Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.56 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT I. LUỸ THỪA Dạng 1: Tính giá trị và rút gọn biểu thức Phương pháp: Sử dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, hữu tỉ hoặc lũy thừa với số mũ thực Bài 1: Tính các biểu thức : 3. 2. 1 1 b) B 109 5 4. 2 a) A 3 3 81 4. 3. 10. 4 1 1 1 c) C .27 3 0, 2 .252 128 . 3 2 ĐS: A 0; B 0; C 8; D 13. 9. d) A 51.25 32.18 . a 2 2 2 a 3 Bài 2 : Rút gọn biểu thức : A . a 0, a 1 1 a 2 1 a 1 1 a 2 . Bài 3 : Cho biểu thức : A . 4 3. a .b ab 3 a3b. 4 3. Tính A khi a = 5 ; b =. 36.212 35.211. ĐS:. 2. ĐS: 5 2. 2. Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số lũy thừa Phương pháp: - Hàm số y x có tập xác định dựa vào . Cụ thể: Khi N * thì hàm số xác định với mọi x Khi N thì hàm số xác định với mọi x 0 Khi Z thì hàm số xác định với mọi x 0 ' - Hàm số y x có đạo hàm với mọi x > 0 và x .x 1 Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số a) y x 2 2 x . 3. b) y 4 2 x 6 Giải x 2 x 0. a) Vì 3 Z nên hàm số xác định khi x 2 2 x 0 Vậy tập xác định D ;0 2; Đạo hàm y ' 3 x 2 2 x . 3 1. . x 2 2 x ' 2 3 x 1 x 2 2 x . 3 1. b) Hàm số xác định khi 2 x 6 0 x 3 Vậy tập xác định D 3; Đạo hàm y ' . 2x 6 ' 3 4 4 2x 6. . 1 2 4 2x 6. 3. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số 0 8 3 a) y x 1 b) y x 2 3x 2 c) y 2 x 5 . d) y 5 x3 2 x 1. e) y 4 2 x 2 7 x 5. g) y x 1. h) y 4 x 2 5. 2. 3. 2x 6 . f) y x 1 1 x4. i) y . II. LOGARIT Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức Phương pháp: Sử dụng các công thức liên quan đến logarit 5) log a (b.c) log a b log a c. 1) log a b N a N b 2) log a 1 0. 7) log a b N N log a b. 3) log a a 1 4)a loga b b. 9) log a b . log c b log c a. b 6) log a log a b log a c c 1 8) log a N b log a b N 10) log a b.log b c log a c. Ví dụ mẫu: Tính giá trị của biểu thức 1 a) A 8. log 2 3. b) B log 6 72 log 6 3. C log 1 343 log 9 49 log 3. 3. c). 1 7. Giải 1. log 2 3. 1. a) A 23 2log 3 33 27 8 3 b) B log 6 72 log 6 3 log 6 72.3 log 6 6 3 log 2 3. c) C log 1 343 log 9 49 log 3. 2. 3. 3. 1 log 31 73 log 32 7 2 log 1 7 1 3log 3 7 log 3 7 2 log 3 7 0 7 32. Ví dụ mẫu: a) Cho log 2 5 a. Tính log 4 1250 theo a b) Cho log 2 20 b. Tính log 20 5 theo b Giải 4 log 2 1250 log 2 2.5 1 4 log 2 5 1 4a a) log 4 1250 log 2 4 log 2 22 2 2 20 log 2 log 2 5 4 log 2 20 2 b 2 b) log 20 5 log 2 20 log 2 20 log 2 20 b. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi Bài tập luyện tập: Bài 1: Tính các lôgarít sau: a) log 3 27. b) log 1 3. c) log. 9. 1 25 . 1 3 2. 3. 1 81. d) 16log. 2. log5 3. e) . g) log a. 4 2. h) log 1 a 2. a. i) ln. a3. Bài 2: Rút gọn biểu thức:. 5. 1 e. e) E log 2 4.log 1 2. a ) A log8 12 log8 15 log8 20. 4. 1 b) B log 7 36 log 7 14 3log 7 3 21 2 1 1 c)C lg lg 4 4 lg 2 8 2 d ) D lg 72 log 2. f ) F log 5. 1 .log 27 9 25. g )G 4log2 3 9. log. 3. 2. h) H 27 log9 2 4log8 27. Bài 3: Rút gọn biểu thức: log3 2 log. a) A 81. 1 c) C 2 a . 3. 1 3log 27 4 16. log a 2 log 1 a. b) B 5. 1 3log a 4 2 16. log5 4 2log. 5. 