Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học quản lý giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC</b>


<b>QUẢN LÝ GIÁO DỤC</b>



<i>NG T.PGS,TS. NGUY N VĂN Đ<b>Ư</b></i> <i><b>Ễ</b></i> <i><b>Ệ</b></i>


<i>Hi u tr<b>ệ</b></i> <i><b>ưở</b>ng Tr<b>ườ</b>ng Đ i h c Đ ng Tháp<b>ạ ọ</b></i> <i><b>ồ</b></i>


Mobile: 0913.787.199; 0939.787.199
E­mail: 


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP</b>


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 Y U T  QUY T Đ NH THÀNH 

<b>Ế</b>

<b>Ố</b>

<b>Ế</b>

<b>Ị</b>



4 Y U T  QUY T Đ NH THÀNH 

<b>Ế</b>

<b>Ố</b>

<b>Ế</b>

<b>Ị</b>



CƠNG CHO 1 NG

<b>ƯỜ</b>

I QU N LÝ

<b>Ả</b>



CƠNG CHO 1 NG

<b>ƯỜ</b>

I QU N LÝ

<b>Ả</b>



THÀNH 



THÀNH 



TÍCH



TÍCH




K  

<b>Ỹ</b>



K  

<b>Ỹ</b>


NĂNG 



NĂNG 



LÀM 



LÀM 



VI C

<b>Ệ</b>



VI C

<b>Ệ</b>



TÂM 



TÂM 



T T

<b>Ố</b>



T T

<b>Ố</b>



K  

<b>Ỹ</b>



K  

<b>Ỹ</b>



NĂNG 




NĂNG 



QU N 

<b>Ả</b>



QU N 

<b>Ả</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4 V N Đ  C N QUAN TÂM TRONG QU N LÝ

<b>Ấ</b>

<b>Ề Ầ</b>

<b>Ả</b>



4 V N Đ  C N QUAN TÂM TRONG QU N LÝ

<b>Ấ</b>

<b>Ề Ầ</b>

<b>Ả</b>



QUAN 



QUAN 



ĐI M

<b>Ể</b>



ĐI M

<b>Ể</b>



YÊU 



YÊU 



C U

<b>Ầ</b>



C U

<b>Ầ</b>



TH C 

<b>Ự</b>




TH C 

<b>Ự</b>



TR NG

<b>Ạ</b>



TR NG

<b>Ạ</b>



GI I 

<b>Ả</b>



GI I 

<b>Ả</b>



PHÁP



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5 đ c tính c a nhà Qu n lý

<b>ứ</b>

<b>ủ</b>

<b>ả</b>



5 đ c tính c a nhà Qu n lý

<b>ứ</b>

<b>ủ</b>

<b>ả</b>


Khát


vọng <sub>Say mê</sub>


Ln học
hỏi (kiến


thức)


Chịu mạo hiểm
Tự tin,


bản lĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 y




5 y

<b>ế</b>

<b>ế</b>

u

<sub>u</sub>

 t

<sub> t</sub>

<b>ố</b>

<b>ố</b>

 t

<sub> t</sub>

<b>ạ</b>

<b>ạ</b>

o

<sub>o</sub>

 ra quy

<sub> ra quy</sub>

<b>ề</b>

<b>ề</b>

n

<sub>n</sub>

 uy

<sub> uy</sub>



Quyền uy


do



Bạo lực


Tiền
của


Đạo đức


Trí tuệ


Chức vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ch<b>ươ</b>ng 


1 Khái quát v  khoa h c và ph ng pháp nghiên c u khoa h c 


<b>ề</b> <b>ọ</b> <b>ươ</b> <b>ứ</b> <b>ọ</b>


qu n lý giáo d c<b>ả</b> <b>ụ</b>


 Ch<b>ươ</b>ng 


4 Các giai đo n c a m t cơng trình nghiên c u khoa qu n lý giáo d c<b>ụ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ứ</b> <b>ả</b>
Ch<b>ươ</b>ng 



3 Ph<b>ươ</b>ng pháp nghiên c u khoa h c qu n lý giáo d c<b>ứ</b> <b>ọ</b> <b>ả</b> <b>ụ</b>
 Ch<b>ươ</b>ng 


2 Ý nghĩa, n i dung và ph ng pháp nghiên c u khoa h c qu n lý 


<b>ộ</b> <b>ươ</b> <b>ứ</b> <b>ọ</b> <b>ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN </b>
<b>CỨU KHOA HỌC QUẢN LÝ GIÁO DỤC</b>


