dung kiến thức. *Hoạt động 1: Quan niệm tiến hoá và I . Quan niệm tiến hoá và nguồn nguyên liệu t/hóa nguồn nguyên liệu t/hóa .. * Ra đời vào những năm 40/XX từ sự tổng hợp thành. Các thành tựu lí thuyết DTH-PLH- tựu lí thuyết nhiều lĩnh vực, thuyết t/h tổng hợp luôn CSVH-STH ... đều dựa trên quan điểm được bổ sung hoàn thiện. n/cứu quần thể và xem vấn đề trung tâm => Làm sáng tỏ cơ chế t/h của thuyết TH là sự biến đổi các loài, 1 . Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn . hình thành loài mới .. a)Tiến hoá nhỏ:. ▼HS đọc mục 1 và hoàn thành bảng sau. - Là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần. Tiến hóa nhỏ. Tiến hóa lớn. thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen. Nội dung. của quần thể ) .. Cơ chế. - Cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi đến một. Kết quả. lúc làm xuất hiện sự cách li sinh sản giữa qt đã biến. Qui mô. đổi với quần thể gốc => hình thành loài mới .. ? Tại sao quần thể là đơn vị tiến hóa mà. - Tiến hoá nhỏ diễn ra trên quy mô của 1 qt và diễn. không phải là loài hay cá thể.. biến không ngừng dưới tác động của các NTTH.. QT là đ/v TH: là đv tồn tại-SS, đa hình. b) Tiến hóa lớn:. nhưng có cấu trúc DT ổn định, cách li với. - Là quá trình biến đổi trên quy mô lớn , trải qua. qt lân cận. QT có khả năng biến đổi vốn. hàng triệu năm, làm xuất hiện các đơn vị phân loại. gen theo hướng khác nhau.. trên loài như : chi, họ, bộ, lớp, ngành .. CT: không thể là đv TH vì mỗi ct chỉ có 1 2 . Nguồn biến dị di truyền của quần thể . kg, khi kgen đó biến đổi=> chết hoặc bất Nguồn cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá thụ; Đời sống ct ngắn. gồm:. Loài: không thể là đv th: trong t/n loài tồn. + BDDT: ĐB-BDTH. tại như 1 hệ thống qt cách li tương đối với. + Biến dị do di nhập gen. nhau, hệ gan của loài là hệ gen kín. II . Các nhân tố tiến hoá: 1 . Đột biến:. ? Theo qn hiện đại, nguyên liệu cho qt. - Tần số đột biến đối với từng gen riêng lẻ rất thấp. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS. Nội dung kiến thức. tiến hóa là gì?. (10-6-10-4) nhưng trong cơ thể có nhiều gen, mỗi qt. *Hoạt động 2: Tìm hiểu các NTTH :. có nhiều ct nên số lượng alen đột biến được phát. ? Thế nào là NTTH ?. sinh/qt/thế hệ là rất lớn.. ? Vì sao đột biến được xem là NTTH ?. => Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp, qua giao phối tạo ra BDTH là nguồn nguyên liệu thứ cấp. ? Đột biến, giao phối tạo ra nguồn biến dị. cho quá trình tiến hoá .. nào ?. 2 . Di - nhập gen:(dòng gen). ? Các qt khác nhau trong cùng 1 loài có. - Là hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa. cách li tuyệt đối không? Giải thích.. các quần thể .. ? Hệ gen của qt có thể thay đổi gì khi có. => Làm phong phú vốn gen của qt. di nhập gen ? Ý nghĩa ?. 3 . Chọn lọc tự nhiên ( CLTN ).. Mang gen mới đến qt- Làm qt mất gen -. - CLTN là quá trình phân hoá khả năng sống sót và. Làm tăng alen đã có trong qt .. sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau. Thế nào là chọn lọc tự nhiên ? Vai trò của trong quần thể . chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp. hoá?. làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó biến đổi tần số. Qua CLTN chỉ những cá thể nào mang. alen của quần thể => Hình thành các qt có nhiều cá. kiểu gen phản ứng thành kiểu hình có lợi. thể mang kiểu gen thích nghi hơn, có lợi hơn.. trước môi trường thì được chọn lọc tự. => CLTN quy định chiều hướng tiến hoá . CLTN là. nhiên giữ lại và sinh sản ưu thếcon. một nhân tố tiến hoá có hướng .. cháu ngày một đông và ngược lại .. * Tốc độ thay tần số alen do CLTN tuỳ thuộc vào. ? CLTN làm thay đổi tấn số alen nhanh. + Chọn lọc chống gen trội thay đổi nhanh. hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào ?. (Nếu đột biến gen trội là có hại nó sẽ được biểu. ▼ trả lời lệnh/115?. hiện ngay ra kiểu hình và nhanh chóng bị CLTN. qt VK ss nhanh nên các gen qui định đặc. đào thải). điểm t/n tăng nhanh, VK đơn bội nên gen. + Chọn lọc chống gen lặn thay đổi chậm .. đb biểu hiện ngay ở KH. (Nếu đột biến gen lặn là có hại do chỉ được biểu. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS. Nội dung kiến thức hiện ra bên ngoài kiểu hình khi ở thể đồng hợp. ? Nêu vd về các ytố ngẫu nhiên. Các yếu. nên nó không bao giờ bị loại bỏ hết ra khỏi quần. tố này làm biến đổi thành phần kiểu gen. thể). của quần thể như thế nào ?. 4 . Các yếu tố ngẫu nhiên:. Các yếu tố ngẫu nhiên như thiên tai ,. - Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác. dịch bệnh , sự khai thác quá mức của con. định. (có thể alen có lợi vẫn bị loại bỏ, alen cío hại. người ...... trở nên phổ biến). -BĐổi tpkgen do yếu tố ngẫu nhiên gọi là. Thường ảnh hưởng lớn đối những quần thể có kích. biến động di truyền hay phiêu bạt DT.. thước nhỏ .. ▼ trả lời lệnh/116?. => Có thể làm nghèo vốn gen của qt, giảm sự đa. SL cá thể giảm quá mức gây biến động dạng về DT. DT => nghèo vốn gen, làm mất các gen 5 . Giao phối không ngẫu nhiên: (giao phối có chọn có lợi trong QT.. lọc, giao phối cận huyết , ttp ) .. ? Giao phối không ngẫu nhiên có đặc. - Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần. điểm gì ? Nó có ý nghĩa đối với tiến hoá. số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi thay đổi. của sinh vật không ?. thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp . => Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền.. 4. Củng cố: -. Cho học sinh đọc phần kết luận ở cuối SGK .. -. Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sách giáo khoa.. 5. Dặn dò: - Học bài theo các câu hỏi cuối bài và đọc trước bài 27 . - Sưu tầm tranh ảnh về các đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường để chuẩn bị cho bài học sau .. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................. Ngày........, tháng......., 2010 Tổ trưởng kí duyệt. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>