1 3log 2008 1 2. d) C 31 log 4 42log 3 53 2log 9. 2. 54. Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b : 1) Cho a log 2 5 , b log 2 3 . Tính log 2 45 theo a và b. 2) Cho a log 3 5 , b log 2 3 . Tính log 3 100 theo a và b. 3) Cho a log 1 3 , b log 2 5 . Tính log 2 0,3 theo a và b. 2. 4) Cho log 30 3 a; log 30 5 b . Tính log 30 8 theo a và b. 5) Cho log 5 3 = a. Tính log 3 5. 27 theo a và b. 25. Bài 5: 1) Chứng minh rằng. log a N 1 log a b với a, b, N > 0, ab 1. log ab N. 2) Chứng minh rằng. 1 1 1 n2 n với a, x > 0, a, x 1 ... log a x log a2 x log an x 2 log a x. 3) Cho x, y > 0 và x2 + 4y2 = 12xy. Chứng minh: lg(x+2y) – 2 lg2 = (lgx + lg y) / 2. Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số logarit Phương pháp: - Hàm số y log a x với a 0, a 1 xác định khi x 0. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi -. Hàm số y log a x với a 0, a 1 có đạo hàm với mọi x > 0 và log a x '. Đặc biệt ln x '. 1 x.ln a. 1 x. Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số a) y log 3 x 2 x . b) y ln. 2x 4 1 x. Giải x 1 x 0. a) Hàm số xác định khi x 2 x 0 . Vậy tập xác định D ;0 1; Đạo hàm y ' . x. x. 2. x '. x ln 3. 2. . 2x 1 x x ln 3 2. 2x 4 0 2 x 1 1 x Vậy tập xác định D 2;1. b) Hàm số xác định khi. '. 2x 4 6 1 x 6 1 x . Đạo hàm y ' 2 2x 4 1 x 2 x 4 (1 x)(2 x 4) 1 x. Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau a) y = log x 2 3x 4 . b) y = log 1 3. d) y = log2(x2 + x – 6) + ln(x + 2). x2 x 1. c) y = log. e)y = log 1 x 4 3x 2 4 - logx. x2 x 2 x4. f) y = ln x 2 3x . 2. III. Hàm số mũ Dạng : Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ Phương pháp: - Hàm số y a x với a 0, a 1 xác định với mọi x -. Hàm số y a x với a 0, a 1 có đạo hàm với mọi x và a x a x ln a '. Đặc biệt e x e x '. Ví dụ mẫu: Tính đạo hàm của hàm số a) y 2 x 3 x 1 2. a) Đạo hàm y ' 2. b) y esinx. .ln 2. x 3 x 1 ' 2 x 3 .2. x 2 3 x 1. 2. Giải x 2 3 x 1. .ln 2. b) Đạo hàm y ' esin x sin x ' esin x cos x Bài tập luyện tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y = x.ex. b) y = x7.ex. c) y = (x – 3)2x. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. d) y = 5x.sin3x. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi e) y = etanx. f) y = e x. 2. 3 x 2. g) y = 3x + 5x. h) y = 5x. 2. 1. IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A. Phương trình mũ Vấn đề 1: Đưa về cùng cơ số Phương pháp:. a f ( x ) b f ( x) log a b,. a 0, a 1, b 0. a f ( x ) a g ( x ) f ( x) g ( x),. a 0, a 1. Ví dụ mẫu Giải các phương trình sau a) 2 x 1.3x 1 5. b) 2 x. 2. x 8. 413 x. Giải x. 3 15 15 5 6 x x log 6 3 2 2 15 Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x log 6 2. a) Ta có : 2 x 1.3x 1 5 2 x.2.. b) Ta có: 2. x 8. 413 x. 2. x 8. 22(13 x ). 2x 2x. x 2 x 8 2(1 3 x) x2 5x 6 0 x 2 x 3.. Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x = -3. Bài tập luyện tập Bài 1: Giải các phương trình sau a) 254x = 53x – 1 c) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 + 3x+1 ĐS: a) x = -1/5; b) x = 1, x = -2; Bài 2: Giải các phương trình sau a) 3x.2x+1 = 72 c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x ĐS a) x = 2; b) x = 4. 