1. Khái ni m khoa h c<b>ệ</b> <b>ọ</b>


1.1. Khoa h c là gì?ọ


1.2.  Đ i  tố ượng,  ch c  năng, ứ


thành  ph n,  đ ng  l c  phát ầ ộ ự


tri n c a khoa h cể ủ ọ


1.3. Phân lo i khoa h cạ ọ


1.4.  Khoa  h c  qu n  lý  giáo ọ ả


d cụ


2. Khái ni m nghiên c u <b>ệ</b> <b>ứ</b>


khoa h c<b>ọ</b>



2.1. Nghiên c u khoa h c là gì?ứ ọ


2.2.  Đ c  tr ng  c a  nghiên  c u ặ ư ủ ứ


khoa h cọ


2.3. C  ch  sáng t o khoa h cơ ế ạ ọ


2.4.  K   năng  nghiên  c u  khoa ỹ ứ


h cọ


2.5.  Lo i  hình  nghiên  c u  khoa ạ ứ


h cọ


2.6.  Nghiên  c u  khoa  h c  qu n ứ ọ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.1.1. Xem xét khoa học dưới góc độ của triết học</b>
1


Dưới  góc  đ  ộ


Tri t ế h c, ọ


khoa  h c ọ


được  xem  là 
m t hình thái ộ



ý  th c  xã ứ


h i. ộ Cùng 
v i khoa h c, ớ ọ


cịn  có  các 
hình  thái  ý 
th c  xã  h i ứ ộ


khác  nh  ư


chính  tr ,  tơn ị


giáo,  pháp 
quy n,  đ o ề ạ


đ c, ứ ngh  ệ


thu t…ậ


Các  hình 
thái  ý  th c ứ


xã  h i  đ u ộ ề


có  cùng 
ch c  năng ứ


là ph n ánh ả



t n  t i  xã ồ ạ


h i. ộ Tuy 
nhiên,  do 
phương 
th c  ph n ứ ả


ánh  khác 
nhau  nên 
người  ta 
chia  ra  các 
hình  thái  ý 
th c  xã  h i ứ ộ


khác nhau.


2 <sub>3 </sub>


N u ế <i>chính  trị</i> 
ph n  ánh  hi n ả ệ


th c  khách  quan ự


thông  qua  h  ệ


th ng  t   tố ư ưởng, 
quan đi m thì ể <i>đ o ạ</i>


<i>đ cứ</i> <sub> ph n  ánh </sub>ả



hi n  th c  khách ệ ự


quan thông qua h  ệ


th ng chu n m c, ố ẩ ự


ngh   thu t  ph n ệ ậ ả


ánh  hi n  th c ệ ự


khách  quan  thơng 
qua  các  hình 
tượng ngh  thu t.ệ ậ


4


Cịn  khoa h c ọ


ph n ả ánh 
hi n ệ th c ự


khách  quan 
thơng  qua  h  ệ


th ng ố khái 
ni m ệ và 
ph m ạ trù. 
Ngoài  ch c ứ


năng  ph n ả



ánh hi n th c ệ ự


khách  quan, 
khoa  h c  còn ọ


l y  các  hình ấ


thái ý th c xã ứ


h i  khác  làm ộ


đ i ố tượng 
ph n  ánh  c a ả ủ


mình. 


Ví  d :  Có  m t ụ ộ


ngành  khoa  h c ọ


l y  chính  tr   làm ấ ị


đ i  tố ượng  ph n ả


ánh  c a  mình  đó ủ


là  Chính  tr   h c; ị ọ


Có  m t  ngành ộ



khoa  h c  l y ọ ấ


đ o  đ c  làm  đ i ạ ứ ố


tượng  ph n  ánh ả


c a  mình  đó  là ủ


Đ o đ c h c; Có ạ ứ ọ


m t  ngành  khoa ộ


h c  l y  ngh  ọ ấ ệ


thu t  làm  đ i ậ ố


tượng  ph n  ánh ả


c a  mình  đó  là ủ


Ngh  ệ thu t ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.1.2. Xem xét khoa học dưới góc độ sản phẩm</b>


