Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương1. Tuần: Tiết: §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: + Nắm được khái niệm về giá trị min, max của hàm số trên tập D ( D Ì  ) + Biết dùng công cụ đạo hàm để tìm min, max. 2/ Kỹ năng: + Thành thạo việc lập bảng biến thiên của hàm số trên tập D và theo dõi giá trị của hàm số biến đổi trên D để tìm min, max. + Vận dụng tốt quy tắc tìm min, max của hàm số trên đoạn [a; b] 3/ Tư duy, thái độ: + Vận dụng linh hoạt các phương pháp phù hợp cho từng bài toán cụ thể. + Khả năng nhìn nhận quy các bài toán thực tiễn về tìm min, max. II/ Chuẩn bị của GV & HS: + GV: Giáo án đầy đủ, bảng phụ (Vd 1 SGK) + HS: Cần xem lại qui trình xét chiều biến thiên hàm số, SGK, sách bài tập. III/ Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề. IV/ Tiến trình tiết dạy: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: (5’) 1 Hỏi: Xét chiều biến thiên của h/s y = f (x ) = x + x -1 3/ Bài mới: HĐ1: Xây dựng khái niệm về giá trị min, max của h/s trên tập hợp D. Tg HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Bài toán: Xét h/s a/ H/s xđ Û 9 - x 2 ³ 0 Û -3 £ x £ 3 y = f (x ) = 9 - x 2 a/ D= [ -3 ; 3]  D= [-3;3] + Tìm TXĐ của h/s 0 £ y £ 3 b/ b/ "x Î D ta có: + Tìm tập hợp các giá trị của y c/ + y = 0 khi x = 3 hoặc 0 £ 9 - x2 £ 9 + Chỉ ra GTLN, GTNN của y 3’ x=-3 Þ0£y £3 + y= 3 khi x = 0 1/ Định nghĩa: SGK M = max f (x ) x ÎD GV nhận xét đi đến k/n min, ì ï f (x ) £ M "x Î D max Ûï í $x Î D / f (x 0 ) = M ï ï î 0 m = min f (x ) x ÎD ìï f (x ) ³ m "x Î D Û ïí ïïî $x 0 Î D / f (x 0 ) = m. HĐ 2: Dùng bảng biến thiên của h/s để tìm min, max. Tg HĐ của GV HĐ của HS Từ đ/n suy ra để tìm min, max của h/s trên D ta cần GV Thái Thanh Tùng. Ghi bảng. 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. 7’. GA.GT12.NC.Chương1. theo dõi giá trị của h/s với x Î D . Muốn vậy ta phải xét sự biến thiên của h/s trên tập D. Vd1: Tìm max, min của + Tìm TXĐ h/s y = -x 2 + 2x + 3 + Tính y’ + Xét dấu y’ => bbt + Theo dõi giá trị của y KL min, max.. Vd1: D= R y’ = -2x + 2; y’ =0 x=1 -¥. x y’. 1 +. -. 0. y. +¥. 4 -¥. -¥. max y = 4 khi x=1 x ÎR. Vd2: Cho y = x3 +3x2 + 1 a/ Tìm min, max của y Tính y’ + Xét dấu y’ trên [-1; 2) b/ Tìm min, max của y + Bbt => KL trên [- 1; 2]. h/s không có giá trị min trên R Vd2: y’ = 3x2 + 6x éx = 0 y’ =0  ê êë x = -2 x -¥. y’. 8’. -2. +. 0-. -1. -. 3. y. 0. 2. 0 + 21. +¥. +. 1. a/ min y = 1 khi x = 0 x Î[ -1;2 ). Không tồn tại GTLN của h/s trên [-1;2) b/ max y = 21 khi x = 2. Tổng kết: Phương pháp tìm min, max trên D + Xét sự biến thiên của h/s trên D, từ đó Þ min, max. x Î[ -1;2 ]. min y = 1 khi x = 0 x Î[-1;2]. HĐ 3: Tìm min, max của h/s y = f(x) với x Î [a;b] Tg HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Dẫn dắt: Quy tắc: Từ vd2b => nhận xét nếu hs liên + Tính y’ SGK trang 21 tục trên [a;b] thì luôn tồn tại min, + Tìm x0 Î [a;b] sao cho max trên [a;b] đó. Các giá trị này f’(x0)=0 hoặc h/s không có đạt được tại x0 có thể là tại đó đạo hàm tại x0 f(x) có đạo hàm bằng 0 hoặc + Tính f(a), f(b), f(x0) không có đạo hàm, hoặc có thể là  min, max hai đầu mút a, b của đoạn đó. 10’ Như thế không dùng bảng biến thiên hãy chỉ ra cách tìm min, max của y = f(x) trên [a;b] VD: Cho y = - x4 +2x2 +1 Tìm min, max của y trên [0;3]. +tính y’. GV Thái Thanh Tùng. Gọi hs trình bày lời giải trên bảng. