Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LOGO </b>
<b>Dung dịch điện ly </b>
<b>9.2 </b>
<b> pH của một số dd </b>
<b>9.3 </b>
<b>Chất điện ly ít tan </b>
<b>9.4 </b>
Back
9.1.1 Định nghĩa
9.1.2 Nồng độ của dd
9.1.3 Q trình hịa tan
<b> </b> Dung dịch là hệ đồng thể gồm 2 hay
nhiều chất mà thành phần của nó có thể
thay đổi trong một giới hạn rộng.
Có 3 loại dung dịch
<b>Ví dụ: q trình hịa tan NaCl vào nước </b>
Dung dịch lỏng được tạo thành do sự hòa
tan các chất khí, lỏng, rắn vào chất lỏng.
Ví dụ:
Xăng có hịa lẫn acêton (lỏng-lỏng)
Nước trong khơng khí (lỏng-khí)
Thủy ngân trong vàng (lỏng-rắn)
Dung dịch rắn là những tinh thể được tạo
thành do sự hòa tan các chất khí, lỏng,
rắn.
Ví dụ:
Naptalen trong khơng khí (Rắn -khí)
Nước đường (Rắn-lỏng)
Bạc – vàng (Rắn-rắn)
Back
Dung dịch khí là hỗn hợp của hai hay
nhiều chất khí.
Ví dụ: khơng khí (chứa nitơ, oxi…)
Back
9.1.2.1 Định nghĩa:
trong một lượng hay một thể tích nhất định
của dung dịch hoặc dung môi.
nồng độ
<b>PP1 </b> <b>PP2 </b> <b>PP3 </b> <b>PP4 </b> <b>PP5 </b>
<b>Có 5 phương pháp </b>
Nồng độ phần trăm khối lượng(%): Biểu
diễn số g chất tan có trong 100g dung
dịch.
Với m<sub>ct</sub>: số gam chất tan(g)
m<sub>dd</sub>: số gam dung dịch (g)
C%: nồng độ phần trăm của dd
Back
Enter
<b>C%= x100 </b>
<b>m<sub>ct </sub></b>
Ví <b>dụ 1:</b> Cần bao nhiêu gam tinh thể
NaOH (độ tinh khiết P=97%) để pha thành
2000g dung dịch NaOH 5%.
Ví dụ 2: Cần bao nhiêu gam tinh thể NaCl
(độ tinh khiết P=91%) để pha thành 5000g
dung dịch NaCl 9%.
Nồng độ mol/l (M): Biểu diễn số mol chất
tan có trong một lít dung dịch.
Với n: số mol chất tan (mol)
V: thể tích dung dịch (l)
C<sub>M</sub>: nồng độ mol/l (M)
Back
Enter
<b>C<sub>M </sub>= n</b>
<b>V</b>
Ví dụ 1 : Cần bao nhiêu gam tinh thể
NaOH (độ tinh khiết 97%) để pha thành 1
lít dung dịch NaOH 1M.
Ví dụ 2 : Cho dung dịch KMnO<sub>4</sub> 0.2 M, khi
pha loãng 0.1 lít dung dịch trên thành 0.5
lít, cho biết nồng độ dung dịch KMnO<sub>4</sub>
mới?
Nồng độ đương lượng (N): Biểu diễn số
đương lượng gam chất tan có trong một lít
dung dịch.
Với n,: số đương lượng chất tan
V: thể tích dung dịch (l)
C<sub>N</sub>: nồng độ đương lượng (N) Back
<b>C<sub>N </sub>= n’</b>