Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>NG T.PGS,TS. NGUY N VĂN Đ<b>Ư</b></i> <i><b>Ễ</b></i> <i><b>Ệ</b></i>
<i>Hi u tr<b>ệ</b></i> <i><b>ưở</b>ng Tr<b>ườ</b>ng Đ i h c Đ ng Tháp<b>ạ ọ</b></i> <i><b>ồ</b></i>
Mobile: 0913.787.199; 0939.787.199
Email:
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP</b>
<b> </b>
<b> </b>
vọng <sub>Say mê</sub>
Ln học
hỏi (kiến
thức)
Chịu mạo hiểm
Tự tin,
bản lĩnh
Bạo lực
Tiền
của
Đạo đức
Trí tuệ
Chức vụ
Ch<b>ươ</b>ng
1 Khái quát v khoa h c và ph ng pháp nghiên c u khoa h c
<b>ề</b> <b>ọ</b> <b>ươ</b> <b>ứ</b> <b>ọ</b>
qu n lý giáo d c<b>ả</b> <b>ụ</b>
Ch<b>ươ</b>ng
4 Các giai đo n c a m t cơng trình nghiên c u khoa qu n lý giáo d c<b>ụ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ứ</b> <b>ả</b>
Ch<b>ươ</b>ng
3 Ph<b>ươ</b>ng pháp nghiên c u khoa h c qu n lý giáo d c<b>ứ</b> <b>ọ</b> <b>ả</b> <b>ụ</b>
Ch<b>ươ</b>ng
2 Ý nghĩa, n i dung và ph ng pháp nghiên c u khoa h c qu n lý
<b>ộ</b> <b>ươ</b> <b>ứ</b> <b>ọ</b> <b>ả</b>
<b>CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN </b>
<b>CỨU KHOA HỌC QUẢN LÝ GIÁO DỤC</b>
1. Khái ni m khoa h c<b>ệ</b> <b>ọ</b>
1.1. Khoa h c là gì?ọ
1.2. Đ i tố ượng, ch c năng, ứ
thành ph n, đ ng l c phát ầ ộ ự
tri n c a khoa h cể ủ ọ
1.3. Phân lo i khoa h cạ ọ
1.4. Khoa h c qu n lý giáo ọ ả
d cụ
2. Khái ni m nghiên c u <b>ệ</b> <b>ứ</b>
khoa h c<b>ọ</b>
2.1. Nghiên c u khoa h c là gì?ứ ọ
2.2. Đ c tr ng c a nghiên c u ặ ư ủ ứ
khoa h cọ
2.3. C ch sáng t o khoa h cơ ế ạ ọ
2.4. K năng nghiên c u khoa ỹ ứ
h cọ
2.5. Lo i hình nghiên c u khoa ạ ứ
h cọ
2.6. Nghiên c u khoa h c qu n ứ ọ ả
<b>1.1.1. Xem xét khoa học dưới góc độ của triết học</b>
1
Dưới góc đ ộ
Tri t ế h c, ọ
khoa h c ọ
được xem là
m t hình thái ộ
ý th c xã ứ
h i. ộ Cùng
v i khoa h c, ớ ọ
cịn có các
hình thái ý
th c xã h i ứ ộ
khác nh ư
chính tr , tơn ị
giáo, pháp
quy n, đ o ề ạ
đ c, ứ ngh ệ
thu t…ậ
Các hình
thái ý th c ứ
xã h i đ u ộ ề
có cùng
ch c năng ứ
là ph n ánh ả
t n t i xã ồ ạ
h i. ộ Tuy
nhiên, do
phương
th c ph n ứ ả
ánh khác
nhau nên
người ta
chia ra các
hình thái ý
th c xã h i ứ ộ
khác nhau.
2 <sub>3 </sub>
N u ế <i>chính trị</i>
ph n ánh hi n ả ệ
th c khách quan ự
thông qua h ệ
th ng t tố ư ưởng,
quan đi m thì ể <i>đ o ạ</i>
<i>đ cứ</i> <sub> ph n ánh </sub>ả
hi n th c khách ệ ự
quan thông qua h ệ
th ng chu n m c, ố ẩ ự
ngh thu t ph n ệ ậ ả
ánh hi n th c ệ ự
khách quan thơng
qua các hình
tượng ngh thu t.ệ ậ
4
Cịn khoa h c ọ
ph n ả ánh
hi n ệ th c ự
khách quan
thơng qua h ệ
th ng ố khái
ni m ệ và
ph m ạ trù.
