Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Chương 5 - Công nghệ sinh học thực phẩm trong tương lai - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHƯƠNG V: </b></i>



<b>CÔNG NGHỆ SINH HỌC </b>


<b>THỰC PHẨM </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC LỤC </b>


 <b>1. Thực phẩm chức năng </b>
 <b>2. Thực phẩm biến đổi gen </b>


 <b>3. Vai trị của cơng nghệ sinh học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Thực phẩm chức năng </b>


<b>Thực phẩm chức năng là thực phẩm </b>
<b>dùng để hỗ trợ hoạt động của các bộ </b>
<b>phận trong cơ thể, có tác dụng dinh </b>
<b>dƣỡng, tạo cho cơ thể tình trạng </b>
<b>thoải mái và giảm bớt nguy cơ gây </b>
<b>bệnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thực phẩm chức năng là sản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thuật ngữ “Thực phẩm chức năng” đầu </b>
<b>tiên đƣợc giới thiệu ở Nhật vào khoảng </b>
<b>giữa những năm 1980. </b>


 <b>Thực phẩm chức năng bắt nguồn từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b>Đu đủ là thực phẩm chứa nhiều </b>



<b>carotenoid nhất, chiếm đến 7,2mg trong </b>
<b>một quả trong khi mơ chỉ chứa 2,6mg. </b>
<b>Carotenoid chính là nhóm chất chống </b>


<b>oxy hóa rất mạnh, rất hữu ích trong việc </b>
<b>phòng chống các bệnh tim mạch và ung </b>
<b>thƣ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong y học cổ truyền Nam Mỹ, đu đủ </b>


<b>đƣợc đánh giá có hiệu lực trị bệnh tiểu </b>
<b>đƣờng, hen suyễn và chống ký sinh </b>


<b>trùng đƣờng ruột và điều trị hiệu quả </b>
<b>bệnh ho lao nếu dùng đều đặn trong </b>
<b>thời gian dài. </b>


<b>Đu đủ còn đƣợc đánh giá cao trên lĩnh </b>
<b>vực thực phẩm chức năng nhờ các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Tác </b> <b>dụng của papain trong đu đủ: </b>


<b>Enzym papain </b> <b>từ đu đủ giống nhƣ </b>


<b>bromelin </b> <b>từ dứa (thơm) là nguồn </b>


<b>enzym </b> <b>thực vật có tác dụng giống </b>
<b>pepsin </b> <b>của dạ dày hoặc trypsin của </b>
<b>dịch tụy. </b>



 <b> Enzym này </b> <b>tỏ ra hết sức hiệu quả </b>


<b>trong </b> <b>việc phân hủy các hỗn hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i><b>Dùng đu đủ làm thực phẩm chức năng:</b></i>


<b>- Góp phần hỗ trợ sự tiêu hóa sau những bữa ăn </b>
<b>gây nặng bụng hoặc dùng làm nƣớc ép uống khi </b>
<b>có rối loạn tiêu hóa nhƣ tiêu chảy, viêm ruột kể cả </b>
<b>trẻ em trong thời kỳ mọc răng. </b>


<b>- Tại Nhật có một sản phẩm rất đƣợc ƣa chuộng </b>
<b>tên là “Immun’Age” từ đu đủ lên men chống lão </b>
<b>hoá. </b>


<b> </b>


<b>- Tại các quốc gia nhiệt đới, ngƣời ta dùng nhựa </b>
<b>từ đu đủ xanh hoặc hạt làm thuốc chống ký sinh </b>
<b>trùng đƣờng ruột nhƣ tẩy giun kim, giun đũa, sán </b>
<b>heo... dƣới dạng thuốc sắc. Nƣớc sắc này cịn có </b>
<b>tác dụng kích thích chức năng gan, mật hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <b>Thực phẩm chức năng có nguồn gốc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b>Thực phẩm chức năng bao gồm nhiều </b>


<b>nhóm </b> <b>nhƣ nhóm thực phẩm có chứa </b>


<b>chất chống oxy hoá (quả gấc, cam, </b>


<b>chanh, </b> <b>bƣỡi, giá…); nhóm thực phẩm </b>
<b>có </b> <b>chứa polyphenol (trà); nhóm thực </b>
<b>phẩm có chứa melanoidine và caramel </b>
<b>(gạo rang); nhóm probiotics (sữa chua, </b>
<b>dƣa chua…) </b>


 <b>Trên thế giới, thực phẩm chức năngđã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Thực phẩm biến đổi gen </b>


<b>2.1. </b> <b>Thực phẩm biến đổi gen, tính cấp </b>
<b>thiết và các ảnh hƣởng liên quan. </b>


 <b>Thực phẩm có gen đã bị biến đổi là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <b>Hiện nay, không phải tất cả các loại thực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>Tuy vậy, còn nhiều ý kiến và các câu </b>


<b>hỏi vẫn luôn thường trực đối với </b>
<b>người tiêu dùng khi nhắc tới thực </b>
<b>phẩm chuyển gen, vì mọi người đều </b>
<b>cho rằng sử dụng thực phẩm truyền </b>
<b>thống là cách an toàn nhất, nhưng </b>
<b>chúng ta lại quên rằng, một số đặc </b>
<b>tính hiện có của thực phẩm tự nhiên </b>
<b>có thể bị thay đổi hoặc theo cách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.2. An toàn sinh học đối với thực phẩm biến đổi gen.</b>



<i><b>An toàn sinh học </b></i> <b>được hiểu là sự bảo vệ con </b>
<b>người, xã hội và môi trường khỏi các tác động có </b>
<b>hại hoặc nguy hiểm đối với sức khỏe con người </b>
<b>của thế hệ hôm nay và mai sau do các độc tố hay </b>
<b>các sản phẩm của công nghệ gen. Nó địi hỏi phải </b>
<b>đánh giá mức độ an toàn của tất cả các biện pháp </b>
<b>sử dụng như các tác nhân chẩn đoán và trị liệu ; </b>
<b>dị ghép cơ quan; các tác nhân bảo vệ cây trồng </b>
<b>vật nuôi,… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>Vào năm 1998, một </b><i><b>chiến dịch ầm ĩ và đầy tranh </b></i>
<i><b>cãi</b></i><b> đã chống lại việc trồng các cây GMO và các </b>
<b>sản phẩm mua bán từ những loại cây trồng này. </b>
<b> Ba ứng dụng thử nghiệm GMO được thừa </b>
<b>nhận vào năm 1982. Hai thử nghiệm về thực vật </b>
<b>biến đổi gen là bắp và cây thuốc lá. Đề xuất thứ </b>
<b>ba liên quan đến việc kiểm tra dòng vi sinh vật </b>


</div>

<!--links-->

×