Dưới  góc  đ  ộ


s n ả ph m, ẩ


khoa  h c  là ọ



h   th ng  tri ệ ố


th c ứ ph n ả


ánh đúng đ n ắ


b n ch t c a ả ấ ủ


s   v t,  hi n ự ậ ệ


tượng.  Nói 
đ n  tri  th c ế ứ


là nói đ n s  ế ự


hi u bi t c a ể ế ủ


con ngườ ềi v  
t   nhiên,  xã ự


h i  và  t  ộ ư


duy.  Người 
ta  phân  bi t ệ


hai  lo i  tri ạ


th c:  tri  th c ứ ứ



kinh  nghi m ệ


và  tri  th c ứ


khoa h c.ọ


­  <i>Tri th c kinh nghi mứ</i> <i>ệ</i>  
là  nh ng  hi u  bi t ữ ể ế


được  tích  lũy  qua  ho t ạ


đ ng  s ng  hàng  ngày, ộ ố


trong m i quan h   gi a ố ệ ữ


con  người  v i  nhau  và ớ


gi a  con  ngữ ười  v i  t  ớ ự


nhiên. Lo i tri th c này ạ ứ


được  con  người  không 
ng ng  s   d ng  và  phát ừ ử ụ


tri n  trong  ho t  đ ng ể ạ ộ


th c  ti n  c a  mình.  Vì ự ễ ủ


v y,  tri  th c  kinh ậ ứ



nghi m  ch   gi i  h n ệ ỉ ớ ạ


hi u bi t c a con ngể ế ủ ười 
  m t  m c  đ   nh t 


ở ộ ứ ộ ấ


đ nh  nh ng  nó  là  c   s  ị ư ơ ở


cho  s   hình  thành  tri ự


th c khoa h c.ứ ọ


­  <i>Tri  th c  khoa  h cứ</i> <i>ọ</i>  
là  nh ng  hi u  bi t ữ ể ế


được  tích  lũy  m t ộ


cách  có  h   th ng, ệ ố


thông  qua  ho t  đ ng ạ ộ


nghiên c u khoa h c. ứ ọ


Lo i tri th c này d a ạ ứ ự


trên  k t  qu   c a ế ả ủ


quan sát, thí nghi m, ệ



th c  nghi m  và ự ệ


nh ng  nghiên  c u  lý ữ ứ


thuy t. Tri th c khoa ế ứ


h c  đọ ược  th   hi n ể ệ


dưới  d ng  các  khái ạ


ni m,  ph m  trù,  lý ệ ạ


thuy t,  h c  thuy t ế ọ ế


và  được  t   ch c ổ ứ


trong  khuôn  kh   các ổ


ngành,  các  b   môn ộ


khoa h c.ọ


T   đó,  có ừ


th   đ a  ra ể ư


khái  ni m ệ


khoa  h c ọ



nh  ư sau: 


<i>Khoa  h c ọ</i>


<i>là  m t  hình ộ</i>


<i>thái  ý  th c ứ</i>


<i>xã  h i  đ c ộ</i> <i>ặ</i>


<i>bi t;  là  h  ệ</i> <i>ệ</i>


<i>th ng ố</i> <i>tri </i>
<i>th c  ph n ứ</i> <i>ả</i>


<i>ánh </i> <i>đúng </i>
<i>đ n ắ</i> <i>b n ả</i>


<i>ch t c a s  ấ ủ</i> <i>ự</i>


<i>v t, ậ</i> <i>hi n ệ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.2.1. Đ i t

<b>ố ượ</b>

ng c a khoa h c

<b>ủ</b>

<b>ọ</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


.



3


3


Nói m t cách khái quát, đ i tộ ố ượng c a khoa h c là t  nhiên, xã ủ ọ ự


h i và  t  duy. M i  m t  ngành  khoa h c ch n cho mình m t ộ ư ỗ ộ ọ ọ ộ


lĩnh v c c a t  nhiên, xã  h i và t  duy làm  đ i tự ủ ự ộ ư ố ượng ph n ả


ánh c a mình.ủ


­  Đ i  tố ượng  c a  khoa  h c,  trủ ọ ước  h t  là  các  d ng  v n  đ ng  c a  v t ế ạ ậ ộ ủ ậ


ch t.    S  v n đ ng c a v t ch t có th  đấ ự ậ ộ ủ ậ ấ ể ược quy v  các d ng ch  ề ạ ủ


y u sau đây: v n đ ng c  h c, v n đ ng c a các ch t, v n đ ng c a ế ậ ộ ơ ọ ậ ộ ủ ấ ậ ộ ủ


s  s ng; v n đ ng xã h i… ng v i m t d ng v n đ ng c a v t ch t ự ố ậ ộ ộ Ứ ớ ộ ạ ậ ộ ủ ậ ấ


s  có m t ho c m t s  ngành khoa h c nghiên c u v  nó.ẽ ộ ặ ộ ố ọ ứ ề


<b>2</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.2.2.  Ch c năng c a khoa h c

<b>ứ</b>

<b>ủ</b>

<b>ọ</b>



Ch c năng gi i thích th  ứ ả ế
gi iớ



Chức năng này đòi hỏi khoa học phải
làm rõ nguồn gốc của thế giới, các
quy luật vận động của thế giới, bản
chất của sự vật, hiện tượng…


Ch c năng c i t o th  gi iứ ả ạ ế ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.2.3. Các thành phần của khoa học</b>
1


Những tài
liệu về thế
giới do quan
sát và thực
nghiệm mà
có.