Ngoài ch c ứ
năng ph n ả
ánh hi n th c ệ ự
khách quan,
khoa h c còn ọ
l y các hình ấ
thái ý th c xã ứ
h i khác làm ộ
đ i ố tượng
ph n ánh c a ả ủ
mình.
Ví d : Có m t ụ ộ
ngành khoa h c ọ
l y chính tr làm ấ ị
đ i tố ượng ph n ả
ánh c a mình đó ủ
là Chính tr h c; ị ọ
Có m t ngành ộ
khoa h c l y ọ ấ
đ o đ c làm đ i ạ ứ ố
tượng ph n ánh ả
c a mình đó là ủ
Đ o đ c h c; Có ạ ứ ọ
m t ngành khoa ộ
h c l y ngh ọ ấ ệ
thu t làm đ i ậ ố
tượng ph n ánh ả
c a mình đó là ủ
Ngh ệ thu t ậ
<b>1.1.2. Xem xét khoa học dưới góc độ sản phẩm</b>
Dưới góc đ ộ
s n ả ph m, ẩ
khoa h c là ọ
h th ng tri ệ ố
th c ứ ph n ả
ánh đúng đ n ắ
b n ch t c a ả ấ ủ
s v t, hi n ự ậ ệ
tượng. Nói
đ n tri th c ế ứ
là nói đ n s ế ự
hi u bi t c a ể ế ủ
con ngườ ềi v
t nhiên, xã ự
h i và t ộ ư
duy. Người
ta phân bi t ệ
hai lo i tri ạ
th c: tri th c ứ ứ
kinh nghi m ệ
và tri th c ứ
khoa h c.ọ
<i>Tri th c kinh nghi mứ</i> <i>ệ</i>
là nh ng hi u bi t ữ ể ế
được tích lũy qua ho t ạ
đ ng s ng hàng ngày, ộ ố
trong m i quan h gi a ố ệ ữ
con người v i nhau và ớ
gi a con ngữ ười v i t ớ ự
nhiên. Lo i tri th c này ạ ứ
được con người không
ng ng s d ng và phát ừ ử ụ
tri n trong ho t đ ng ể ạ ộ
th c ti n c a mình. Vì ự ễ ủ
v y, tri th c kinh ậ ứ
nghi m ch gi i h n ệ ỉ ớ ạ
hi u bi t c a con ngể ế ủ ười
m t m c đ nh t
ở ộ ứ ộ ấ
đ nh nh ng nó là c s ị ư ơ ở
cho s hình thành tri ự
th c khoa h c.ứ ọ
<i>Tri th c khoa h cứ</i> <i>ọ</i>
là nh ng hi u bi t ữ ể ế
được tích lũy m t ộ
cách có h th ng, ệ ố
thông qua ho t đ ng ạ ộ
nghiên c u khoa h c. ứ ọ
Lo i tri th c này d a ạ ứ ự
trên k t qu c a ế ả ủ
quan sát, thí nghi m, ệ
th c nghi m và ự ệ
nh ng nghiên c u lý ữ ứ
thuy t. Tri th c khoa ế ứ
h c đọ ược th hi n ể ệ
dưới d ng các khái ạ
ni m, ph m trù, lý ệ ạ
thuy t, h c thuy t ế ọ ế
và được t ch c ổ ứ
trong khuôn kh các ổ
ngành, các b môn ộ
khoa h c.ọ
T đó, có ừ
th đ a ra ể ư
khái ni m ệ
khoa h c ọ
nh ư sau:
<i>Khoa h c ọ</i>
<i>là m t hình ộ</i>
<i>thái ý th c ứ</i>
<i>xã h i đ c ộ</i> <i>ặ</i>
<i>bi t; là h ệ</i> <i>ệ</i>
<i>th ng ố</i> <i>tri </i>
<i>th c ph n ứ</i> <i>ả</i>
<i>ánh </i> <i>đúng </i>
<i>đ n ắ</i> <i>b n ả</i>
<i>ch t c a s ấ ủ</i> <i>ự</i>
<i>v t, ậ</i> <i>hi n ệ</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
.
