Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Cung </b>
<b>cấp</b>
<b>Kiểm</b>
<b>tra</b>
<b>Xử</b>
<b>lý</b>
<b>Thu </b>
<b>thập</b>
<b>Phân </b>
<b>tích</b>
<b>Kế tốn là một hệ thống thơng tin được thiết lập trong tổ chức</b>
<b>nhằm thu thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông tin cho các đối</b>
<b>tượng sử dụng để làm cơ sở cho các quyết định kinh tế.</b>
2
3
Hoạt động của tổ chức
Các dữ liệu Hệ thống kế toán<sub>(Thu thập, xử lý)</sub> Thông tin
Đối tượng sử dụng
Ra quyết định
Thu thập, xử lý thơng tin, số liệu kế tốn
Kiểm tra, giám sát tình hình tài chính, nghĩa vụ của DN
Phân tích thơng tin, số liệu kế tốn; tham mưu
Cung cấp thơng tin, số liệu kế tốn theo quy định của pháp luật
Đầy đủ
Khách quan
Có thể so sánh
Dễ hiểu
Kịp thời
Trung thực
<b>u</b>
<b>ucầucầu củacủa</b>
<b>kế</b>
<b>kếtốntốn</b>
5 6
<b>Tiêu chuẩn</b>
• <b>Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp</b>
• <b>Có trình độ chun mơn, có nghiệp vụ</b>
<b>Quyền:</b>
• <b>Độc lập vềchun mơn,nghiệp vụkinhtế</b>
<b>Tráchnhiệm:</b>
• <b>Tnthủcác quyđịnh củaphápluật về kếtốn</b>
• <b>Thực hiệncác cơngviệc đượcphân cơng vàchịutráchnhiệm về</b>
<b>chun mơn,nghiệp vụ</b>
• <b>Bàn giao cơngviệc kếtốn và tàiliệuchongườilàmkếtốnmới</b>
• <b>Người</b> <b>làmkế</b> <b>tốncũ phải chịu</b> <b>trách</b> <b>nhiệm vềcơng</b> <b>việc kế</b>
<b>tốn trongthờigian mình làmkếtốn</b>
7
<b>Theo tính chất và </b>
<b>đối tượng sử dụng </b>
<b>thơng tin:</b>
<b>-Kếtốn tài chính</b>
<b>-Kếtốnquản trị</b>
2
<b>Theo</b> <b>mức độ phản</b>
<b>ảnh</b> <b>của</b> <b>các</b> <b>đối</b>
<b>tượng kếtốn:</b>
<b>-Kếtốntổng hợp</b>
<b>-Kếtốn chitiết</b>
3
<b>Theo</b> <b>phương</b> <b>pháp</b>
<b>ghinhận</b>
<b>-Kếtốn trêncơ sở</b>
<b>tiền</b>
<b>-Kếtốn trêncơ sở</b>
<b>dồntích</b>
<b>Kế tốn tài chính</b> <b>Kế tốn quản trị</b>
<b>bên ngồi (nhàđầu tư, chủ nợ) </b>
<b>đểraquyết định đầu tư, cho</b>
<b>vay…</b>
<b>Cung cấp thông tin cho nhà quản </b>
<b>lý tổ chức để điều hành quản lý tổ </b>
<b>chức hiệu quả</b>
<b>Thơng tin </b>
<b>cung cấp</b>
<b>Các báo cáo tài chính</b> <b>Các báo cáo nội bộ về chi phí, dự </b>
<b>tốn và tình hình thực hiện dự </b>
<b>tốn, các báo cáo bộ phận…</b>
<b>Tính pháp lý</b> <b>Bắt buộc thực hiện và thơng tin </b>
<b>có tính pháp lý</b>
<b>Khơng bắt buộc và thơng tin </b>
<b>khơng có tính pháp lý</b>
<b>Tính linh </b>
<b>hoạt</b>
<b>Tuân thủ các chuẩn mực kế </b>
<b>toán </b>
<b>Vận dụngphùhợp với đặc điểm</b>
<b>của tổ chức</b>
<b>Thời gian</b> <b>Được lập định kỳ, chủ yếu là </b>
<b>báo cáo tài chính năm</b>
<b>Tuỳ theo nhu cầu và khả năng của </b>
<b>tổ chức</b>
<b>Loại thơng </b>
<b>tin</b>
<b>Tài chính</b> <b>Tài chính và phi tài chính</b>
9
<b>Theo</b> <b>nguồn</b>
<b>hình thành tài</b>
<b>sản</b> <b>(Nguồn</b>
<b>vốn)</b>
-Nợ phải trả
-Vốn chủ sở
hữu
<b>Theo</b> <b>kết cấu</b>
<b>tàisản:</b>
-Tài sản ngắn
hạn
-Tàisảndàihạn
<b>Tài sản</b>
10
11
<b>Tài sản cố định</b>
•Tài<b>sản cố định</b>
<b>hữuhình</b>
•Tài<b>sản cố định</b>
<b>vơ hình</b>
•Tài sản cố định
th tài chính
•Chi phí xây
dựng cơ bản dở
dang
•Đầu tưvào cơng
ty con
•Đầu tưvào cơng
ty liênkết
•Vốn góp liên
doanh
•Các khoản đầu
tưdàihạnkhác
•Chi phí trả
trướcdàihạn
•Ký cược, ký
quỹdàihạn
<b>Các khoản đầu tư </b>
<b>tài chính dài hạn</b>
<b>Tài sản dài hạn khác</b>
•Vayngắn hạn
•Nợdàihạn đến hạn trả
•Phải trảchongườibán
•Thuế và các khoản phải
nộpcho nhànước
•Phải trảcơng nhân viên
•Phải trả phải nộpkhác
•Nợdàihạn
•Nhậnkýcượckýquỹdài
hạn
13
14
<b>Chỉtiêu</b> <b>Tài sản</b>