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương1. éx = 0 ê + y’=0 Û êê x = 1 ê êë x = -1 Ï [0;3] + Tính f(0); f(1); f(3) + KL. HĐ 4: Vận dụng việc tìm min, max để giải quyết các bài toán thực tế Tg HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Có 1 tấm nhôm hình Bài toán: x a vuông cạnh a. Cắt ở 4 góc hình vuông 4 hình vuông cạnh x. Rồi gập lại được 1 hình hộp chữ nhật không có nắp.Tìm x để hộp này 10’ có thể tích lớn nhất. H: Nêu các kích thước của hình hộp chữ nhật này? Nêu điều kiện của x để tồn tại hình hộp?. TL: các kích thướt là: a-2x; Hướng dẫn hs trình bày a-2x; x Đk tồn tại hình hộp là: bảng a 0<x < 2 H: Tính thể tích V của V= x(a-2x)2 a a = 4x3 – 4ax2 + a2x hình hộp theo a; x. x. H: Tìm x để V đạt max. V’ Tính V’= 12x2 -8ax + a2 a éx = V ê 6 V’=0 Û ê êx = a êë 2 Xét sự biến thiên trên a 0; 2 a 2a 3 Vmax= khi x = 6 27. 2. 6. 0. +. 0 2a 27. 3. -. ( ). 4/ Củng cố: (2’) + Nắm được k/n. Chú ý $x 0 Î D / f (x 0 ) = M + Phương pháp tìm min, max trên tập D bằng cách dùng bbt của h/s + Nếu D=[a;b] thì có thể không dùng bảng biến thiên. 5/ Hướng dẫn học bài ở nhà: + Thuộc định nghĩa và nắm phương pháp tìm min, max + Bt 16  20. Bài tập phần luyện tập trang 23, 24 SGK.. GV Thái Thanh Tùng. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. Số tiết 2. GA.GT12.NC.Chương1. LUYỆN TẬP §2, §3. I/ Mục tiêu: 1/ Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số; điều kiện cần và đủ để có cực đại, cực tiểu của h/s. 2/ Về kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm cực trị, GTLN, GTNN của hàm số và biết ứng dụng vào bài toán thực tế. 3/ Về tư duy thái độ: + Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt, logíc, biết quy lạ về quen. + Thái độ nghiêm túc, cẩn thận. II/ Chuẩn bị của GV và HS 1/ GV: Giáo án, bảng phụ 2/ Hs: nắm vững lí thuyết về cực trị, GTLN, GTNN. Chuẩn bị trước bt ở nhà. III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp IV/ Tiến trình tiết dạy: 1/ Ổn định lớp:2’ 2/ Kiểm tra bài cũ: 10’ H1: Nêu điều kiện đủ để hs có cực trị? H2: Cho y= x3 + 3x2 +1 a/ Tìm cực trị của hs trên. b/ Tìm GTLN, GTNN của h/s trên [-1,2) 3/ Bài mới: HĐ1: Tìm cực trị của h/s và giá trị của tham số để hàm số có cực trị. Tg HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Yêu cầu hs nghiên cứu bt Bài 21/ 23: Tìm cực trị 21, 22 trang 23. của hàm số sau: x Chia hs thành 3 nhóm: a /y = 2 x +1 +Nhóm 1: bài 21a +Nhóm 2: bài 21b b /y = x + x2 + 1 +Nhóm 3: bài 22 + Làm việc theo nhóm 15’ Gọi đại diện từng nhóm lên Bài 22: Tìm m để h/s sau + Cử đại diện nhóm trình có CĐ, CT trình bày lời giải. + mời hs nhóm khác theo bày lời giải x 2 + mx - 1 y = dõi và nhận xét. x -1 + GV kiểm tra và hoàn + Hsinh nhận xét chỉnh lời giải. HĐ 2: Giải bài tập dạng: ứng dụng cực trị vào bài toán thực tế. Tg HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Yêu cầu hs nghiên cứu bài 23 /23 Bài tập 23/ 23: +Gợi ý: Chuyển từ bài toán thực Độ giảm huyết áp của tế sang