Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án Chuyen de PT nghiem nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.99 KB, 2 trang )

Chuyên đề về nghiệm nguyên
1. Dạng 1:
)(xf
a
P
2
: Nhận giá trị nguyên

f(x)

Ư(a)
VD : Tìm ĐK của x để BT:M =
12
5

x
nhận giá trị nguyên
Giải
Để M nhận GT nguyên khi 2x-1 là Ư(5)
hay 2x-1

{ }
5;1

+) 2x-1=1

x= 1, M= 5
+) 2x-1=-1

x= 0, M= -5
+) 2x-1=5



x= 3, M= 1
+) 2x-1=-5

x= -2, M= -1
Vậy với x

{ }
3;1;0;2

thì M nhận GT nguyên
2 Dạng 2 :
)(
)(
xB
xA
với bậc của A(x)

bậc của B(x)
P
2
: Chia đa thức cho đa thức rồi đa về dạng
)(xf
a
VD: Tìm ĐK của x để biểu thức: C =
1
45

+
x

x
nhận GT nguyên
Giải
Ta có C=
1
45

+
x
x
= 5 +
1
9

x
để C nhận GT nguyên thì x-1 là Ư(9)
.
..
3. Dạng 3: PT vô định: ax + by = c (1)
+) ĐK có nghiệm ƯCLN(a;b)

(C)
+) P
2
:
C
1
: + PT (1) có nghiệm riêng(x
0
;y

0
) gọi d là ƯCLN(a;b)
+ Tập hợp các nghiệm của (1) có dạng: x = x
0
-
d
b
t
với t

Z y = y
0
+
d
a
t
C
2
: Rút ẩn có hệ số nhỏ hơn -> đặt ẩn phụ => nghiệm nguyên TQ
VD
Tìm nghiện nguyên của PT: 4x + 3y = 20 (1)
C1: vì ƯCLN(4;3) là Ư(20) nên PT có nghiệm nguyên
(1) có nghiệm riêng (4;2) do đó tập hợp các nghiệm nguyên của PT có dạng
x = 4 - 3t
y = 2 + 4t t

Z
C2:
Ta có 4x+3y=20
3

20
3
204

=
+
=
x
x
x
y
Đặt
3
20

x
= t
204;203
=+=
tytx
( Lu ý rút đến khi xuất hiện hệ số của biến bằng 1 hoặc -1 rồi đặt cả biểu thức
bằng t)
4. Dạng 4: PT bậc hai chứa tích hai ẩn và có một ẩn là bậc 1
P
2
:
C1: Rút ẩn bậc 1 theo ẩn kia rồi đa về 1 trong các dạng 1, dạng 2
C2: Biến đổi PT về dạng 1 vế là tích của hai biểu thức chứa ẩn, vế kia là một
hằng số=> giải
VD: Tìm nghiệm nguyên của PT: xy -2x+3y = 27 (1)

C1: xy -2x+3y = 27

y =
3
272
+
+
x
x
= 2 +
3
21
+
x
( Dạng 1)


C2: xy -2x+3y = 27

x(y-2)+3(y-2) = 21

(y-2) (x+3) = 21

(x+3) là Ư(21)
+) (x+3) = 1

x=-2; y-2 = 21

y=23
+) (x+3) =-1..

+) (x+3) =3.
+) (x+3) =-3.
+) (x+3) =7
+) (x+3) =-7.
+) (x+3) =21
+) (x+3) =-21..
( Ra các bài tập tơng ứng với các dạng)

×