<b>ngắn hạn</b>
<b>Tài sản</b>
<b>dài hạn</b>
<b>Nợ </b>
<b>phải trả</b>
<b>Vốn chủ</b>
<b>sở hữu</b>
<b>Hàng hóa</b>
<b>Nguồn vốn kinh doanh</b>
<b>Nguyên vật liệu</b>
<b>Tài sản cố định hữu hình</b>
<b>Phải thu khách hàng</b>
<b>Phải trả ngườibán</b>
<b>Quỹ khen thưởng, phúc lợi</b>
<b>Thành phẩm</b>
<b>Phải trảcơng nhân viên</b>
<b>Chi phí sản xuất kinh doanh dở </b>
<b>dang</b>
15
<b>TÀI SẢN </b> <b>=</b> <b>NGUỒN VỐN</b>
<b>Phương trình kế tốn cơ bản:</b>
<b>=</b> <b>NỢ PHẢI TRẢ</b> <b>VỐN CHỦ SỞ HỮU</b>
<b>TÀI SẢN </b> +
<b>VỐN CHỦ SỞ HỮU</b> <b>=</b> <b>TÀI SẢN </b> - <b>NỢ PHẢI TRẢ</b>
17
Vốn CSH tăng do Vốn CSH giảm do
<b>Chủ sở hữu góp </b>
<b>vốn</b>
<b>Doanh thu</b>
Vốn Chủ sở hữu
<b>Phân phối vốn cho </b>
<b>chủ sở hữu</b>
<b>Chi phí</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>liên tục</b>
<b>Thận trọng</b>
<b>Trọng yếu</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>dồn tích</b>
<b>Giá gốc</b>
<b>Nhất qn</b>
<b>Phù hợp</b>
18
1.4 Mơi trường pháp lý
-Luật kế tốn Việt Nam –số 03/2003 QH11 có hiệu lực từ ngày
01/01/2004
-Chuẩn mực kế tốn Việt Nam:
• Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 ban hành và
cơng bố 4 chuẩn mực kế tốn số 02, số 03, số 04 và số 14
• Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 ban hành và
công bố 6 chuẩn mực kế toán số 01, số 06, số 10, số 15, số 16 và
số 24
• Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 ban hành và
công bố 6 chuẩn mực kế toán số 05, số 07, số 08, số 21, số 25 và
số 26
• Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 ban hành và
công bố 6 chuẩn mực kế toán số 17, số 22, số 23, số 27, số 28 và
số 29
• Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 ban hành và
công bố 4 chuẩn mực kế toán số 11, số 18, số 19 và số 30
-Chuẩn mực số 1: Chuẩn mực chung
-Chuẩn mực số 2: Hàng tồn kho
-Chuẩn mực số 3: Tài sản cố định hữu hình
-Chuẩn mực số 4: Tài sản cố định vơ hình
-Chuẩn mực số 5: Bất động sản đầu tư
-Chuẩn mực số 6: Thuê tài sản
-Chuẩn mực số 7: Kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết
- Chuẩn mực số 8: Thơng tin tài chính về những khoản vốn
góp liên quan
-Chuẩn mực số 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
-Chuẩn mực số 11: Hợp nhất kinh doanh
-Chuẩn mực số 14: Doanh thu và thu nhập khác
-Chuẩn mực số 15: Hợp đồng xây dựng
-Chuẩn mực số 16: Chi phí đi vay
-Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp
21
-Chuẩn mực số 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm năng
-Chuẩn mực số 19: Hợp đồng bảo hiểm
-Chuẩn mực số 21: Trình bày báo cáo tài chính
-Chuẩn mực số 22: Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các
ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
-Chuẩn mực số 23: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm
-Chuẩn mực số 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
-Chuẩn mực số 25: Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn khoản
đầu tư vào cơng ty con
-Chuẩn mực số 26: Thông tin về các bên liên quan
-Chuẩn mực số 27: Báo cáo tài chính giữa niên độ
-Chuẩn mực số 28: Báo cáo bộ phận
-Chuẩn mực số 29: Thay đổi chính sách kế tốn, ước tính kế tốn
và các sai sót
-Chuẩn mực số 30: Lãi trên cổ phiếu
22
• <b>Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006</b>
• Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/02/2006 (doanh nghiệp
vừa và nhỏ)
• Quyết định 19/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 (đơn vị hành
chính sự nghiệp)
• <b>Thơng tư 244/2009 ngày 31/12/2009</b>