<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
5/9/2012
<b>K</b>
<b>ế</b>
<b> toán n</b>
<b>ợ</b>
<b> ph</b>
<b>ả</b>
<b>i tr</b>
<b>ả</b>
Khoa K
ế
toán – Ki
ể
m tốn
Đạ
i h
ọ
c M
ở
TPHCM
<b>M</b>
<b>ụ</b>
<b>c tiêu</b>
•
Sau khi h
ọ
c xong ch
ươ
ng này, ng
ườ
i h
ọ
c có th
ể
:
– Giải thích được những yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế toán liên
quan đến nợ phải trả bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá và trình
bày trên báo cáo tài chính
– Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế tốn thích hợp trong xử lý
các giao dịch liên quan đến nợ phải trả.
– Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế liên quan đến nợ phải
trả.
– Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
5/9/2012
<b>3</b>
<b>N</b>
<b>ộ</b>
<b>i dung</b>
•
Nh
ữ
ng khái ni
ệ
m và nguyên t
ắ
c c
ơ
b
ả
n
•
Ứ
ng d
ụ
ng trên h
ệ
th
ố
ng tài kho
ả
n k
ế
tốn
•
M
ộ
t s
ố
l
ư
u ý d
ướ
i góc
độ
thu
ế
•
T
ổ
ch
ứ
c l
ậ
p ch
ứ
ng t
ừ
, ghi s
ổ
k
ế
toán chi ti
ế
t và t
ổ
ng
h
ợ
p
<b>NH</b>
<b>Ữ</b>
<b>NG KHÁI NI</b>
<b>Ệ</b>
<b>M C</b>
<b>Ơ</b>
<b> B</b>
<b>Ả</b>
<b>N</b>
Ph
ầ
n 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
5/9/2012
<b>5</b>
<b>Nh</b>
<b>ữ</b>
<b>ng khái ni</b>
<b>ệ</b>
<b>m c</b>
<b>ơ</b>
<b> b</b>
<b>ả</b>
<b>n</b>
•
Gi
ớ
i thi
ệ
u các chu
ẩ
n m
ự
c k
ế
tốn liên quan
•
Khái ni
ệ
m n
ợ
ph
ả
i tr
ả
&
Đ
i
ề
u ki
ệ
n ghi nh
ậ
n
•
Đ
ánh giá
•
Trình bày và cơng b
ố
<b>Các chu</b>
<b>ẩ</b>
<b>n m</b>
<b>ự</b>
<b>c liên quan</b>
•
VAS 01 - Chu
ẩ
n m
ự
c chung
•
VAS 18 – D
ự
phịng, tài s
ả
n và n
ợ
ti
ề
m tàng
•
VAS 21 – Trình bày BCTC
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
5/9/2012
<b>7</b>
<b>Đị</b>
<b>nh ngh</b>
<b>ĩ</b>
<b>a & </b>
<b>Đ</b>
<b>i</b>
<b>ề</b>
<b>u ki</b>
<b>ệ</b>
<b>n ghi nh</b>
<b>ậ</b>
<b>n</b>
•
Theo VAS 01 :
–
N
ợ
ph
ả
i tr
ả
: Là ngh
ĩ
a v
ụ
hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p phát sinh
t
ừ
các giao d
ị
ch và s
ự
ki
ệ
n
đ
ã qua mà doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
thanh tốn t
ừ
các ngu
ồ
n l
ự
c c
ủ
a mình
–
N
ợ
ph
ả
i tr
ả
đượ
c ghi nh
ậ
n trong B
ả
ng cân
đố
i k
ế
toán khi có
đủ
đ
i
ề
u ki
ệ
n ch
ắ
c ch
ắ
n là doanh nghi
ệ
p s
ẽ
ph
ả
i dùng m
ộ
t
l
ượ
ng ti
ề
n chi ra
để
trang tr
ả
i cho nh
ữ
ng ngh
ĩ
a v
ụ
hi
ệ
n t
ạ
i
mà doanh nghi
ệ
p ph
ả
i thanh tốn, và kho
ả
n n
ợ
ph
ả
i tr
ả
đ
ó
ph
ả
i xác
đị
nh
đượ
c m
ộ
t cách
đ
áng tin c
ậ
y.
<b>Đị</b>
<b>nh ngh</b>
<b>ĩ</b>
<b>a & </b>
<b>Đ</b>
<b>i</b>
<b>ề</b>
<b>u ki</b>
<b>ệ</b>
<b>n ghi nh</b>
<b>ậ</b>
<b>n</b>
Sự kiện &
giao dịch đã
xảy ra
Nghĩa vụ
hiện tại
Phải thanh toán
bằng nguồn lực
Số tiền xác
định đáng tin
cậy
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5/9/2012
<b>9</b>
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> 1: Ph</b>
<b>ả</b>
<b>i tr</b>
<b>ả</b>
<b> ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i bán</b>
Nhận hàng
hóa, dịch vụ
Thời điểm
lập báo
cáo
Phải trả khi đến hạn
thanh toán
Số tiền xác
định trên hóa
đơn
Bị kiện nếu khơng
thanh tốn, bị phạt
nếu trả trễ
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> 2: Ph</b>
<b>ả</b>
<b>i tr</b>
<b>ả</b>
<b> nhân viên</b>
Sử dụng
lao động
Thời điểm
lập báo
cáo
Phải trả khi đến hạn
thanh tốn
Số tiền xác
Bị kiện nếu khơng
thanh tốn, bị phạt
nếu trả trễ
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
5/9/2012
<b>11</b>
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> 3: Ng</b>
<b>ườ</b>
<b>i mua </b>
<b>ứ</b>
<b>ng tr</b>
<b>ướ</b>
<b>c</b>
Thời điểm
lập báo
cáo
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> 4: Chi phí lãi vay</b>
Thời điểm
lập báo
cáo
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
5/9/2012
<b>13</b>
<b>S</b>
<b>ự</b>
<b> ki</b>
<b>ệ</b>
<b>n </b>
<b>đ</b>
<b>ã x</b>
<b>ả</b>
<b>y ra</b>
•
N
ợ
ph
ả
i tr
ả
ph
ả
i phát sinh t
ừ
s
ự
ki
ệ
n/giao d
ị
ch
đ
ã
phát sinh trong quá kh
ứ
.
•
Đ
i
ề
u ki
ệ
n này ng
ă
n ch
ặ
n ghi nh
ậ
n các kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
ch
ư
a ph
ả
i là ngh
ĩ
a v
ụ
hi
ệ
n t
ạ
i.
<b>Ví d</b>
<b>ụ</b>
<b> 5: Chi phí b</b>
<b>ả</b>
<b>o hành</b>
•
Cơng ty A bán hàng có b
ả
o hành 2 n
ă
m. S
ố
ti
ề
n b
ả
o
hành
ướ
c tính n
ă
m sau ph
ả
i tr
ả
g
ồ
m:
–
120 tri
ệ
u b
ả
o hành cho s
ả
n ph
ẩ
m bán n
ă
m nay
–
60 tri
ệ
u b
ả
o hành cho s
ả
n ph
ẩ
m bán n
ă
m sau.
•
Cơng ty A s
ẽ
ghi nh
ậ
n kho
ả
n d
ự
phịng ph
ả
i tr
ả
cho
chi ophí b
ả
o hành trên BCTC cu
ố
i n
ă
m nay là bao
nhiêu?
</div>
<!--links-->