3
3
Nói m t cách khái quát, đ i tộ ố ượng c a khoa h c là t nhiên, xã ủ ọ ự
h i và t duy. M i m t ngành khoa h c ch n cho mình m t ộ ư ỗ ộ ọ ọ ộ
lĩnh v c c a t nhiên, xã h i và t duy làm đ i tự ủ ự ộ ư ố ượng ph n ả
ánh c a mình.ủ
Đ i tố ượng c a khoa h c, trủ ọ ước h t là các d ng v n đ ng c a v t ế ạ ậ ộ ủ ậ
ch t. S v n đ ng c a v t ch t có th đấ ự ậ ộ ủ ậ ấ ể ược quy v các d ng ch ề ạ ủ
y u sau đây: v n đ ng c h c, v n đ ng c a các ch t, v n đ ng c a ế ậ ộ ơ ọ ậ ộ ủ ấ ậ ộ ủ
s s ng; v n đ ng xã h i… ng v i m t d ng v n đ ng c a v t ch t ự ố ậ ộ ộ Ứ ớ ộ ạ ậ ộ ủ ậ ấ
s có m t ho c m t s ngành khoa h c nghiên c u v nó.ẽ ộ ặ ộ ố ọ ứ ề
<b>2</b>
<b>2</b>
Ch c năng gi i thích th ứ ả ế
gi iớ
Chức năng này đòi hỏi khoa học phải
làm rõ nguồn gốc của thế giới, các
quy luật vận động của thế giới, bản
chất của sự vật, hiện tượng…
Ch c năng c i t o th gi iứ ả ạ ế ớ
<b>1.2.3. Các thành phần của khoa học</b>
1
Những tài
liệu về thế
giới do quan
sát và thực
nghiệm mà
có.
Những
nguyên lý
khoa học
dựa trên
các sự kiện
đã được
thực
nghiệm
chứng
minh.
2 3
Những lý
thuyết, học
thuyết khoa
học do khái
quát bằng
tư duy lý
luận mà có.
Những
phương pháp
nhận thức
khoa học…
<i>I. Đối tượng</i>
Tự nhiên
Vô cơ
Hữu cơ
Người
Xã hội và tư duy
(của loài người)
<i>II. Các khoa học</i>
Các khoa học tự nhiên
KH Kỹ thuật Tốn học
Vật lý
Hóa học
Các KH khác
Sinh học
Các KHXH Triết học
Các quy
luật chung
của sự
phát triển
UNESCO chia khoa học thành 5 lĩnh vực:
1. Khoa học tự nhiên và khoa học chính xác
2. Khoa học kỹ thuật
3. Khoa học nông nghiệp
4. Khoa học về sức khỏe
<b>1.4.1. Quản lý là gì?</b>
Theo T đi n ừ ể
Bách khoa Vi t ệ
Nam, “Qu n lý là ả
ch c năng và ho t ứ ạ
đ ng ộ c a ủ h ệ
th ng có t ch c ố ổ ứ
thu c các gi i ộ ớ
khác nhau (sinh
h c, kĩ thu t, xã ọ ậ
h i), b o đ m gi ộ ả ả ữ
gìn m t c c u n ộ ơ ấ ổ
đ nh nh t đ nh, ị ấ ị
duy trì s ho t ự ạ
đ ng t i u và ộ ố ư
b o đ m th c ả ả ự
hi n ệ nh ng ữ
chương trình và
m c tiêu c a h ụ ủ ệ
th ng đóố ”.
- Theo Từ
điển tiếng
Việt, “ Quản
lý là trông
coi và giữ
gìn theo
những yêu
cầu nhất
định”
2 <sub>3 </sub>
Còn theo
Mary Parker
Follet thì
“Quản lý là
nghệ thuật
khiến công
việc được
thực hiện
thông qua
người khác
4
Có tác giả lại
hiểu quản lý là
quá trình đạt
đến mục tiêu
của tổ chức
bằng cách vận
dụng và thực
hiện một cách
sáng tạo các
chức năng kế
hoạch hóa, tổ
chức, chỉ đạo,
kiểm tra.
Tác giả Nguyễn
thể quản lý
(người quản lý)
đến khách thể
quản lý (người
bị quản lý) trong
một tổ chức
nhằm làm cho
tổ chức đó vận
hành và đạt
được mục đích
của mình”
<b>1</b>
<b>1</b>
.
3
3
- “Quản lí giáo dục là thực hiện các chức năng quản lý
trong công tác giáo dục, bao gồm: kế hoạch hoá, tổ chức,
chỉ đạo, kiểm tra và đánh giá quá trỡnh giáo dục”.