bài toán tìm giá trị của HS nhiên cứu đề bệnh nhân là: G(x) = 0,025x2(30-x) biến để h/số đạt GTLN, GTNN + Hướng dẫn: với x(mg): liều lượng thuốc được tiêm. 18’ H1: Tính liều thuốc cần tiêm tức Tìm x >0 để G(x) đạt tìm gì? Đk của x? H2: Huyết áp giảm nhiều nhất GTLN. Tính max G(x) tức là hàm G(x) như thế nào? GV Thái Thanh Tùng. 4 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. + Gọi hsinh tóm tắt đề. + GV kết luận lại Ycbt  tìm x để G(x) đạt GTLN với x>0. GA.GT12.NC.Chương1. +HS tóm tắt đề. +HS phát hiện và trình bày lời giải ở giấy nháp HS trình bày bảng. Gọi hsinh trình bày lời giải Gọi hsinh khác nhận xét GV chỉnh sửa, hoàn chỉnh.. +Hs trình bày lời giải +HS nhận xét. HĐ3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số Tg HĐ của GV HĐ của HS Yêu cầu nghiên cứu bài HS nghiên cứu đề 27 trang 24. chọn giải câu a,c,d *Gọi 1 học sinh nhắc lại +HS nhắc lại quy tắc. quy tắc tìm GTLN, +Cả lớp theo dõi và GTNN của h/s trên [a,b] nhận xét. *Chia lớp thành 3 nhóm: +Nhóm 1: giải bài 27a +Nhóm 2: giải bài 27c 20’ +Nhóm 3: giải bài 27d *Cho 4phút cả 3 nhóm + Làm việc theo nhóm suy nghĩ Mời đại diện từng nhóm lên trình bày lời giải. + Cử đại diện trình bày (Theo dõi và gợi ý từng lời giải. nhóm) Mời hs nhóm khác nhận + HS nhận xét, cả lớp xét theo dõi và cho ý kiến. GV kiểm tra và kết luận *Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm lượng giác. Ghi bảng Bài 27/ 24: Tìm GTLN, GTNN của h/s: a / f (x ) =. 3 - 2x "x Î [ -3,1 ]. b / f (x ) = sin 4 x + cos2x + 2. p c / f (x ) = x - sin 2x "x Î éê - , p ùú ë 2 û. HS trình bày bảng. HĐ 4: Củng cố Tg HĐ của GV HĐ của HS Yêu cầu hs nghiên cứu bài 26 trang 23. HS nghiên cứu đề *Câu hỏi hướng dẫn: ?: Tốc độ truyền bệnh được biểu thị bởi đại lượng nào? HSTL: đó là f’(t) ?: Vậy tính tốc độ truyền bệnh TL: f’(5) vào ngày thứ 5 tức là tính gì?. Ghi bảng Bài 26/23: Số ngày nhiễm bệnh từ ngày đầu tiên đến ngày thứ t là: f(t) = 45t2 – t3 với t:=0,1,2,…,25 a/ tính f’(5) b/ Tìm t để f’(t) đạt GTLN, GTNN, tìm maxf’(t) +Gọi hs trình bày lời giải câu a + Gọi hs nhận xét , GV theo a/ Hs trình bày lời giải và c/ Tiàm t để f’(t) >600 nhận xét 20’ dõi và chỉnh sửa. d/ Lập bảng biến thiên của f trên [0;25] ?: Tốc độ truyền bệnh lớn nhất GV Thái Thanh Tùng. 5 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương1. tức là gì? TL: tức là f’(t) đạt GTLN Vậy bài toán b quy về tìm đk của t sao cho f’(t) đạt GTLN và tính max f’(t). + Gọi 1 hs giải câu b. Hs trình bày lời giải và HS trình bày bảng nhận xét + Gọi hs khác nhận xét. + Gv nhận xét và chỉnh sửa ?: Tốc độ truyền bệnh lớn hơn TL: tức f’(t) >600 600 tức là gì? Hs trình bày lời giải câu c,d + Gọi 1 hs giải câu c, d. và nhận xét + Gọi hs khác nhận xét. + Gv nhận xét và chỉnh sửa 4/ Củng cố: (3’) Nhắc lại đk đủ để hsố có cực trị, quy tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trên khoảng, đoạn. 5/ Hướng dẫn học ở nhà: + Lưu ý cách chuyển bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác về bài toán dạng đa thức. + Ôn kỹ lại lý thuyết và giải các bài tập 24, 25, 27, 28 SGK trang 23.. GV Thái Thanh Tùng. 6 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×