Những


nguyên lý
khoa học
dựa trên
các sự kiện
đã được
thực


nghiệm
chứng
minh.



2 3


Những lý
thuyết, học
thuyết khoa
học do khái
quát bằng
tư duy lý
luận mà có.


Những


phương pháp
nhận thức
khoa học…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.2.3. Phân lo i khoa h c

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



<i>I. Đối tượng</i>


Tự nhiên


Vô cơ


Hữu cơ
Người


Xã hội và tư duy
(của loài người)



<i>II. Các khoa học</i>


Các khoa học tự nhiên


KH Kỹ thuật Tốn học


Vật lý
Hóa học
Các KH khác


Sinh học


Các KHXH Triết học


Các quy
luật chung
của sự
phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.3. Phân lo i khoa h c

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



UNESCO chia khoa học thành 5 lĩnh vực:
1. Khoa học tự nhiên và khoa học chính xác
2. Khoa học kỹ thuật


3. Khoa học nông nghiệp
4. Khoa học về sức khỏe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.4.1. Quản lý là gì?</b>


1


Theo  T   đi n ừ ể


Bách  khoa  Vi t ệ


Nam,  “Qu n  lý  là ả


ch c năng và ho t ứ ạ


đ ng ộ c a ủ h  ệ


th ng  có  t   ch c ố ổ ứ


thu c  các  gi i ộ ớ


khác  nhau  (sinh 
h c,  kĩ  thu t,  xã ọ ậ


h i), b o đ m gi  ộ ả ả ữ


gìn m t c  c u  n ộ ơ ấ ổ


đ nh  nh t  đ nh, ị ấ ị


duy  trì  s   ho t ự ạ


đ ng  t i  u  và ộ ố ư


b o  đ m  th c ả ả ự



hi n ệ nh ng ữ


chương  trình  và 
m c  tiêu  c a  h  ụ ủ ệ


th ng đóố ”.


- Theo Từ


điển tiếng
Việt, “ Quản
lý là trông
coi và giữ


gìn theo


những yêu


cầu nhất


định”


2 <sub>3 </sub>


Còn theo


Mary Parker


Follet thì



“Quản lý là
nghệ thuật
khiến công


việc được


thực hiện


thông qua


người khác


4


Có tác giả lại
hiểu quản lý là
quá trình đạt
đến mục tiêu
của tổ chức
bằng cách vận
dụng và thực
hiện một cách
sáng tạo các
chức năng kế
hoạch hóa, tổ
chức, chỉ đạo,
kiểm tra.


Tác giả Nguyễn


Quốc Chí và
Nguyễn Thị Mỹ
Lộc cho rằng:
“Quản lý là tác
động có định
hướng, có chủ
đích của chủ


thể quản lý


(người quản lý)
đến khách thể
quản lý (người
bị quản lý) trong
một tổ chức
nhằm làm cho
tổ chức đó vận
hành và đạt
được mục đích
của mình”


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.4.2. Qu n lý giáo d c

<b>ả</b>

<b>ụ</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


.


3



3


- “Quản lí giáo dục là thực hiện các chức năng quản lý
trong công tác giáo dục, bao gồm: kế hoạch hoá, tổ chức,
chỉ đạo, kiểm tra và đánh giá quá trỡnh giáo dục”.


- “Quản lí giáo dục là sự tác động có ý thức của chủ thể
quản lí tới khách thể quản lí nhằm đưa hoạt động sư phạm
của hệ thống giáo dục đạt tới kết quả mong muốn một cách
hiệu quả nhất”.


<b>2</b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.4.3.Khoah cqu nlýgiỏod c

<b></b>

<b></b>

<b></b>



Khoa học quản lý giáo dục là một ngành khoa học nghiên cứu
hệ thống quản lý giáo dục với t cách là nhng quan hệ quản lý
giáo dục.