- “Quản lí giáo dục là sự tác động có ý thức của chủ thể
quản lí tới khách thể quản lí nhằm đưa hoạt động sư phạm
của hệ thống giáo dục đạt tới kết quả mong muốn một cách
hiệu quả nhất”.
<b>2</b>
<b>2</b>
Khoa học quản lý giáo dục là một ngành khoa học nghiên cứu
hệ thống quản lý giáo dục với t cách là nhng quan hệ quản lý
giáo dục.
Nhng vn v mc ớch, chức năng, nguyên tắc, phư
ơng pháp tổ chức, cán bộ chỉ có thể nhận thức được trên cơ sở
nghiên cứu các quan hệ quản lý.
2.2.1. Mục đích của nghien cứu khoa học: Nghiờn c u khoa ứ
h c nh m m c đích phát hi n ra cái m i. Khơng phát hi n ra cái m i, ọ ằ ụ ệ ớ ệ ớ
đó khơng ph i là ho t đ ng nghiên c u khoa h c đích th c.ả ạ ộ ứ ọ ự
2.2.2. Đ i tố ượng c a nghiên c u khoa h củ ứ ọ : Đ i tố ượng c a nghiên ủ
c u khoa h c là th gi i khách quan mn hình, mn v . M i m t ứ ọ ế ớ ẻ ỗ ộ
khoa h c l a ch n cho mình m t lĩnh v c c a th gi i khách quan đ ọ ự ọ ộ ự ủ ế ớ ể
khám phá, sáng t o.ạ
2.2.3. Ch thủ ể c a nghiên c u khoa h củ ứ ọ : Ch thủ ể c a nghiên c u ủ ứ
khoa h c là các nhà khoa h c, nh ng ngọ ọ ữ ười có trình đ cao. B i vì, ộ ở
nghiên c u khoa h c là m t ho t đ ng khơng ph i ai cũng đ u có th ứ ọ ộ ạ ộ ả ề ể
làm được.
2.2.4. Phương pháp nghiên c u khoa h cứ ọ : Phương pháp nghiên
c u khoa h c là phứ ọ ương pháp nh n th c th gi i, đậ ứ ế ớ ược ti n hành ế
m t cách đ c bi t, v i nh ng quy đ nh kh t khe. Phộ ặ ệ ớ ữ ị ắ ương ti n nghiên ệ
c u khoa h c là nh ng thi t b k thu t hi n đ i, tinh x o.ứ ọ ữ ế ị ỹ ậ ệ ạ ả
2.2.5. Tính mâu thu n trong nghiên c u khoa h c:ẫ ứ ọ Nghiên c u ứ
khoa h c là ho t đ ng ph c t p, ch a nhi u mâu thu n, nhi u ọ ạ ộ ứ ạ ứ ề ẫ ề
trường phái, nhi u xu hề ướng thường xun đ u tranh v i nhau. ấ ớ
Chính đi u đó đã làm cho khoa h c khơng ng ng phát tri n.ề ọ ừ ể
2.2.6. Tính m o hi m trong nghiên c u khoa h c:ạ ể ứ ọ Nghiên c u ứ
khoa h c là ho t đ ng ch a đ ng nhi u mâu thu n. M t nghiên c u ọ ạ ộ ứ ự ề ẫ ộ ứ
khoa h c có th d n đ n thành cơng cũng có th d n đ n th t b i. ọ ể ẫ ế ể ẫ ế ấ ạ
Có khi nhà khoa h c ph i đánh đ i c m ng s ng c a mình cho ọ ả ổ ả ạ ố ủ
chân lý khoa h c, l y chính c th c a mình làm v t thí nghi m. ọ ấ ơ ể ủ ậ ệ
L ch s khoa h c đã t ng nói đ n s hy sinh c a các nhà khoa h c ị ử ọ ừ ế ự ủ ọ
nh Galile, Bruno... ư
2.2.7. Tính giá tr trong nghiên c u khoa h c:ị ứ ọ Tính giá tr trong ị
nghiên c u khoa h c th hi n tính thơng tin, tính tri n v ng, tính ứ ọ ể ệ ở ể ọ
ng d ng và nhu c u s d ng c a xã h i cũng nh tính kinh t c a
ứ ụ ầ ử ụ ủ ộ ư ế ủ