2. b) 3x 3 x 4 9 x 1 d) 2x + 2x - 1 + 2x - 2 = 3x – 3x - 1 + 3x – 2 c) x = 0; d) x = 2 b) 62x+4 = 3x.2x+8 d) 4.3x+2 + 5.3x – 7.3x+1 = 60 c) x = 1; x = 3 d) x = 1. Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ Phương pháp: Phương trình .a 2 x .a x 0 Đặt t a x , t 0 ta được .t 2 .t 0 . Phương trình .a x .a x 0 . Đặt t a x , t 0 ta được .t 0 . t. a . x. Phương trình .a 2 x . ab .b 2 x 0 Đặt t , t 0 ta được .t 2 .t 0 . b x. Phương trình .a x .b x 0 với a.b 1 . Đặt t a x , t 0 ta được .t . t. 0.. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi Ví dụ mẫu: Giải các phương trình: a) 9 x 12.3x 27 0 b) 10 x 1 101 x 99 a) Ta có : 9 x 12.3x 27 0 3x 12.3x 27 0. c) 5.49 x 12.35x 7.25x 0 Giải. 2. Đặt t 3x , t > 0. t 3 t 9. Ta được phương trình: t 2 12t 27 0 . Với t = 3 thì 3x 3 x 1 Với t = 9 thì 3x 9 x 2 Vậy phương trình có hai nghiệm: x 1; x 2 . b) Ta có: 10 x 1 101 x 99 10.10 x . 10 99 10 x. Đặt t 10 x , t > 0. Ta được phương trình: 10t . t 10 10 99 10t 2 99t 10 0 t t 0,1 (loai ). Với t = 10 thì 10 x 10 x 1 Phương trình có nghiệm duy nhất: x 1 . x. x. 2x. x. 49 35 7 7 c) Ta có 5.49 12.35 7.25 0 5. 12. 7 0 5. 12. 7 0 25 25 5 5 x. x. x. x. 7 Đặt t , t 0 5. t 1 Ta được phương trình: 5t 12t 7 0 7 t 5 2. x. 7 Với t = 1 thì 1 x 0 5 x. Với t =. 7 7 7 thì x 1 5 5 5. Vậy phương trình có hai nghiệm: x 0; x 1 . Bài tập luyện tập Bài 1 : Giải phương trình : a) 49x + 4.7x – 5 = 0 (ĐS: x = 0) 2x + 1 x c) 2 +3. 2 = 2 (ĐS: x = -1). b) 3x+2 + 9x+1 = 4 d) 92x +2 - 4.32x + 1 + 3 = 0 3. x. 2. (ĐS: x = -1) (ĐS: PTVN). x. e) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0 (ĐS: x = -1). f) 2 3 5 0 2 3. (ĐS: x = 0, x =1). g) 3x 2.31 x 5 0 (ĐS: x = 1; x = log32). h) e6 x 3.e3 x 2 0. (ĐS: x = 0, x = ln 3 2 ). Bài 2 : Giải các phương trình : a) 6.9x -13.6x + 6.4x = 0 (ĐS: x =. b) 27 x 12 x 2.8x. (ĐS: x = 0). 1). Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi d) 3.8x 4.12 x 18x 2.27 x 0 (ĐS: x = 1). c) 32x+4 + 45.6x – 9.22x+2 = 0 (ĐS: x = -2) Bài 3 : Giải các phương trình :. . . . x. x. a) 2 3 2 3 4 (ĐS: x =. 1). b). . 6 35. x. Vấn đề 3 : Lôgarit hoá Phương pháp: a f ( x ) b g ( x ) log a a f ( x ) log a b g ( x ) f ( x) g ( x) log a b, Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2 x 1 5x. 2. 6 35. 12 (ĐS: x = 2) x. a, b 0,. a, b 1. 3 x 2. Giải Vì hai vế của phương trình đề dương nên lấy logarit cơ số 5 ở 2 vế ta được PT:. x 1 log5 2 x 2 3x 2 x 1 log5 2 x 1 x 2 x 1 x 2 log5 2. Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = 2 + log52. Bài tập luyện tập: Giải các phương trình 2. a) 3x.2 x 1 c) 5x.8. x 1 x. x. b) 5x.8 x1 100 (ĐS: x = 2; x= -log52-1). (ĐS: x = 0; x= -log23). x. 500 (ĐS: x = 5; x= -log52). d) 3x.8 x1 36. (ĐS: x = 2; x= -log32 +1). Vấn đề 4 : Dùng tính đơn điệu Phương pháp: - Phương trình f ( x) a với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì có không quá 1 nghiệm trên D. - Nếu với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì f(u) = f(v) u = v với u, v D Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2 x 11 x Giải Ta có: 2 11 x 2 x 11 Vì 2 x x ' 2 x ln 2 1 0, x nên hàm số f ( x) 2 x x tăng trên R x. x. Mặt khác x = 3 là một nghiệm của phương trình Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. Bài tập luyện tập Giải các phương trình : a) 3x + 4x = 5x. b)5x = 1 – 3x. x. c) 2 x 3 2 1 B. Phương trình lôgarit :. d)32-x = x + 2. Vấn đề 1 : Đưa về cùng cơ số Phương pháp: với a > 0, a 1 ta luôn có Ví dụ mẫu: Giải các phương trình a) log 2 x log 4 x log8 x 11. log a f ( x) b f ( x) a b log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) 0. b) log 5 x log 25 x log. 5. 3. Giải. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi a) Điều kiện: x > 0 Khi đó: log 2 x log 4 x log8 x 11 log 2 x log 22 x log 23 x 11 1 1 log 2 x log 2 x log 2 x 11 2 3 11 log 2 x 11 6 log 2 x 6 x 26 64.. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 64. b) Điều kiện: x > 0 Khi đó: log 5 x log 25 x log. 1. 5. 3 log 5 x log 52 x log 1 3 2 52. 1 1 log 5 x log 5 x 2. .log 5 3 2 2 3 log 5 x log 5 3 2 2 log 5 x log 5 3 3 2. log 5 x log 5 3 3 2. x 33. Vậy phương trình có nghiệm x 3 9 Bài tập luyện tập: Giải các phương trình : 33 6 c) log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) log 2 5. a) log 2 x log 4 x log8 x . b) log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2 d) log 2 ( x 2 3) log 1 5 2 log 1 ( x 1) log 2 ( x 1) 2. e) log 3 ( x 2) 2 log 3 x 2 4 x 4 9 ĐS: a) x = 8; b) x = 16; c) x = 2; d) x = Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ 1) Giải các phương trình : a) log 32 x 4 log 3 x 3 0 c) log 5 x log x 5 2 e) log 22 (4 x) log 2. x2 8 8. 4. f) log 2 ( x 1) 2 log 2 x 2 2 x 1 6 2 e) x = -29; x = 25; f) 3; x = -5. b) log 52 x 4 log 25 x 3 0 7 6. d) log x 2 log 4 x 0 3. f) log 3 x log 32 x 1 x. Hướng dẫn a) Điều kiện: x > 0. Khi đó đặt t = log3x ta được phương trình t2 – 4t + 3 = 0 b) Điều kiện: x > 0. Khi đó đặt t = log5x ta được phương trình t2 – 2t – 3 = 0. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi c) Điều kiện: x > 0, x 1. Chú ý rằng log x 5 . 1 log 5 x. e) Điều kiện: x > 0. Chú ý rằng log 22 (4 x) 2 log 2 x ; 2. 3 log 3 3 x 1 log 3 x f) Điều kiện: x > 0, x 1/3. Chú ý rằng log 3 x x log 3 3 x 1 log 3 x. 2) Giải các phương trình : 1 2 1 5 lg x 1 lg x c) log 5 (5x 1) log 25 (5x1 5) 1. 1 2 1 4 ln x 2 ln x d) log 3 (3x 1) log 3 (3x1 3) 6. a). b). Hướng dẫn 1 2 1 5 t 1 t d) Điều kiện: x > 0. Khi đó log 3 (3x 1) log 3 (3x 1 3) 6 log 3 (3x 1) 1 log 3 (3x 1) 6. a) Điều kiện: x > 0, x 105, x 10-1 . Khi đó đặt t = logx ta được phương trình Vấn đề 3 : Mũ hoá Giải các phương trình : b) 2 x 3log 5 2 log 5 (3x 52 x ). a) log5x (x + 4) = 1 Hướng dẫn. IV. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MUÕ VAØ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH LOGARIT Vấn đề 1: Bất Phương trình mũ Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số mũ y = ax tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. Hơn nữa, hàm số mũ luôn nhận giá trị dương với mọi x. Baøi 1: Giaûi caùc baát phöông trình (Đưa về cùng cơ số) 1. 