Nhng vn v mc ớch, chức năng, nguyên tắc, phư
ơng pháp tổ chức, cán bộ chỉ có thể nhận thức được trên cơ sở
nghiên cứu các quan hệ quản lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.1. Nghiên c u khoa h c là gì ?

<b>ứ</b>

<b>ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.2. Đ c tr ng c a nghiên c u khoa h c

<b>ặ</b>

<b>ư</b>

<b>ủ</b>

<b>ứ</b>

<b>ọ</b>




2.2.1. Mục đích của nghien cứu khoa học: Nghiờn c u khoa ứ


h c nh m m c đích phát hi n ra cái m i. Khơng phát hi n ra cái m i, ọ ằ ụ ệ ớ ệ ớ


đó khơng ph i là ho t đ ng nghiên c u khoa h c đích th c.ả ạ ộ ứ ọ ự


2.2.2. Đ i tố ượng c a nghiên c u khoa h củ ứ ọ : Đ i tố ượng c a nghiên ủ


c u khoa h c là th  gi i khách quan mn hình, mn v . M i m t ứ ọ ế ớ ẻ ỗ ộ


khoa h c l a ch n cho mình m t lĩnh v c c a th  gi i khách quan đ  ọ ự ọ ộ ự ủ ế ớ ể


khám phá, sáng t o.ạ


2.2.3. Ch  thủ ể c a nghiên c u khoa h củ ứ ọ : Ch  thủ ể c a nghiên c u ủ ứ


khoa h c là các nhà khoa h c, nh ng ngọ ọ ữ ười có trình đ  cao. B i vì, ộ ở


nghiên c u khoa h c là m t ho t đ ng khơng ph i ai cũng đ u có th  ứ ọ ộ ạ ộ ả ề ể


làm được.


2.2.4.  Phương  pháp  nghiên  c u  khoa  h cứ ọ :  Phương  pháp  nghiên 
c u  khoa  h c  là  phứ ọ ương  pháp  nh n  th c  th   gi i,  đậ ứ ế ớ ược  ti n  hành ế


m t cách đ c bi t, v i nh ng quy đ nh kh t khe. Phộ ặ ệ ớ ữ ị ắ ương ti n nghiên ệ


c u khoa h c là nh ng thi t b  k  thu t hi n đ i, tinh x o.ứ ọ ữ ế ị ỹ ậ ệ ạ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2.2. Đ c tr ng c a nghiên c u khoa h c

<b>ặ</b>

<b>ư</b>

<b>ủ</b>

<b>ứ</b>

<b>ọ</b>




2.2.5.  Tính  mâu  thu n  trong  nghiên  c u  khoa  h c:ẫ ứ ọ  Nghiên  c u ứ


khoa  h c  là  ho t  đ ng  ph c  t p,  ch a  nhi u  mâu  thu n,  nhi u ọ ạ ộ ứ ạ ứ ề ẫ ề


trường  phái,  nhi u  xu  hề ướng  thường  xun  đ u  tranh  v i  nhau. ấ ớ


Chính đi u đó đã làm cho khoa h c khơng ng ng phát tri n.ề ọ ừ ể


2.2.6.  Tính  m o  hi m  trong  nghiên  c u  khoa  h c:ạ ể ứ ọ  Nghiên  c u ứ


khoa h c là ho t đ ng ch a đ ng nhi u mâu thu n. M t nghiên c u ọ ạ ộ ứ ự ề ẫ ộ ứ


khoa h c có th  d n đ n thành cơng cũng có th  d n đ n th t b i. ọ ể ẫ ế ể ẫ ế ấ ạ


Có  khi  nhà  khoa  h c  ph i  đánh  đ i  c   m ng  s ng  c a  mình  cho ọ ả ổ ả ạ ố ủ


chân  lý  khoa  h c,  l y  chính  c   th   c a  mình  làm  v t  thí  nghi m. ọ ấ ơ ể ủ ậ ệ


L ch s  khoa h c đã t ng nói đ n s  hy sinh c a các nhà khoa h c ị ử ọ ừ ế ự ủ ọ


nh  Galile, Bruno... ư


2.2.7. Tính giá tr  trong nghiên c u khoa h c:ị ứ ọ  Tính giá tr  trong ị


nghiên c u khoa h c th  hi n   tính thơng tin, tính tri n v ng, tính ứ ọ ể ệ ở ể ọ


ng d ng và nhu c u s  d ng c a xã h i cũng nh  tính kinh t  c a 


ứ ụ ầ ử ụ ủ ộ ư ế ủ



</div>

<!--links-->

×