2 x 5. a) 16x – 4 ≥ 8. b) 3. d) 4. 1 e) 2 2. x2 x 6. 1. 6. c) 9 x 3 x 2. 9 4 x 2 15 x 4. 23 x 4. f) 52x + 2 > 3. 5x. Baøi 2: Giaûi caùc baát phöông trình (Đặt ẩn phụ) 1. 1. 1. 2. a) 22x + 6 + 2x + 7 > 17 b) 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3 c) 4 x 2 x 3 d) 5.4x +2.25x ≤ 7.10x e) 2. 16x – 24x – 42x – 2 ≤ 15 f) 4x +1 -16x ≥ 2log48 g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x Vấn đề 2: Bất Phương trình logarit Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số logarit y = loga x với x > 0 tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. Baøi 1: Giaûi caùc baát phöông trình (Đưa về cùng cơ số) a) log4(x + 7) > log4(1 – x) b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4 2 c) log2( x – 4x – 5) < 4 d) log1/2(log3x) ≥ 0 2 e) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3 f) log2x(x -5x + 6) < 1. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tổ: Toán – Tin, trường THPT Vạn Tường_Bình Sơn_Quảng Ngãi Baøi 2: Giaûi caùc baát phöông trình (Đặt ẩn phụ) a) log22 + log2x ≤ 0. b) log1/3x > logx3 – 5/2. c) log2 x + log2x 8 ≤ 4 e) log x 2.log x 16 2 . d). 1 log 2 x 6. 1 1 1 1 log x log x. f) log 4 (3x 1).log 1 ( 4. BÀI TẬP TỔNG HỢP_NÂNG CAO Bài 1: Giải các phương trình sau 1) 5x 10.5x 1 18 3.5x 1 2) 2 x 1 2 x 2 2 x 3 3x 1 3x 2 1 4) 8. x 1. 16.. 4 3. x. 5) 9. 7) 32 x 8 4.3x 5 27 0 10) 8x 2.4 x 2 x 2 0 13) 4.9 x 12 x 3.16 x 16) 7 2 x x 1 7 2 x x 8 0 2. 19). . 22) 4 x. . 5 21 2. 2 x 8. . x. 5 21 5.2. 1 3. x 2. 5x2. . 20) 3 5 23) 3x 1.8. 1 3. x 1 x. . x. 3) 2. 3x+1 – 6. 3x-1 – 3x = 9. 5 x 7. 6). . 16 3 5. . x. . 10 3. . 5 x 3 x3. . 19 6 10. 2. . 2 x 2 1. 2. 9) 4 3 x 2 x 1 2 9.2 3 x 2 x 12) 27x 12 x 2.8x 15) 15.25x 34.15x 15.9 x 0 18) 3x 3 x 2 33 x x 10 0. 8) e 4 x 2 3e 2 x 11) 3.8x 4.12 x 18x 2.27 x 0 14) 25x 15.10 x 50.4 x 0 17) 5 x 51 x 4 0. 2. x. x 2 4 x 1. 3x 1 3 ) 16 4. 2. 2. 2. 2 x 3. 2. 2. 21) 7 4 3 x 32 3 x 2 0 2. 24) 2 x.39 x 8. 1. 3 3 2x 3 x 1. 25) 2 x x 9. 26) 5x 2 x 7 0. 17) e 2 x 3 e 1 x . 28) 9 x 2( x 2).3 x 2 x 5 0. 29) 8 x.2 x 23 x x 0. 30) 3.9 x 4 x.3x 4 x 3 0. 31) 2 x 1 3x 6 x 2. 32) 10 x 15 3.5x 5.2 x. 33) 213x 4x 25x 4 2 x 3x 3 1. 2. 2. 2. x x x 2 x x x x 1 x x x 2 34) 2 2 2 cos 2 x x 35) 2 3 5 6 4 36) 2 3 4 2 2x x Bài 2: Giải các phương trình sau 1) log 7 x 2 log 7 x 2 1 log 7 2x 7 2) log 4 2 log 3 1 log 2 (1 3log 2 x) 1 3) 6lg x x lg 6 12 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 4) 2log32 x 5log3 9x 3 0. 5) lg4(x – 1)2 + lg2(x – 1)3 = 25. 6) 2log5 x log x 125 1 0. 2 7) log 2 ( x 4) x 3 log 2 ( x 2). 8) log 2 (1 3 x ) log 7 x. 9) log 3 . 4) 10) log 22 x ( x 1) log 2 x 2x 6 0 Bài 3: Giải các bất phương trình sau. 11) log 25 ( x 1) ( x 5) log 5 ( x 1) 16 0. 1) 3x 9.3 x 10 0. 2) 5.4 x 2.25x 7.10 x 0. . . . . 4) log 1 x 2 6x 8 2 log5 x 4 0 5) log 1 log 4 x 2 5 0 5. x2 x 3 2 x 3x 2 2 2 x 4 x 5 . 3). 1. 1 3x 1 1 1 3x . . . 6) log8 x 2 4x 3 1. 3. Tài liệu ôn tập Môn Toán Lớp 12 (chuẩn), học kì I năm học 2012 - 2013 Lop12.net. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>